Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • 新标点和合本 - 你若不出去归降巴比伦王的首领,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若不归顺巴比伦王的官长,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若不归顺巴比伦王的官长,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 当代译本 - 但如果你不出去向巴比伦王的将领投降,这城必落在迦勒底人手里,被付之一炬,你也逃不掉。’”
  • 圣经新译本 - 但你若不出去归降巴比伦王的将领,这城就必交在迦勒底人的手中;他们必放火烧毁这城,你自己也不能从他们的手里逃脱。’”
  • 现代标点和合本 - 你若不出去归降巴比伦王的首领,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 和合本(拼音版) - 你若不出去归降巴比伦王的首领,这城必交在迦勒底人手中,他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。’”
  • New International Version - But if you will not surrender to the officers of the king of Babylon, this city will be given into the hands of the Babylonians and they will burn it down; you yourself will not escape from them.’ ”
  • New International Reader's Version - But what if you do not give yourself up to them? Then this city will be handed over to the Babylonians. They will burn it down. And you yourself will not escape from them.’ ”
  • English Standard Version - But if you do not surrender to the officials of the king of Babylon, then this city shall be given into the hand of the Chaldeans, and they shall burn it with fire, and you shall not escape from their hand.”
  • New Living Translation - But if you refuse to surrender, you will not escape! This city will be handed over to the Babylonians, and they will burn it to the ground.’”
  • Christian Standard Bible - But if you do not surrender to the officials of the king of Babylon, then this city will be handed over to the Chaldeans. They will burn it, and you yourself will not escape from them.’”
  • New American Standard Bible - But if you do not surrender to the officers of the king of Babylon, then this city will be handed over to the Chaldeans; and they will burn it with fire, and you yourself will not escape from their hands.’ ”
  • New King James Version - But if you do not surrender to the king of Babylon’s princes, then this city shall be given into the hand of the Chaldeans; they shall burn it with fire, and you shall not escape from their hand.’ ”
  • Amplified Bible - But if you will not go out to the officers of the king of Babylon, then this city will be given into the hand of the Chaldeans [of Babylon] and they will set it on fire; and you yourself will not escape from their hand.’ ”
  • American Standard Version - But if thou wilt not go forth to the king of Babylon’s princes, then shall this city be given into the hand of the Chaldeans, and they shall burn it with fire, and thou shalt not escape out of their hand.
  • King James Version - But if thou wilt not go forth to the king of Babylon's princes, then shall this city be given into the hand of the Chaldeans, and they shall burn it with fire, and thou shalt not escape out of their hand.
  • New English Translation - But if you do not surrender to the officers of the king of Babylon, this city will be handed over to the Babylonians and they will burn it down. You yourself will not escape from them.’”
  • World English Bible - But if you will not go out to the king of Babylon’s princes, then this city will be given into the hand of the Chaldeans, and they will burn it with fire, and you won’t escape out of their hand.’”
  • 新標點和合本 - 你若不出去歸降巴比倫王的首領,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若不歸順巴比倫王的官長,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若不歸順巴比倫王的官長,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 當代譯本 - 但如果你不出去向巴比倫王的將領投降,這城必落在迦勒底人手裡,被付之一炬,你也逃不掉。』」
  • 聖經新譯本 - 但你若不出去歸降巴比倫王的將領,這城就必交在迦勒底人的手中;他們必放火燒毀這城,你自己也不能從他們的手裡逃脫。’”
  • 呂振中譯本 - 但你若不出去歸降 巴比倫 王的首領,這城就必交在 迦勒底 人手中;他們必放火燒城,你自己也不能逃脫他們的手。』
  • 現代標點和合本 - 你若不出去歸降巴比倫王的首領,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 文理和合譯本 - 如爾不出降於巴比倫王之牧伯、是邑必付於迦勒底人手、焚之以火、爾亦不得脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 不然迦勒底人必焚此城、爾亦不能脫於其手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不出邑見 巴比倫 王之將帥、斯邑必付於 迦勒底 人之手、必焚之以火、爾亦不能脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si no se rinde ante los jefes del rey de Babilonia, la ciudad caerá bajo el poder de los caldeos, y será incendiada, y usted no tendrá escapatoria”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 네가 만일 그들에게 항복하지 않으면 이 성은 바빌로니아 사람들에게 넘어갈 것이다. 그들이 이 성에 불을 지를 것이며 너는 그들의 손에서 벗어나지 못할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется халдеям, и они сожгут его, и ты сам не спасешься от их рук».
  • Восточный перевод - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется вавилонянам, и они сожгут его, и ты сам не спасёшься от их рук».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется вавилонянам, и они сожгут его, и ты сам не спасёшься от их рук».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется вавилонянам, и они сожгут его, и ты сам не спасёшься от их рук».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si tu ne te rends pas aux officiers du roi de Babylone, cette ville sera livrée aux Chaldéens, qui y mettront le feu, et toi, tu ne leur échapperas pas.
  • リビングバイブル - だが、降伏することを拒むなら、町はバビロンの兵士によって焼き払われ、おまえは恐ろしい運命をたどる。』
  • Nova Versão Internacional - Mas, se você não se render imediatamente aos oficiais do rei da Babilônia, esta cidade será entregue nas mãos dos babilônios, e eles a incendiarão; nem mesmo você escapará das mãos deles’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn du dich ihnen nicht ergibst, werden sie die Stadt erobern und in Brand stecken. Du wirst ihnen nicht entkommen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าไม่ยอมแพ้ทหารของกษัตริย์บาบิโลน กรุงนี้จะถูกมอบแก่ชาวบาบิโลนและพวกเขาจะเผามันทิ้ง ตัวเจ้าเองก็จะไม่รอดจากเงื้อมมือของพวกเขา’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​ท่าน​ไม่​ยอม​จำนน​ต่อ​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน เมือง​นี้​ก็​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​ชาว​เคลเดีย และ​พวก​เขา​จะ​เผา​เมือง และ​ท่าน​จะ​ไม่​รอด​จาก​มือ​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Giê-rê-mi 34:19 - Thật vậy, Ta sẽ khiến các ngươi như vậy, dù các ngươi là các quan chức của Giu-đa hay Giê-ru-sa-lem, các quan tòa án, các thầy tế lễ, hay thường dân—vì các ngươi đã bội lời thề của mình.
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:8 - Ngày mồng bảy tháng năm, năm thứ mười chín đời Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, Nê-bu-xa-ra-đan, là tướng chỉ huy quân thị vệ Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • 新标点和合本 - 你若不出去归降巴比伦王的首领,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若不归顺巴比伦王的官长,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若不归顺巴比伦王的官长,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 当代译本 - 但如果你不出去向巴比伦王的将领投降,这城必落在迦勒底人手里,被付之一炬,你也逃不掉。’”
  • 圣经新译本 - 但你若不出去归降巴比伦王的将领,这城就必交在迦勒底人的手中;他们必放火烧毁这城,你自己也不能从他们的手里逃脱。’”
  • 现代标点和合本 - 你若不出去归降巴比伦王的首领,这城必交在迦勒底人手中。他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。”
  • 和合本(拼音版) - 你若不出去归降巴比伦王的首领,这城必交在迦勒底人手中,他们必用火焚烧,你也不得脱离他们的手。’”
  • New International Version - But if you will not surrender to the officers of the king of Babylon, this city will be given into the hands of the Babylonians and they will burn it down; you yourself will not escape from them.’ ”
  • New International Reader's Version - But what if you do not give yourself up to them? Then this city will be handed over to the Babylonians. They will burn it down. And you yourself will not escape from them.’ ”
  • English Standard Version - But if you do not surrender to the officials of the king of Babylon, then this city shall be given into the hand of the Chaldeans, and they shall burn it with fire, and you shall not escape from their hand.”
  • New Living Translation - But if you refuse to surrender, you will not escape! This city will be handed over to the Babylonians, and they will burn it to the ground.’”
  • Christian Standard Bible - But if you do not surrender to the officials of the king of Babylon, then this city will be handed over to the Chaldeans. They will burn it, and you yourself will not escape from them.’”
  • New American Standard Bible - But if you do not surrender to the officers of the king of Babylon, then this city will be handed over to the Chaldeans; and they will burn it with fire, and you yourself will not escape from their hands.’ ”
  • New King James Version - But if you do not surrender to the king of Babylon’s princes, then this city shall be given into the hand of the Chaldeans; they shall burn it with fire, and you shall not escape from their hand.’ ”
  • Amplified Bible - But if you will not go out to the officers of the king of Babylon, then this city will be given into the hand of the Chaldeans [of Babylon] and they will set it on fire; and you yourself will not escape from their hand.’ ”
  • American Standard Version - But if thou wilt not go forth to the king of Babylon’s princes, then shall this city be given into the hand of the Chaldeans, and they shall burn it with fire, and thou shalt not escape out of their hand.
  • King James Version - But if thou wilt not go forth to the king of Babylon's princes, then shall this city be given into the hand of the Chaldeans, and they shall burn it with fire, and thou shalt not escape out of their hand.
  • New English Translation - But if you do not surrender to the officers of the king of Babylon, this city will be handed over to the Babylonians and they will burn it down. You yourself will not escape from them.’”
  • World English Bible - But if you will not go out to the king of Babylon’s princes, then this city will be given into the hand of the Chaldeans, and they will burn it with fire, and you won’t escape out of their hand.’”
  • 新標點和合本 - 你若不出去歸降巴比倫王的首領,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若不歸順巴比倫王的官長,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若不歸順巴比倫王的官長,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 當代譯本 - 但如果你不出去向巴比倫王的將領投降,這城必落在迦勒底人手裡,被付之一炬,你也逃不掉。』」
  • 聖經新譯本 - 但你若不出去歸降巴比倫王的將領,這城就必交在迦勒底人的手中;他們必放火燒毀這城,你自己也不能從他們的手裡逃脫。’”
  • 呂振中譯本 - 但你若不出去歸降 巴比倫 王的首領,這城就必交在 迦勒底 人手中;他們必放火燒城,你自己也不能逃脫他們的手。』
  • 現代標點和合本 - 你若不出去歸降巴比倫王的首領,這城必交在迦勒底人手中。他們必用火焚燒,你也不得脫離他們的手。」
  • 文理和合譯本 - 如爾不出降於巴比倫王之牧伯、是邑必付於迦勒底人手、焚之以火、爾亦不得脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 不然迦勒底人必焚此城、爾亦不能脫於其手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不出邑見 巴比倫 王之將帥、斯邑必付於 迦勒底 人之手、必焚之以火、爾亦不能脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si no se rinde ante los jefes del rey de Babilonia, la ciudad caerá bajo el poder de los caldeos, y será incendiada, y usted no tendrá escapatoria”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 네가 만일 그들에게 항복하지 않으면 이 성은 바빌로니아 사람들에게 넘어갈 것이다. 그들이 이 성에 불을 지를 것이며 너는 그들의 손에서 벗어나지 못할 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется халдеям, и они сожгут его, и ты сам не спасешься от их рук».
  • Восточный перевод - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется вавилонянам, и они сожгут его, и ты сам не спасёшься от их рук».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется вавилонянам, и они сожгут его, и ты сам не спасёшься от их рук».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если ты не сдашься полководцам царя Вавилона, этот город достанется вавилонянам, и они сожгут его, и ты сам не спасёшься от их рук».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si tu ne te rends pas aux officiers du roi de Babylone, cette ville sera livrée aux Chaldéens, qui y mettront le feu, et toi, tu ne leur échapperas pas.
  • リビングバイブル - だが、降伏することを拒むなら、町はバビロンの兵士によって焼き払われ、おまえは恐ろしい運命をたどる。』
  • Nova Versão Internacional - Mas, se você não se render imediatamente aos oficiais do rei da Babilônia, esta cidade será entregue nas mãos dos babilônios, e eles a incendiarão; nem mesmo você escapará das mãos deles’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn du dich ihnen nicht ergibst, werden sie die Stadt erobern und in Brand stecken. Du wirst ihnen nicht entkommen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าไม่ยอมแพ้ทหารของกษัตริย์บาบิโลน กรุงนี้จะถูกมอบแก่ชาวบาบิโลนและพวกเขาจะเผามันทิ้ง ตัวเจ้าเองก็จะไม่รอดจากเงื้อมมือของพวกเขา’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​ท่าน​ไม่​ยอม​จำนน​ต่อ​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน เมือง​นี้​ก็​จะ​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​ชาว​เคลเดีย และ​พวก​เขา​จะ​เผา​เมือง และ​ท่าน​จะ​ไม่​รอด​จาก​มือ​ของ​พวก​เขา”
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Giê-rê-mi 34:19 - Thật vậy, Ta sẽ khiến các ngươi như vậy, dù các ngươi là các quan chức của Giu-đa hay Giê-ru-sa-lem, các quan tòa án, các thầy tế lễ, hay thường dân—vì các ngươi đã bội lời thề của mình.
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:8 - Ngày mồng bảy tháng năm, năm thứ mười chín đời Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, Nê-bu-xa-ra-đan, là tướng chỉ huy quân thị vệ Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
圣经
资源
计划
奉献