Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • 新标点和合本 - 心利的诸王、以拦的诸王、玛代的诸王、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心利的诸王、以拦的诸王、玛代的诸王、
  • 和合本2010(神版-简体) - 心利的诸王、以拦的诸王、玛代的诸王、
  • 当代译本 - 心利的众王、以拦的众王和玛代的众王,
  • 圣经新译本 - 心利的列王、以拦的列王、玛代的列王、
  • 现代标点和合本 - 心利的诸王,以拦的诸王,玛代的诸王,
  • 和合本(拼音版) - 心利的诸王,以拦的诸王,玛代的诸王,
  • New International Version - all the kings of Zimri, Elam and Media;
  • New International Reader's Version - all the kings of Zimri, Elam and Media
  • English Standard Version - all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of Media;
  • New Living Translation - and to the kings of Zimri, Elam, and Media.
  • Christian Standard Bible - all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of Media;
  • New American Standard Bible - and to all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of Media;
  • New King James Version - all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of the Medes;
  • Amplified Bible - all the kings of Zimri, all the kings of Elam (Persia), and all the kings of Media;
  • American Standard Version - and all the kings of Zimri, and all the kings of Elam, and all the kings of the Medes;
  • King James Version - And all the kings of Zimri, and all the kings of Elam, and all the kings of the Medes,
  • New English Translation - all the kings of Zimri; all the kings of Elam; all the kings of Media;
  • World English Bible - and all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of the Medes;
  • 新標點和合本 - 心利的諸王、以攔的諸王、米底亞的諸王、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心利的諸王、以攔的諸王、瑪代的諸王、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心利的諸王、以攔的諸王、瑪代的諸王、
  • 當代譯本 - 心利的眾王、以攔的眾王和瑪代的眾王,
  • 聖經新譯本 - 心利的列王、以攔的列王、瑪代的列王、
  • 呂振中譯本 - 心利 的列王、 以攔 的列王、 瑪代 的列王,
  • 現代標點和合本 - 心利的諸王,以攔的諸王,瑪代的諸王,
  • 文理和合譯本 - 心利諸王、以攔諸王、瑪代諸王、
  • 文理委辦譯本 - 心哩諸王、以攔諸王、米太諸王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心利 諸王、 以攔 諸王、 瑪代 諸王、
  • Nueva Versión Internacional - a todos los reyes de Zimri, Elam y Media;
  • 현대인의 성경 - 시므리와 엘람과 메디아의 모든 왕들,
  • Новый Русский Перевод - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • Восточный перевод - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • La Bible du Semeur 2015 - à tous les rois des Cimmériens, à tous les rois d’Elam, et à tous les rois de Médie  ;
  • リビングバイブル - ジムリ、エラム、メディヤのすべての王、
  • Nova Versão Internacional - todos os reis de Zinri, de Elão e da Média;
  • Hoffnung für alle - alle Könige von Simri, Elam und Medien,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทั้งปวงแห่งศิมรี เอลาม และมีเดีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​ศิมรี กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​เอลาม และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​มีเดีย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Y-sai 22:6 - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • 新标点和合本 - 心利的诸王、以拦的诸王、玛代的诸王、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心利的诸王、以拦的诸王、玛代的诸王、
  • 和合本2010(神版-简体) - 心利的诸王、以拦的诸王、玛代的诸王、
  • 当代译本 - 心利的众王、以拦的众王和玛代的众王,
  • 圣经新译本 - 心利的列王、以拦的列王、玛代的列王、
  • 现代标点和合本 - 心利的诸王,以拦的诸王,玛代的诸王,
  • 和合本(拼音版) - 心利的诸王,以拦的诸王,玛代的诸王,
  • New International Version - all the kings of Zimri, Elam and Media;
  • New International Reader's Version - all the kings of Zimri, Elam and Media
  • English Standard Version - all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of Media;
  • New Living Translation - and to the kings of Zimri, Elam, and Media.
  • Christian Standard Bible - all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of Media;
  • New American Standard Bible - and to all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of Media;
  • New King James Version - all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of the Medes;
  • Amplified Bible - all the kings of Zimri, all the kings of Elam (Persia), and all the kings of Media;
  • American Standard Version - and all the kings of Zimri, and all the kings of Elam, and all the kings of the Medes;
  • King James Version - And all the kings of Zimri, and all the kings of Elam, and all the kings of the Medes,
  • New English Translation - all the kings of Zimri; all the kings of Elam; all the kings of Media;
  • World English Bible - and all the kings of Zimri, all the kings of Elam, and all the kings of the Medes;
  • 新標點和合本 - 心利的諸王、以攔的諸王、米底亞的諸王、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心利的諸王、以攔的諸王、瑪代的諸王、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心利的諸王、以攔的諸王、瑪代的諸王、
  • 當代譯本 - 心利的眾王、以攔的眾王和瑪代的眾王,
  • 聖經新譯本 - 心利的列王、以攔的列王、瑪代的列王、
  • 呂振中譯本 - 心利 的列王、 以攔 的列王、 瑪代 的列王,
  • 現代標點和合本 - 心利的諸王,以攔的諸王,瑪代的諸王,
  • 文理和合譯本 - 心利諸王、以攔諸王、瑪代諸王、
  • 文理委辦譯本 - 心哩諸王、以攔諸王、米太諸王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心利 諸王、 以攔 諸王、 瑪代 諸王、
  • Nueva Versión Internacional - a todos los reyes de Zimri, Elam y Media;
  • 현대인의 성경 - 시므리와 엘람과 메디아의 모든 왕들,
  • Новый Русский Перевод - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • Восточный перевод - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех царей стран Зимри, Елама и Мидии,
  • La Bible du Semeur 2015 - à tous les rois des Cimmériens, à tous les rois d’Elam, et à tous les rois de Médie  ;
  • リビングバイブル - ジムリ、エラム、メディヤのすべての王、
  • Nova Versão Internacional - todos os reis de Zinri, de Elão e da Média;
  • Hoffnung für alle - alle Könige von Simri, Elam und Medien,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทั้งปวงแห่งศิมรี เอลาม และมีเดีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​ศิมรี กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​เอลาม และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​มีเดีย
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Y-sai 22:6 - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
圣经
资源
计划
奉献