Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • 新标点和合本 - 阿拉伯的诸王、住旷野杂族人民的诸王、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阿拉伯的诸王、住旷野混居各族的诸王、
  • 和合本2010(神版-简体) - 阿拉伯的诸王、住旷野混居各族的诸王、
  • 当代译本 - 阿拉伯的众王和荒野各族的诸王,
  • 圣经新译本 - 阿拉伯的列王、住在沙漠的外族人的列王、
  • 现代标点和合本 - 阿拉伯的诸王,住旷野杂族人民的诸王,
  • 和合本(拼音版) - 阿拉伯的诸王,住旷野杂族人民的诸王,
  • New International Version - all the kings of Arabia and all the kings of the foreign people who live in the wilderness;
  • New International Reader's Version - all the kings of Arabia all the other kings of people who live in the desert
  • English Standard Version - all the kings of Arabia and all the kings of the mixed tribes who dwell in the desert;
  • New Living Translation - I gave it to the kings of Arabia, the kings of the nomadic tribes of the desert,
  • Christian Standard Bible - all the kings of Arabia, and all the kings of the mixed peoples who have settled in the desert;
  • New American Standard Bible - and to all the kings of Arabia and all the kings of the foreign people who live in the desert;
  • New King James Version - all the kings of Arabia and all the kings of the mixed multitude who dwell in the desert;
  • Amplified Bible - all the kings of Arabia and all the kings of the foreign population who live in the desert;
  • American Standard Version - and all the kings of Arabia, and all the kings of the mingled people that dwell in the wilderness;
  • King James Version - And all the kings of Arabia, and all the kings of the mingled people that dwell in the desert,
  • New English Translation - all the kings of Arabia who live in the desert;
  • World English Bible - and all the kings of Arabia, all the kings of the mixed people who dwell in the wilderness;
  • 新標點和合本 - 阿拉伯的諸王、住曠野雜族人民的諸王、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿拉伯的諸王、住曠野混居各族的諸王、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 阿拉伯的諸王、住曠野混居各族的諸王、
  • 當代譯本 - 阿拉伯的眾王和荒野各族的諸王,
  • 聖經新譯本 - 阿拉伯的列王、住在沙漠的外族人的列王、
  • 呂振中譯本 - 亞拉伯 的列王、居住曠野的雜族眾人之列王,
  • 現代標點和合本 - 阿拉伯的諸王,住曠野雜族人民的諸王,
  • 文理和合譯本 - 亞拉伯諸王、與居曠野、雜族之諸王、
  • 文理委辦譯本 - 亞喇伯諸王、與異族諸王、同居曠野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拉伯 諸王、居曠野率客兵之諸王、
  • Nueva Versión Internacional - a todos los reyes de Arabia; a todos los reyes de las diferentes tribus del desierto;
  • 현대인의 성경 - 아라비아의 모든 왕들과 사막에서 사는 유목 민족들의 모든 왕들,
  • Новый Русский Перевод - всех царей Аравии и всех царей различных племен, живущих в пустыне;
  • Восточный перевод - всех царей Аравии и всех царей различных племён, живущих в пустыне;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех царей Аравии и всех царей различных племён, живущих в пустыне;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех царей Аравии и всех царей различных племён, живущих в пустыне;
  • La Bible du Semeur 2015 - à tous les rois de l’Arabie, à tous les rois des peuples habitant le désert ;
  • リビングバイブル - アラビヤのすべての王、荒野の遊牧民のすべての王、
  • Nova Versão Internacional - e os reis da Arábia e todos os reis dos estrangeiros que vivem no deserto;
  • Hoffnung für alle - alle Könige Arabiens und der Nomadenstämme in der Wüste,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อาระเบียทั้งปวงและของชนเร่ร่อนเผ่าต่างๆ ในทะเลทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​แห่ง​อาระเบีย และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​เผ่า​ต่างๆ ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Giê-rê-mi 49:28 - Đây là sứ điệp tiên tri về Kê-đa và vương quốc Hát-so, sẽ bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng dậy, tấn công Kê-đa! Hãy tiêu diệt các dân tộc phương Đông!
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Giê-rê-mi 49:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi cư dân Hát-so, hãy chạy trốn thật xa, ẩn náu dưới hang sâu, vì Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã bàn mưu và định chiến lược tiêu diệt các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 49:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 49:33 - “Hát-so sẽ trở thành hang chó rừng, và nó sẽ hoang tàn vĩnh viễn. Không còn ai sống tại đó; không còn ai bén mảng đến đó nữa.”
  • 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:12 - Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai Áp-ra-ham và A-ga, người Ai Cập, nữ tì của Sa-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 25:14 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa,
  • Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.
  • Sáng Thế Ký 25:16 - Đó là mười hai con trai của Ích-ma-ên; họ được đặt tên theo địa điểm định cư và đóng trại. Đó là mười hai tộc trưởng của dân tộc họ.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • 2 Sử Ký 9:14 - Chưa kể số vàng các thương gia và người bán dạo mang vào nước. Các vua A-rập và các tổng trấn trong nước đều đem vàng và bạc đến nạp cho Sa-lô-môn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • 新标点和合本 - 阿拉伯的诸王、住旷野杂族人民的诸王、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阿拉伯的诸王、住旷野混居各族的诸王、
  • 和合本2010(神版-简体) - 阿拉伯的诸王、住旷野混居各族的诸王、
  • 当代译本 - 阿拉伯的众王和荒野各族的诸王,
  • 圣经新译本 - 阿拉伯的列王、住在沙漠的外族人的列王、
  • 现代标点和合本 - 阿拉伯的诸王,住旷野杂族人民的诸王,
  • 和合本(拼音版) - 阿拉伯的诸王,住旷野杂族人民的诸王,
  • New International Version - all the kings of Arabia and all the kings of the foreign people who live in the wilderness;
  • New International Reader's Version - all the kings of Arabia all the other kings of people who live in the desert
  • English Standard Version - all the kings of Arabia and all the kings of the mixed tribes who dwell in the desert;
  • New Living Translation - I gave it to the kings of Arabia, the kings of the nomadic tribes of the desert,
  • Christian Standard Bible - all the kings of Arabia, and all the kings of the mixed peoples who have settled in the desert;
  • New American Standard Bible - and to all the kings of Arabia and all the kings of the foreign people who live in the desert;
  • New King James Version - all the kings of Arabia and all the kings of the mixed multitude who dwell in the desert;
  • Amplified Bible - all the kings of Arabia and all the kings of the foreign population who live in the desert;
  • American Standard Version - and all the kings of Arabia, and all the kings of the mingled people that dwell in the wilderness;
  • King James Version - And all the kings of Arabia, and all the kings of the mingled people that dwell in the desert,
  • New English Translation - all the kings of Arabia who live in the desert;
  • World English Bible - and all the kings of Arabia, all the kings of the mixed people who dwell in the wilderness;
  • 新標點和合本 - 阿拉伯的諸王、住曠野雜族人民的諸王、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿拉伯的諸王、住曠野混居各族的諸王、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 阿拉伯的諸王、住曠野混居各族的諸王、
  • 當代譯本 - 阿拉伯的眾王和荒野各族的諸王,
  • 聖經新譯本 - 阿拉伯的列王、住在沙漠的外族人的列王、
  • 呂振中譯本 - 亞拉伯 的列王、居住曠野的雜族眾人之列王,
  • 現代標點和合本 - 阿拉伯的諸王,住曠野雜族人民的諸王,
  • 文理和合譯本 - 亞拉伯諸王、與居曠野、雜族之諸王、
  • 文理委辦譯本 - 亞喇伯諸王、與異族諸王、同居曠野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拉伯 諸王、居曠野率客兵之諸王、
  • Nueva Versión Internacional - a todos los reyes de Arabia; a todos los reyes de las diferentes tribus del desierto;
  • 현대인의 성경 - 아라비아의 모든 왕들과 사막에서 사는 유목 민족들의 모든 왕들,
  • Новый Русский Перевод - всех царей Аравии и всех царей различных племен, живущих в пустыне;
  • Восточный перевод - всех царей Аравии и всех царей различных племён, живущих в пустыне;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех царей Аравии и всех царей различных племён, живущих в пустыне;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех царей Аравии и всех царей различных племён, живущих в пустыне;
  • La Bible du Semeur 2015 - à tous les rois de l’Arabie, à tous les rois des peuples habitant le désert ;
  • リビングバイブル - アラビヤのすべての王、荒野の遊牧民のすべての王、
  • Nova Versão Internacional - e os reis da Arábia e todos os reis dos estrangeiros que vivem no deserto;
  • Hoffnung für alle - alle Könige Arabiens und der Nomadenstämme in der Wüste,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อาระเบียทั้งปวงและของชนเร่ร่อนเผ่าต่างๆ ในทะเลทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​แห่ง​อาระเบีย และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​เผ่า​ต่างๆ ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Giê-rê-mi 49:28 - Đây là sứ điệp tiên tri về Kê-đa và vương quốc Hát-so, sẽ bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng dậy, tấn công Kê-đa! Hãy tiêu diệt các dân tộc phương Đông!
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Giê-rê-mi 49:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi cư dân Hát-so, hãy chạy trốn thật xa, ẩn náu dưới hang sâu, vì Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã bàn mưu và định chiến lược tiêu diệt các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 49:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 49:33 - “Hát-so sẽ trở thành hang chó rừng, và nó sẽ hoang tàn vĩnh viễn. Không còn ai sống tại đó; không còn ai bén mảng đến đó nữa.”
  • 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:12 - Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai Áp-ra-ham và A-ga, người Ai Cập, nữ tì của Sa-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 25:14 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa,
  • Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.
  • Sáng Thế Ký 25:16 - Đó là mười hai con trai của Ích-ma-ên; họ được đặt tên theo địa điểm định cư và đóng trại. Đó là mười hai tộc trưởng của dân tộc họ.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • 2 Sử Ký 9:14 - Chưa kể số vàng các thương gia và người bán dạo mang vào nước. Các vua A-rập và các tổng trấn trong nước đều đem vàng và bạc đến nạp cho Sa-lô-môn.
圣经
资源
计划
奉献