逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lấy tên tổ tiên mình là Đan, con của Ít-ra-ên, đặt cho thành thay tên La-ích.
- 新标点和合本 - 照着他们始祖以色列之子但的名字,给那城起名叫但;原先那城名叫拉亿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并照着他们祖先以色列之子但的名字,给这城起名叫但。原先这城名叫拉亿。
- 和合本2010(神版-简体) - 并照着他们祖先以色列之子但的名字,给这城起名叫但。原先这城名叫拉亿。
- 当代译本 - 这座城原来叫拉亿,他们用祖先以色列的儿子但的名字为该城重新命名。
- 圣经新译本 - 按着他们的祖宗,以色列所生的儿子但的名字,给那城起名叫但;其实那城原先的名字叫拉亿。
- 中文标准译本 - 他们以自己的祖先、以色列所生之子但的名字,给这城起名为但;拉伊是这城原先的名字。
- 现代标点和合本 - 照着他们始祖以色列之子但的名字,给那城起名叫但,原先那城名叫拉亿。
- 和合本(拼音版) - 照着他们始祖以色列之子但的名字,给那城起名叫但;原先那城名叫拉亿。
- New International Version - They named it Dan after their ancestor Dan, who was born to Israel—though the city used to be called Laish.
- New International Reader's Version - They named it Dan. That’s because they traced their family line back to Dan. He was a son of Israel. The city used to be called Laish.
- English Standard Version - And they named the city Dan, after the name of Dan their ancestor, who was born to Israel; but the name of the city was Laish at the first.
- New Living Translation - They renamed the town Dan after their ancestor, Israel’s son, but it had originally been called Laish.
- Christian Standard Bible - They named the city Dan, after the name of their ancestor Dan, who was born to Israel. The city was formerly named Laish.
- New American Standard Bible - And they named the city Dan, after the name of Dan their father who was born to Israel; however, the name of the city was previously Laish.
- New King James Version - And they called the name of the city Dan, after the name of Dan their father, who was born to Israel. However, the name of the city formerly was Laish.
- Amplified Bible - They named the city Dan, after Dan their forefather who was born to Israel (Jacob); however, the original name of the city was Laish.
- American Standard Version - And they called the name of the city Dan, after the name of Dan their father, who was born unto Israel: howbeit the name of the city was Laish at the first.
- King James Version - And they called the name of the city Dan, after the name of Dan their father, who was born unto Israel: howbeit the name of the city was Laish at the first.
- New English Translation - They named it Dan after their ancestor, who was one of Israel’s sons. But the city’s name used to be Laish.
- World English Bible - They called the name of the city Dan, after the name of Dan their father, who was born to Israel; however the name of the city used to be Laish.
- 新標點和合本 - 照着他們始祖以色列之子但的名字,給那城起名叫但;原先那城名叫拉億。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並照着他們祖先以色列之子但的名字,給這城起名叫但。原先這城名叫拉億。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並照着他們祖先以色列之子但的名字,給這城起名叫但。原先這城名叫拉億。
- 當代譯本 - 這座城原來叫拉億,他們用祖先以色列的兒子但的名字為該城重新命名。
- 聖經新譯本 - 按著他們的祖宗,以色列所生的兒子但的名字,給那城起名叫但;其實那城原先的名字叫拉億。
- 呂振中譯本 - 用 以色列 所生的、他們的先祖 但 的名字、給那城起名叫 但 ;其實那城的名字先前叫做 拉億 。
- 中文標準譯本 - 他們以自己的祖先、以色列所生之子但的名字,給這城起名為但;拉伊是這城原先的名字。
- 現代標點和合本 - 照著他們始祖以色列之子但的名字,給那城起名叫但,原先那城名叫拉億。
- 文理和合譯本 - 此邑昔名拉億、今依其祖以色列子但之名、名之曰但、
- 文理委辦譯本 - 昔邑名拉億、今循厥祖以色列子但之名、易名曰但。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 循其祖 以色列 所生 但 之名、名邑曰 但 、此邑昔名 拉億 、
- Nueva Versión Internacional - La llamaron Dan en honor a su antepasado del mismo nombre, que fue hijo de Israel, aunque antes la ciudad se llamaba Lais.
- 현대인의 성경 - 그리고 그들은 야곱의 아들인 그들의 조상 단의 이름을 따서 그 성을 ‘단’ 이라고 불렀는데 본래 그 성의 이름은 라이스였다.
- Новый Русский Перевод - Они назвали его Дан – в честь своего предка Дана, который родился у Израиля, хотя прежде город назывался Лаиш.
- Восточный перевод - Они назвали его Дан – в честь своего предка Дана, который родился у Якуба , хотя прежде город назывался Лаиш.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они назвали его Дан – в честь своего предка Дана, который родился у Якуба , хотя прежде город назывался Лаиш.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они назвали его Дон – в честь своего предка Дона, который родился у Якуба , хотя прежде город назывался Лаиш.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils appelèrent la ville Dan, du nom de leur ancêtre Dan, le fils d’Israël, alors qu’auparavant elle s’appelait Laïsh.
- リビングバイブル - 町の名も「ダン」と改めました。彼らの先祖で、イスラエルの息子の一人ダンの名にちなんだものです。元の名はライシュでした。
- Nova Versão Internacional - Deram à cidade anteriormente chamada Laís o nome de Dã, em homenagem a seu antepassado Dã, filho de Israel.
- Hoffnung für alle - Sie nannten sie aber nicht mehr Lajisch, sondern Dan nach ihrem Stammvater, einem der Söhne Israels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วตั้งชื่อเมืองว่าดานตามชื่อบรรพบุรุษซึ่งเป็นบุตรชายของอิสราเอล แม้ว่าเดิมชื่อเมืองลาอิช
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั้งชื่อเมืองว่า ดาน ตามชื่อบรรพบุรุษของพวกเขา ซึ่งเป็นบุตรของอิสราเอล แต่เมืองนั้นแรกทีเดียวมีชื่อว่า ลาอิช
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
- Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
- Giô-suê 19:47 - Ngoài lô đất được Giô-suê bắt thăm chỉ định, con cháu Đan còn đi đánh Lê-sem, giết dân, chiếm thành cho dân mình ở, lấy tên ông tổ mình là Đan đặt cho thành.
- 1 Các Vua 15:20 - Bên Ha-đát đồng ý với vua A-sa, sai các tướng kéo quân đi đánh Ít-ra-ên, tấn công các thành Ít-ra-ên là Đan, A-bên Bết-ma-ca, cả vùng Ki-nê-rốt, và đất Nép-ta-li.