Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có ai tiếp cứu người La-ích, vì họ ở khá xa Si-đôn và cũng không giao hảo với dân nào khác. Chuyện xảy ra trong thung lũng gần Bết-rê-hóp. Rồi người Đan xây lại thành và sống ở đó.
  • 新标点和合本 - 并无人搭救;因为离西顿远,他们又与别人没有来往。城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那里修城居住,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有人来搭救,因为这城离西顿很远,他们又与世无争;这城在靠近伯‧利合的平原。但人建造这城,在那里居住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有人来搭救,因为这城离西顿很远,他们又与世无争;这城在靠近伯‧利合的平原。但人建造这城,在那里居住,
  • 当代译本 - 拉亿离西顿很远,当地的居民与外界没有来往,以致孤立无援。这城位于伯·利合附近的山谷中,但支派的人重建该城,住在那里。
  • 圣经新译本 - 没有人搭救,因为离西顿很远,他们又与别人没有来往。这城位于靠近伯.利合的山谷中。但人重建那城,住在其中。
  • 中文标准译本 - 没有人解救那城,因为它离西顿很远,他们又与其他人没有来往。这城在平原中靠近伯利合,但支派的人重建了这座城,住在其中。
  • 现代标点和合本 - 并无人搭救,因为离西顿远,他们又与别人没有来往;城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那里修城居住,
  • 和合本(拼音版) - 并无人搭救,因为离西顿远,他们又与别人没有来往。城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那里修城居住,
  • New International Version - There was no one to rescue them because they lived a long way from Sidon and had no relationship with anyone else. The city was in a valley near Beth Rehob. The Danites rebuilt the city and settled there.
  • New International Reader's Version - No one could save those people and their city. They lived a long way from Sidon. And they didn’t think they would ever need help from anyone else. Their city was located in a valley near Beth Rehob. The people of Dan rebuilt the city. Then they made their homes there.
  • English Standard Version - And there was no deliverer because it was far from Sidon, and they had no dealings with anyone. It was in the valley that belongs to Beth-rehob. Then they rebuilt the city and lived in it.
  • New Living Translation - There was no one to rescue the people, for they lived a great distance from Sidon and had no allies nearby. This happened in the valley near Beth-rehob. Then the people of the tribe of Dan rebuilt the town and lived there.
  • The Message - There was no one around to help. They were a long way from Sidon and had no treaty with the Arameans. Laish was in the valley of Beth Rehob. When they rebuilt the city they renamed it Dan after their ancestor who was a son of Israel, but its original name was Laish.
  • Christian Standard Bible - There was no one to rescue them because it was far from Sidon and they had no alliance with anyone. It was in a valley that belonged to Beth-rehob. They rebuilt the city and lived in it.
  • New American Standard Bible - And there was no one to save them, because it was far from Sidon and they had no dealings with anyone, and it was in the valley which is near Beth-rehob. So they rebuilt the city and lived in it.
  • New King James Version - There was no deliverer, because it was far from Sidon, and they had no ties with anyone. It was in the valley that belongs to Beth Rehob. So they rebuilt the city and dwelt there.
  • Amplified Bible - And there was no one to rescue them because it was far from Sidon and they had no dealings with anyone. It was in the valley which belongs to Beth-rehob. And they rebuilt the city and lived in it.
  • American Standard Version - And there was no deliverer, because it was far from Sidon, and they had no dealings with any man; and it was in the valley that lieth by Beth-rehob. And they built the city, and dwelt therein.
  • King James Version - And there was no deliverer, because it was far from Zidon, and they had no business with any man; and it was in the valley that lieth by Beth–rehob. And they built a city, and dwelt therein.
  • New English Translation - No one came to the rescue because the city was far from Sidon and they had no dealings with anyone. The city was in a valley near Beth Rehob. The Danites rebuilt the city and occupied it.
  • World English Bible - There was no deliverer, because it was far from Sidon, and they had no dealings with anyone else; and it was in the valley that lies by Beth Rehob. They built the city and lived in it.
  • 新標點和合本 - 並無人搭救;因為離西頓遠,他們又與別人沒有來往。城在平原,那平原靠近伯‧利合。但人又在那裏修城居住,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有人來搭救,因為這城離西頓很遠,他們又與世無爭;這城在靠近伯‧利合的平原。但人建造這城,在那裏居住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有人來搭救,因為這城離西頓很遠,他們又與世無爭;這城在靠近伯‧利合的平原。但人建造這城,在那裏居住,
  • 當代譯本 - 拉億離西頓很遠,當地的居民與外界沒有來往,以致孤立無援。這城位於伯·利合附近的山谷中,但支派的人重建該城,住在那裡。
  • 聖經新譯本 - 沒有人搭救,因為離西頓很遠,他們又與別人沒有來往。這城位於靠近伯.利合的山谷中。但人重建那城,住在其中。
  • 呂振中譯本 - 也沒有人援救,因為離 西頓 很遠,他們又和別人沒有來往。城在那屬 伯利合 的山谷中。 但 人就重建那城,住在那裏,
  • 中文標準譯本 - 沒有人解救那城,因為它離西頓很遠,他們又與其他人沒有來往。這城在平原中靠近伯利合,但支派的人重建了這座城,住在其中。
  • 現代標點和合本 - 並無人搭救,因為離西頓遠,他們又與別人沒有來往;城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那裡修城居住,
  • 文理和合譯本 - 蓋邑在近伯利合之谷中、離西頓甚遠、不與他人交際、但人復建邑而居之、
  • 文理委辦譯本 - 拉億在伯哩合谷、離西頓甚遠、不與他人通聞問、故無援者。但族復建城邑、而居於彼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 並無人來援、因離 西頓 甚遠、與人無往來、邑在 伯利合 之谷、 谷或作平原 但 人重建其邑而居之、
  • Nueva Versión Internacional - No hubo nadie que los librara, porque vivían lejos de Sidón y no se relacionaban con nadie más. La ciudad estaba situada en un valle cercano a Bet Rejob. Después los mismos danitas reconstruyeron la ciudad y se establecieron allí.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들을 구해 줄 자가 아무도 없었다. 이것은 그 성이 시돈에서 멀리 떨어진 벧 – 르홉 부근의 골짜기에 위치하고 있어서 다른 민족과 접촉하는 일이 없었기 때문이었다. 단 지파 사람들은 그 성을 재건하고 그 곳에 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Данитяне отстроили город и поселились в нем.
  • Восточный перевод - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Данитяне отстроили город и поселились в нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Данитяне отстроили город и поселились в нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Донитяне отстроили город и поселились в нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y eut personne pour venir à son secours, car elle était éloignée de Sidon et n’avait de relations avec personne d’autre. La ville était située dans la vallée attenante à Beth-Rehob. Les descendants de Dan rebâtirent la ville et s’y installèrent.
  • リビングバイブル - だれも、住民を助ける者はいません。シドンから遠く離れていたうえ、周囲の町とも同盟を結んでおらず、どことも交渉がなかったからです。町はベテ・レホブに近い谷にあり、ダン族は町を再建し、そこに住みつきました。
  • Nova Versão Internacional - Não houve quem os livrasse, pois viviam longe de Sidom e não tinham relações com nenhum outro povo. A cidade ficava num vale que se estende até Bete-Reobe. Os homens de Dã reconstruíram a cidade e se estabeleceram nela.
  • Hoffnung für alle - Keiner half den Bewohnern. Denn Sidon war zu weit entfernt, und sonst hatten sie keine Verbündeten. Lajisch lag einsam in der Ebene bei Bet-Rehob. Die Daniter bauten die Stadt wieder auf und ließen sich dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครมาช่วยเหลือเพราะพวกเขาอยู่ไกลจากไซดอนและไม่ได้คบหากับผู้ใด เมืองนี้อยู่ในหุบเขาใกล้เบธเรโหบ ชาวดานสร้างเมืองขึ้นใหม่และตั้งถิ่นฐานที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​คน​ช่วย​เหลือ​พวก​เขา​ได้​เลย เพราะ​เมือง​อยู่​ไกล​จาก​ไซดอน และ​ไม่​ได้​ยุ่ง​เกี่ยว​กับ​ผู้​ใด เมือง​ตั้ง​อยู่​ใน​หุบเขา​ที่​เป็น​ของ​เบธเรโหบ จาก​นั้น​ชาว​ดาน​ก็​ได้​สร้าง​เมือง​ขึ้น​ใหม่​และ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • 2 Sa-mu-ên 14:6 - Một hôm, chúng nó cãi nhau ở ngoài đồng. Vì không có ai can gián nên đứa này đánh đứa kia chết.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Thẩm Phán 18:1 - Đến lúc ấy, Ít-ra-ên vẫn chưa có vua, và đại tộc Đan vẫn chưa chiếm được phần đất mình nên họ đang đi tìm một nơi lập nghiệp.
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có ai tiếp cứu người La-ích, vì họ ở khá xa Si-đôn và cũng không giao hảo với dân nào khác. Chuyện xảy ra trong thung lũng gần Bết-rê-hóp. Rồi người Đan xây lại thành và sống ở đó.
  • 新标点和合本 - 并无人搭救;因为离西顿远,他们又与别人没有来往。城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那里修城居住,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有人来搭救,因为这城离西顿很远,他们又与世无争;这城在靠近伯‧利合的平原。但人建造这城,在那里居住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有人来搭救,因为这城离西顿很远,他们又与世无争;这城在靠近伯‧利合的平原。但人建造这城,在那里居住,
  • 当代译本 - 拉亿离西顿很远,当地的居民与外界没有来往,以致孤立无援。这城位于伯·利合附近的山谷中,但支派的人重建该城,住在那里。
  • 圣经新译本 - 没有人搭救,因为离西顿很远,他们又与别人没有来往。这城位于靠近伯.利合的山谷中。但人重建那城,住在其中。
  • 中文标准译本 - 没有人解救那城,因为它离西顿很远,他们又与其他人没有来往。这城在平原中靠近伯利合,但支派的人重建了这座城,住在其中。
  • 现代标点和合本 - 并无人搭救,因为离西顿远,他们又与别人没有来往;城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那里修城居住,
  • 和合本(拼音版) - 并无人搭救,因为离西顿远,他们又与别人没有来往。城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那里修城居住,
  • New International Version - There was no one to rescue them because they lived a long way from Sidon and had no relationship with anyone else. The city was in a valley near Beth Rehob. The Danites rebuilt the city and settled there.
  • New International Reader's Version - No one could save those people and their city. They lived a long way from Sidon. And they didn’t think they would ever need help from anyone else. Their city was located in a valley near Beth Rehob. The people of Dan rebuilt the city. Then they made their homes there.
  • English Standard Version - And there was no deliverer because it was far from Sidon, and they had no dealings with anyone. It was in the valley that belongs to Beth-rehob. Then they rebuilt the city and lived in it.
  • New Living Translation - There was no one to rescue the people, for they lived a great distance from Sidon and had no allies nearby. This happened in the valley near Beth-rehob. Then the people of the tribe of Dan rebuilt the town and lived there.
  • The Message - There was no one around to help. They were a long way from Sidon and had no treaty with the Arameans. Laish was in the valley of Beth Rehob. When they rebuilt the city they renamed it Dan after their ancestor who was a son of Israel, but its original name was Laish.
  • Christian Standard Bible - There was no one to rescue them because it was far from Sidon and they had no alliance with anyone. It was in a valley that belonged to Beth-rehob. They rebuilt the city and lived in it.
  • New American Standard Bible - And there was no one to save them, because it was far from Sidon and they had no dealings with anyone, and it was in the valley which is near Beth-rehob. So they rebuilt the city and lived in it.
  • New King James Version - There was no deliverer, because it was far from Sidon, and they had no ties with anyone. It was in the valley that belongs to Beth Rehob. So they rebuilt the city and dwelt there.
  • Amplified Bible - And there was no one to rescue them because it was far from Sidon and they had no dealings with anyone. It was in the valley which belongs to Beth-rehob. And they rebuilt the city and lived in it.
  • American Standard Version - And there was no deliverer, because it was far from Sidon, and they had no dealings with any man; and it was in the valley that lieth by Beth-rehob. And they built the city, and dwelt therein.
  • King James Version - And there was no deliverer, because it was far from Zidon, and they had no business with any man; and it was in the valley that lieth by Beth–rehob. And they built a city, and dwelt therein.
  • New English Translation - No one came to the rescue because the city was far from Sidon and they had no dealings with anyone. The city was in a valley near Beth Rehob. The Danites rebuilt the city and occupied it.
  • World English Bible - There was no deliverer, because it was far from Sidon, and they had no dealings with anyone else; and it was in the valley that lies by Beth Rehob. They built the city and lived in it.
  • 新標點和合本 - 並無人搭救;因為離西頓遠,他們又與別人沒有來往。城在平原,那平原靠近伯‧利合。但人又在那裏修城居住,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有人來搭救,因為這城離西頓很遠,他們又與世無爭;這城在靠近伯‧利合的平原。但人建造這城,在那裏居住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有人來搭救,因為這城離西頓很遠,他們又與世無爭;這城在靠近伯‧利合的平原。但人建造這城,在那裏居住,
  • 當代譯本 - 拉億離西頓很遠,當地的居民與外界沒有來往,以致孤立無援。這城位於伯·利合附近的山谷中,但支派的人重建該城,住在那裡。
  • 聖經新譯本 - 沒有人搭救,因為離西頓很遠,他們又與別人沒有來往。這城位於靠近伯.利合的山谷中。但人重建那城,住在其中。
  • 呂振中譯本 - 也沒有人援救,因為離 西頓 很遠,他們又和別人沒有來往。城在那屬 伯利合 的山谷中。 但 人就重建那城,住在那裏,
  • 中文標準譯本 - 沒有人解救那城,因為它離西頓很遠,他們又與其他人沒有來往。這城在平原中靠近伯利合,但支派的人重建了這座城,住在其中。
  • 現代標點和合本 - 並無人搭救,因為離西頓遠,他們又與別人沒有來往;城在平原,那平原靠近伯利合。但人又在那裡修城居住,
  • 文理和合譯本 - 蓋邑在近伯利合之谷中、離西頓甚遠、不與他人交際、但人復建邑而居之、
  • 文理委辦譯本 - 拉億在伯哩合谷、離西頓甚遠、不與他人通聞問、故無援者。但族復建城邑、而居於彼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 並無人來援、因離 西頓 甚遠、與人無往來、邑在 伯利合 之谷、 谷或作平原 但 人重建其邑而居之、
  • Nueva Versión Internacional - No hubo nadie que los librara, porque vivían lejos de Sidón y no se relacionaban con nadie más. La ciudad estaba situada en un valle cercano a Bet Rejob. Después los mismos danitas reconstruyeron la ciudad y se establecieron allí.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들을 구해 줄 자가 아무도 없었다. 이것은 그 성이 시돈에서 멀리 떨어진 벧 – 르홉 부근의 골짜기에 위치하고 있어서 다른 민족과 접촉하는 일이 없었기 때문이었다. 단 지파 사람들은 그 성을 재건하고 그 곳에 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Данитяне отстроили город и поселились в нем.
  • Восточный перевод - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Данитяне отстроили город и поселились в нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Данитяне отстроили город и поселились в нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некому было избавить их, потому что они жили далеко от Сидона и ни с кем не были в союзе. Этот город находился в долине рядом с Бет-Реховом. Донитяне отстроили город и поселились в нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y eut personne pour venir à son secours, car elle était éloignée de Sidon et n’avait de relations avec personne d’autre. La ville était située dans la vallée attenante à Beth-Rehob. Les descendants de Dan rebâtirent la ville et s’y installèrent.
  • リビングバイブル - だれも、住民を助ける者はいません。シドンから遠く離れていたうえ、周囲の町とも同盟を結んでおらず、どことも交渉がなかったからです。町はベテ・レホブに近い谷にあり、ダン族は町を再建し、そこに住みつきました。
  • Nova Versão Internacional - Não houve quem os livrasse, pois viviam longe de Sidom e não tinham relações com nenhum outro povo. A cidade ficava num vale que se estende até Bete-Reobe. Os homens de Dã reconstruíram a cidade e se estabeleceram nela.
  • Hoffnung für alle - Keiner half den Bewohnern. Denn Sidon war zu weit entfernt, und sonst hatten sie keine Verbündeten. Lajisch lag einsam in der Ebene bei Bet-Rehob. Die Daniter bauten die Stadt wieder auf und ließen sich dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครมาช่วยเหลือเพราะพวกเขาอยู่ไกลจากไซดอนและไม่ได้คบหากับผู้ใด เมืองนี้อยู่ในหุบเขาใกล้เบธเรโหบ ชาวดานสร้างเมืองขึ้นใหม่และตั้งถิ่นฐานที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​คน​ช่วย​เหลือ​พวก​เขา​ได้​เลย เพราะ​เมือง​อยู่​ไกล​จาก​ไซดอน และ​ไม่​ได้​ยุ่ง​เกี่ยว​กับ​ผู้​ใด เมือง​ตั้ง​อยู่​ใน​หุบเขา​ที่​เป็น​ของ​เบธเรโหบ จาก​นั้น​ชาว​ดาน​ก็​ได้​สร้าง​เมือง​ขึ้น​ใหม่​และ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • 2 Sa-mu-ên 14:6 - Một hôm, chúng nó cãi nhau ở ngoài đồng. Vì không có ai can gián nên đứa này đánh đứa kia chết.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Thẩm Phán 18:1 - Đến lúc ấy, Ít-ra-ên vẫn chưa có vua, và đại tộc Đan vẫn chưa chiếm được phần đất mình nên họ đang đi tìm một nơi lập nghiệp.
  • Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
圣经
资源
计划
奉献