Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • 新标点和合本 - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,将喜笑变作悲哀,欢乐变作愁闷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要愁苦,悲哀,哭泣;要将欢笑变为悲哀,欢乐变为愁闷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要愁苦,悲哀,哭泣;要将欢笑变为悲哀,欢乐变为愁闷。
  • 当代译本 - 你们要悲伤、忧愁、痛哭,转欢笑为悲哀,变欢乐为愁苦。
  • 圣经新译本 - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,把欢笑变为伤痛,把快乐变为忧愁。
  • 中文标准译本 - 你们应当难过、悲伤、痛哭;把你们的欢笑变为悲伤,快乐变为忧闷。
  • 现代标点和合本 - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,将喜笑变做悲哀,欢乐变做愁闷。
  • 和合本(拼音版) - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,将喜笑变作悲哀,欢乐变作愁闷。
  • New International Version - Grieve, mourn and wail. Change your laughter to mourning and your joy to gloom.
  • New International Reader's Version - Be full of sorrow. Cry and weep. Change your laughter to mourning. Change your joy to sadness.
  • English Standard Version - Be wretched and mourn and weep. Let your laughter be turned to mourning and your joy to gloom.
  • New Living Translation - Let there be tears for what you have done. Let there be sorrow and deep grief. Let there be sadness instead of laughter, and gloom instead of joy.
  • Christian Standard Bible - Be miserable and mourn and weep. Let your laughter be turned to mourning and your joy to gloom.
  • New American Standard Bible - Be miserable, and mourn, and weep; let your laughter be turned into mourning, and your joy into gloom.
  • New King James Version - Lament and mourn and weep! Let your laughter be turned to mourning and your joy to gloom.
  • Amplified Bible - Be miserable and grieve and weep [over your sin]. Let your [foolish] laughter be turned to mourning and your [reckless] joy to gloom.
  • American Standard Version - Be afflicted, and mourn, and weep: let your laughter be turned to mourning, and your joy to heaviness.
  • King James Version - Be afflicted, and mourn, and weep: let your laughter be turned to mourning, and your joy to heaviness.
  • New English Translation - Grieve, mourn, and weep. Turn your laughter into mourning and your joy into despair.
  • World English Bible - Lament, mourn, and weep. Let your laughter be turned to mourning, and your joy to gloom.
  • 新標點和合本 - 你們要愁苦、悲哀、哭泣,將喜笑變作悲哀,歡樂變作愁悶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要愁苦,悲哀,哭泣;要將歡笑變為悲哀,歡樂變為愁悶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要愁苦,悲哀,哭泣;要將歡笑變為悲哀,歡樂變為愁悶。
  • 當代譯本 - 你們要悲傷、憂愁、痛哭,轉歡笑為悲哀,變歡樂為愁苦。
  • 聖經新譯本 - 你們要愁苦、悲哀、哭泣,把歡笑變為傷痛,把快樂變為憂愁。
  • 呂振中譯本 - 你們要愁苦,要哀慟,要哭泣。讓你們的喜笑變為哀慟吧; 你們的 喜樂變意氣銷沉吧!
  • 中文標準譯本 - 你們應當難過、悲傷、痛哭;把你們的歡笑變為悲傷,快樂變為憂悶。
  • 現代標點和合本 - 你們要愁苦、悲哀、哭泣,將喜笑變做悲哀,歡樂變做愁悶。
  • 文理和合譯本 - 宜負苦悲泣、易笑為哀、易樂為憂、
  • 文理委辦譯本 - 當自苦哀泣、勿笑宜哭、勿喜宜憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當自苦、哀痛哭泣、爾之笑、易之以哀、爾之樂、易之以憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願爾等皆真心懺悔、痛哭流涕、轉笑為泣、轉喜為憂;
  • Nueva Versión Internacional - Reconozcan sus miserias, lloren y laméntense. Que su risa se convierta en llanto, y su alegría en tristeza.
  • 현대인의 성경 - 슬퍼하고 울며 통곡하십시오. 웃음을 울음으로, 즐거움을 근심으로 바꾸십시오.
  • Новый Русский Перевод - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • Восточный перевод - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenez conscience de votre misère et soyez dans le deuil ; pleurez ! Que votre rire se change en pleurs et votre gaieté en tristesse !
  • リビングバイブル - あなたがたは、苦しみなさい。悲しみなさい。泣きなさい。笑いを悲しみに、喜びを憂いに変えなさい。
  • Nestle Aland 28 - ταλαιπωρήσατε καὶ πενθήσατε καὶ κλαύσατε. ὁ γέλως ὑμῶν εἰς πένθος μετατραπήτω καὶ ἡ χαρὰ εἰς κατήφειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταλαιπωρήσατε, καὶ πενθήσατε, καὶ κλαύσατε. ὁ γέλως ὑμῶν εἰς πένθος μετατραπήτω, καὶ ἡ χαρὰ εἰς κατήφειαν.
  • Nova Versão Internacional - Entristeçam-se, lamentem-se e chorem. Troquem o riso por lamento e a alegria por tristeza.
  • Hoffnung für alle - Seht doch endlich ein, wie groß eure Schuld ist; erschreckt und trauert darüber! Ihr sollt nicht mehr lachen, sondern weinen; aus eurer Freude soll Traurigkeit werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเศร้าเสียใจ คร่ำครวญและร้องไห้ จงเปลี่ยนจากหัวเราะเป็นร้องไห้ จากชื่นชมยินดีเป็นเศร้าหมอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เป็น​ทุกข์ คร่ำครวญ และ​ร้องไห้ ให้​การ​หัวเราะ​กลับ​กลาย​เป็น​การ​ร้อง​คร่ำครวญ และ​ความ​ยินดี​ของ​ท่าน​กลาย​เป็น​ความ​โศก​สลด
交叉引用
  • Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Gióp 30:31 - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Ai Ca 5:15 - Niềm hân hoan đã rời khỏi lòng chúng con; cuộc nhảy múa thay bằng tiếng than khóc.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Truyền Đạo 7:3 - Buồn bã hơn cười vui, vì buồn bã luyện lọc lòng chúng ta.
  • Truyền Đạo 7:4 - Người khôn ngoan nghiền ngẫm về sự chết, trong khi người dại chỉ nghĩ đến vui chơi.
  • Truyền Đạo 7:5 - Thà bị người khôn ngoan chỉ trích còn hơn được người ngu dại ngợi khen.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Châm Ngôn 14:13 - Miệng cười lòng vẫn tái tê, nụ cười tắt ngấm, lòng sầu mênh mang.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • 新标点和合本 - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,将喜笑变作悲哀,欢乐变作愁闷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要愁苦,悲哀,哭泣;要将欢笑变为悲哀,欢乐变为愁闷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要愁苦,悲哀,哭泣;要将欢笑变为悲哀,欢乐变为愁闷。
  • 当代译本 - 你们要悲伤、忧愁、痛哭,转欢笑为悲哀,变欢乐为愁苦。
  • 圣经新译本 - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,把欢笑变为伤痛,把快乐变为忧愁。
  • 中文标准译本 - 你们应当难过、悲伤、痛哭;把你们的欢笑变为悲伤,快乐变为忧闷。
  • 现代标点和合本 - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,将喜笑变做悲哀,欢乐变做愁闷。
  • 和合本(拼音版) - 你们要愁苦、悲哀、哭泣,将喜笑变作悲哀,欢乐变作愁闷。
  • New International Version - Grieve, mourn and wail. Change your laughter to mourning and your joy to gloom.
  • New International Reader's Version - Be full of sorrow. Cry and weep. Change your laughter to mourning. Change your joy to sadness.
  • English Standard Version - Be wretched and mourn and weep. Let your laughter be turned to mourning and your joy to gloom.
  • New Living Translation - Let there be tears for what you have done. Let there be sorrow and deep grief. Let there be sadness instead of laughter, and gloom instead of joy.
  • Christian Standard Bible - Be miserable and mourn and weep. Let your laughter be turned to mourning and your joy to gloom.
  • New American Standard Bible - Be miserable, and mourn, and weep; let your laughter be turned into mourning, and your joy into gloom.
  • New King James Version - Lament and mourn and weep! Let your laughter be turned to mourning and your joy to gloom.
  • Amplified Bible - Be miserable and grieve and weep [over your sin]. Let your [foolish] laughter be turned to mourning and your [reckless] joy to gloom.
  • American Standard Version - Be afflicted, and mourn, and weep: let your laughter be turned to mourning, and your joy to heaviness.
  • King James Version - Be afflicted, and mourn, and weep: let your laughter be turned to mourning, and your joy to heaviness.
  • New English Translation - Grieve, mourn, and weep. Turn your laughter into mourning and your joy into despair.
  • World English Bible - Lament, mourn, and weep. Let your laughter be turned to mourning, and your joy to gloom.
  • 新標點和合本 - 你們要愁苦、悲哀、哭泣,將喜笑變作悲哀,歡樂變作愁悶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要愁苦,悲哀,哭泣;要將歡笑變為悲哀,歡樂變為愁悶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要愁苦,悲哀,哭泣;要將歡笑變為悲哀,歡樂變為愁悶。
  • 當代譯本 - 你們要悲傷、憂愁、痛哭,轉歡笑為悲哀,變歡樂為愁苦。
  • 聖經新譯本 - 你們要愁苦、悲哀、哭泣,把歡笑變為傷痛,把快樂變為憂愁。
  • 呂振中譯本 - 你們要愁苦,要哀慟,要哭泣。讓你們的喜笑變為哀慟吧; 你們的 喜樂變意氣銷沉吧!
  • 中文標準譯本 - 你們應當難過、悲傷、痛哭;把你們的歡笑變為悲傷,快樂變為憂悶。
  • 現代標點和合本 - 你們要愁苦、悲哀、哭泣,將喜笑變做悲哀,歡樂變做愁悶。
  • 文理和合譯本 - 宜負苦悲泣、易笑為哀、易樂為憂、
  • 文理委辦譯本 - 當自苦哀泣、勿笑宜哭、勿喜宜憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當自苦、哀痛哭泣、爾之笑、易之以哀、爾之樂、易之以憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願爾等皆真心懺悔、痛哭流涕、轉笑為泣、轉喜為憂;
  • Nueva Versión Internacional - Reconozcan sus miserias, lloren y laméntense. Que su risa se convierta en llanto, y su alegría en tristeza.
  • 현대인의 성경 - 슬퍼하고 울며 통곡하십시오. 웃음을 울음으로, 즐거움을 근심으로 바꾸십시오.
  • Новый Русский Перевод - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • Восточный перевод - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сокрушайтесь, плачьте и рыдайте. Пусть в плач обратится ваш смех, а радость – в печаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenez conscience de votre misère et soyez dans le deuil ; pleurez ! Que votre rire se change en pleurs et votre gaieté en tristesse !
  • リビングバイブル - あなたがたは、苦しみなさい。悲しみなさい。泣きなさい。笑いを悲しみに、喜びを憂いに変えなさい。
  • Nestle Aland 28 - ταλαιπωρήσατε καὶ πενθήσατε καὶ κλαύσατε. ὁ γέλως ὑμῶν εἰς πένθος μετατραπήτω καὶ ἡ χαρὰ εἰς κατήφειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταλαιπωρήσατε, καὶ πενθήσατε, καὶ κλαύσατε. ὁ γέλως ὑμῶν εἰς πένθος μετατραπήτω, καὶ ἡ χαρὰ εἰς κατήφειαν.
  • Nova Versão Internacional - Entristeçam-se, lamentem-se e chorem. Troquem o riso por lamento e a alegria por tristeza.
  • Hoffnung für alle - Seht doch endlich ein, wie groß eure Schuld ist; erschreckt und trauert darüber! Ihr sollt nicht mehr lachen, sondern weinen; aus eurer Freude soll Traurigkeit werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเศร้าเสียใจ คร่ำครวญและร้องไห้ จงเปลี่ยนจากหัวเราะเป็นร้องไห้ จากชื่นชมยินดีเป็นเศร้าหมอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เป็น​ทุกข์ คร่ำครวญ และ​ร้องไห้ ให้​การ​หัวเราะ​กลับ​กลาย​เป็น​การ​ร้อง​คร่ำครวญ และ​ความ​ยินดี​ของ​ท่าน​กลาย​เป็น​ความ​โศก​สลด
  • Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Gióp 30:31 - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Ai Ca 5:15 - Niềm hân hoan đã rời khỏi lòng chúng con; cuộc nhảy múa thay bằng tiếng than khóc.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Truyền Đạo 7:3 - Buồn bã hơn cười vui, vì buồn bã luyện lọc lòng chúng ta.
  • Truyền Đạo 7:4 - Người khôn ngoan nghiền ngẫm về sự chết, trong khi người dại chỉ nghĩ đến vui chơi.
  • Truyền Đạo 7:5 - Thà bị người khôn ngoan chỉ trích còn hơn được người ngu dại ngợi khen.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Châm Ngôn 14:13 - Miệng cười lòng vẫn tái tê, nụ cười tắt ngấm, lòng sầu mênh mang.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
圣经
资源
计划
奉献