Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
61:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • 新标点和合本 - 报告耶和华的恩年, 和我们 神报仇的日子; 安慰一切悲哀的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宣告耶和华的恩年 和我们的上帝报仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 宣告耶和华的恩年 和我们的 神报仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 当代译本 - 宣告耶和华的恩年和我们上帝报仇的日子, 安慰一切悲哀的人;
  • 圣经新译本 - 宣告耶和华悦纳人的禧年, 和我们的 神报仇的日子; 安慰悲哀的人,
  • 中文标准译本 - 去宣告耶和华所悦纳的禧年、 我们神的报复之日, 去安慰所有悲哀的人,
  • 现代标点和合本 - 报告耶和华的恩年 和我们神报仇的日子, 安慰一切悲哀的人,
  • 和合本(拼音版) - 报告耶和华的恩年, 和我们上帝报仇的日子, 安慰一切悲哀的人;
  • New International Version - to proclaim the year of the Lord’s favor and the day of vengeance of our God, to comfort all who mourn,
  • New International Reader's Version - He has sent me to announce the year when he will set his people free. He wants me to announce the day when he will pay his enemies back. Our God has sent me to comfort all those who are sad.
  • English Standard Version - to proclaim the year of the Lord’s favor, and the day of vengeance of our God; to comfort all who mourn;
  • New Living Translation - He has sent me to tell those who mourn that the time of the Lord’s favor has come, and with it, the day of God’s anger against their enemies.
  • Christian Standard Bible - to proclaim the year of the Lord’s favor, and the day of our God’s vengeance; to comfort all who mourn,
  • New American Standard Bible - To proclaim the favorable year of the Lord And the day of vengeance of our God; To comfort all who mourn,
  • New King James Version - To proclaim the acceptable year of the Lord, And the day of vengeance of our God; To comfort all who mourn,
  • Amplified Bible - To proclaim the favorable year of the Lord, And the day of vengeance and retribution of our God, To comfort all who mourn,
  • American Standard Version - to proclaim the year of Jehovah’s favor, and the day of vengeance of our God; to comfort all that mourn;
  • King James Version - To proclaim the acceptable year of the Lord, and the day of vengeance of our God; to comfort all that mourn;
  • New English Translation - to announce the year when the Lord will show his favor, the day when our God will seek vengeance, to console all who mourn,
  • World English Bible - to proclaim the year of Yahweh’s favor and the day of vengeance of our God, to comfort all who mourn,
  • 新標點和合本 - 報告耶和華的恩年, 和我們神報仇的日子; 安慰一切悲哀的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 宣告耶和華的恩年 和我們的上帝報仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 宣告耶和華的恩年 和我們的 神報仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 當代譯本 - 宣告耶和華的恩年和我們上帝報仇的日子, 安慰一切悲哀的人;
  • 聖經新譯本 - 宣告耶和華悅納人的禧年, 和我們的 神報仇的日子; 安慰悲哀的人,
  • 呂振中譯本 - 宣告永恆主悅納 人 的年頭, 我們的上帝 替人 伸冤的日子, 來安慰一切悲哀的人,
  • 中文標準譯本 - 去宣告耶和華所悅納的禧年、 我們神的報復之日, 去安慰所有悲哀的人,
  • 現代標點和合本 - 報告耶和華的恩年 和我們神報仇的日子, 安慰一切悲哀的人,
  • 文理和合譯本 - 布告耶和華悅納之年、及我上帝復仇之日、慰藉憂民、
  • 文理委辦譯本 - 上帝耶和華之禧年、伸民冤抑、解民憂愁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宣告主之禧年、及我天主復仇之日、慰藉凡悲哀者、
  • Nueva Versión Internacional - a pregonar el año del favor del Señor y el día de la venganza de nuestro Dios, a consolar a todos los que están de duelo,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 은혜 베푸실 때와 우리 하나님이 복수하는 날을 선포하고, 슬퍼하는 모든 사람들을 위로하며,
  • Новый Русский Перевод - возвещать год Господней милости и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • Восточный перевод - возвещать год милости Вечного и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возвещать год милости Вечного и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - возвещать год милости Вечного и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • La Bible du Semeur 2015 - afin de proclamer, ╵pour l’Eternel ╵une année de faveur et un jour de rétribution ╵pour notre Dieu, afin de consoler ╵tous ceux qui mènent deuil,
  • リビングバイブル - 嘆き悲しんでいる人に、 神の恵みの時と敵が滅びる日のきたことを 知らせるために、神は私を送りました。
  • Nova Versão Internacional - para proclamar o ano da bondade do Senhor e o dia da vingança do nosso Deus; para consolar todos os que andam tristes
  • Hoffnung für alle - Ich rufe ihnen zu: »Jetzt erlässt der Herr eure Schuld!« Doch nun ist auch die Zeit gekommen, dass unser Gott mit seinen Feinden abrechnet. Er hat mich gesandt, alle Trauernden zu trösten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ประกาศปีแห่งความโปรดปรานขององค์พระผู้เป็นเจ้า และวันแห่งการแก้แค้นของพระเจ้าของเรา ให้ปลอบโยนทุกคนที่คร่ำครวญหวนไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ประกาศ​ปี​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​วัน​แห่ง​การ​แก้แค้น​ของ​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา เพื่อ​ให้​กำลัง​ใจ​ทุก​คน​ที่​เศร้า​โศก
交叉引用
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
  • Lê-vi Ký 25:11 - Đây là một năm đầy hân hoan, hạnh phước. Các ngươi sẽ không gieo, không gặt, không hái.
  • Lê-vi Ký 25:12 - Vì đất sẽ tự nó sinh sản hoa màu cho các ngươi dùng trong năm thánh đầy hạnh phước này.
  • Lê-vi Ký 25:13 - Trong năm ấy, mọi người sẽ chiếm lại quyền sở hữu tài sản mình.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • 新标点和合本 - 报告耶和华的恩年, 和我们 神报仇的日子; 安慰一切悲哀的人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宣告耶和华的恩年 和我们的上帝报仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 宣告耶和华的恩年 和我们的 神报仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 当代译本 - 宣告耶和华的恩年和我们上帝报仇的日子, 安慰一切悲哀的人;
  • 圣经新译本 - 宣告耶和华悦纳人的禧年, 和我们的 神报仇的日子; 安慰悲哀的人,
  • 中文标准译本 - 去宣告耶和华所悦纳的禧年、 我们神的报复之日, 去安慰所有悲哀的人,
  • 现代标点和合本 - 报告耶和华的恩年 和我们神报仇的日子, 安慰一切悲哀的人,
  • 和合本(拼音版) - 报告耶和华的恩年, 和我们上帝报仇的日子, 安慰一切悲哀的人;
  • New International Version - to proclaim the year of the Lord’s favor and the day of vengeance of our God, to comfort all who mourn,
  • New International Reader's Version - He has sent me to announce the year when he will set his people free. He wants me to announce the day when he will pay his enemies back. Our God has sent me to comfort all those who are sad.
  • English Standard Version - to proclaim the year of the Lord’s favor, and the day of vengeance of our God; to comfort all who mourn;
  • New Living Translation - He has sent me to tell those who mourn that the time of the Lord’s favor has come, and with it, the day of God’s anger against their enemies.
  • Christian Standard Bible - to proclaim the year of the Lord’s favor, and the day of our God’s vengeance; to comfort all who mourn,
  • New American Standard Bible - To proclaim the favorable year of the Lord And the day of vengeance of our God; To comfort all who mourn,
  • New King James Version - To proclaim the acceptable year of the Lord, And the day of vengeance of our God; To comfort all who mourn,
  • Amplified Bible - To proclaim the favorable year of the Lord, And the day of vengeance and retribution of our God, To comfort all who mourn,
  • American Standard Version - to proclaim the year of Jehovah’s favor, and the day of vengeance of our God; to comfort all that mourn;
  • King James Version - To proclaim the acceptable year of the Lord, and the day of vengeance of our God; to comfort all that mourn;
  • New English Translation - to announce the year when the Lord will show his favor, the day when our God will seek vengeance, to console all who mourn,
  • World English Bible - to proclaim the year of Yahweh’s favor and the day of vengeance of our God, to comfort all who mourn,
  • 新標點和合本 - 報告耶和華的恩年, 和我們神報仇的日子; 安慰一切悲哀的人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 宣告耶和華的恩年 和我們的上帝報仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 宣告耶和華的恩年 和我們的 神報仇的日子; 安慰所有悲哀的人,
  • 當代譯本 - 宣告耶和華的恩年和我們上帝報仇的日子, 安慰一切悲哀的人;
  • 聖經新譯本 - 宣告耶和華悅納人的禧年, 和我們的 神報仇的日子; 安慰悲哀的人,
  • 呂振中譯本 - 宣告永恆主悅納 人 的年頭, 我們的上帝 替人 伸冤的日子, 來安慰一切悲哀的人,
  • 中文標準譯本 - 去宣告耶和華所悅納的禧年、 我們神的報復之日, 去安慰所有悲哀的人,
  • 現代標點和合本 - 報告耶和華的恩年 和我們神報仇的日子, 安慰一切悲哀的人,
  • 文理和合譯本 - 布告耶和華悅納之年、及我上帝復仇之日、慰藉憂民、
  • 文理委辦譯本 - 上帝耶和華之禧年、伸民冤抑、解民憂愁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宣告主之禧年、及我天主復仇之日、慰藉凡悲哀者、
  • Nueva Versión Internacional - a pregonar el año del favor del Señor y el día de la venganza de nuestro Dios, a consolar a todos los que están de duelo,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 은혜 베푸실 때와 우리 하나님이 복수하는 날을 선포하고, 슬퍼하는 모든 사람들을 위로하며,
  • Новый Русский Перевод - возвещать год Господней милости и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • Восточный перевод - возвещать год милости Вечного и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возвещать год милости Вечного и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - возвещать год милости Вечного и день возмездия нашего Бога, утешать всех скорбящих
  • La Bible du Semeur 2015 - afin de proclamer, ╵pour l’Eternel ╵une année de faveur et un jour de rétribution ╵pour notre Dieu, afin de consoler ╵tous ceux qui mènent deuil,
  • リビングバイブル - 嘆き悲しんでいる人に、 神の恵みの時と敵が滅びる日のきたことを 知らせるために、神は私を送りました。
  • Nova Versão Internacional - para proclamar o ano da bondade do Senhor e o dia da vingança do nosso Deus; para consolar todos os que andam tristes
  • Hoffnung für alle - Ich rufe ihnen zu: »Jetzt erlässt der Herr eure Schuld!« Doch nun ist auch die Zeit gekommen, dass unser Gott mit seinen Feinden abrechnet. Er hat mich gesandt, alle Trauernden zu trösten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ประกาศปีแห่งความโปรดปรานขององค์พระผู้เป็นเจ้า และวันแห่งการแก้แค้นของพระเจ้าของเรา ให้ปลอบโยนทุกคนที่คร่ำครวญหวนไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ประกาศ​ปี​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​วัน​แห่ง​การ​แก้แค้น​ของ​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา เพื่อ​ให้​กำลัง​ใจ​ทุก​คน​ที่​เศร้า​โศก
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
  • Lê-vi Ký 25:11 - Đây là một năm đầy hân hoan, hạnh phước. Các ngươi sẽ không gieo, không gặt, không hái.
  • Lê-vi Ký 25:12 - Vì đất sẽ tự nó sinh sản hoa màu cho các ngươi dùng trong năm thánh đầy hạnh phước này.
  • Lê-vi Ký 25:13 - Trong năm ấy, mọi người sẽ chiếm lại quyền sở hữu tài sản mình.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
圣经
资源
计划
奉献