Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • 新标点和合本 - 你的居民都成为义人, 永远得地为业; 是我种的栽子,我手的工作, 使我得荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的居民全是义人, 永远得地为业; 他们是我栽的苗,是我手的工作, 为了彰显我的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的居民全是义人, 永远得地为业; 他们是我栽的苗,是我手的工作, 为了彰显我的荣耀。
  • 当代译本 - 你的人民都必成为义人, 永远拥有这土地。 他们是我栽种的树苗,是我手中的工作, 以彰显我的荣耀。
  • 圣经新译本 - 你的人民都必成为义人, 永远得地为业; 他们是我栽种的嫩芽, 我手所作的工作, 使我得荣耀。
  • 中文标准译本 - 那时,你的民全是义人, 他们永远继承那地; 他们是我栽种的枝子, 是我手的作为, 为要显出我的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 你的居民都成为义人, 永远得地为业, 是我种的栽子,我手的工作, 使我得荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 你的居民都成为义人, 永远得地为业, 是我种的栽子,我手的工作, 使我得荣耀。
  • New International Version - Then all your people will be righteous and they will possess the land forever. They are the shoot I have planted, the work of my hands, for the display of my splendor.
  • New International Reader's Version - Then all your people will do what is right. The land will belong to them forever. They will be like a young tree I have planted. My hands have created them. They will show how glorious I am.
  • English Standard Version - Your people shall all be righteous; they shall possess the land forever, the branch of my planting, the work of my hands, that I might be glorified.
  • New Living Translation - All your people will be righteous. They will possess their land forever, for I will plant them there with my own hands in order to bring myself glory.
  • Christian Standard Bible - All your people will be righteous; they will possess the land forever; they are the branch I planted, the work of my hands, so that I may be glorified.
  • New American Standard Bible - Then all your people will be righteous; They will possess the land forever, The branch of My planting, The work of My hands, That I may be glorified.
  • New King James Version - Also your people shall all be righteous; They shall inherit the land forever, The branch of My planting, The work of My hands, That I may be glorified.
  • Amplified Bible - Then all your people will be [uncompromisingly and consistently] righteous; They will possess the land forever, The branch of My planting, The work of My hands, That I may be glorified.
  • American Standard Version - Thy people also shall be all righteous; they shall inherit the land for ever, the branch of my planting, the work of my hands, that I may be glorified.
  • King James Version - Thy people also shall be all righteous: they shall inherit the land for ever, the branch of my planting, the work of my hands, that I may be glorified.
  • New English Translation - All of your people will be godly; they will possess the land permanently. I will plant them like a shoot; they will be the product of my labor, through whom I reveal my splendor.
  • World English Bible - Then your people will all be righteous. They will inherit the land forever, the branch of my planting, the work of my hands, that I may be glorified.
  • 新標點和合本 - 你的居民都成為義人, 永遠得地為業; 是我種的栽子,我手的工作, 使我得榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的居民全是義人, 永遠得地為業; 他們是我栽的苗,是我手的工作, 為了彰顯我的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的居民全是義人, 永遠得地為業; 他們是我栽的苗,是我手的工作, 為了彰顯我的榮耀。
  • 當代譯本 - 你的人民都必成為義人, 永遠擁有這土地。 他們是我栽種的樹苗,是我手中的工作, 以彰顯我的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 你的人民都必成為義人, 永遠得地為業; 他們是我栽種的嫩芽, 我手所作的工作, 使我得榮耀。
  • 呂振中譯本 - 你的人民都必成為義人, 永遠得地以為業, 是我種的栽子,我手所作的, 使我得榮美的。
  • 中文標準譯本 - 那時,你的民全是義人, 他們永遠繼承那地; 他們是我栽種的枝子, 是我手的作為, 為要顯出我的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 你的居民都成為義人, 永遠得地為業, 是我種的栽子,我手的工作, 使我得榮耀。
  • 文理和合譯本 - 爾之民俱為義人、承斯土以為恆業、我栽之、手造之、以彰我榮、
  • 文理委辦譯本 - 國之民人、我締造之、我栽培之、以彰我榮、彼懷公義、得恆業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之居民悉為義人、永得地為業、我栽培之、我手創造之、彰顯我榮、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces todo tu pueblo será justo y poseerá la tierra para siempre. Serán el retoño plantado por mí mismo, la obra maestra que me glorificará.
  • 현대인의 성경 - 네 백성들이 다 의롭게 되어 자기들의 땅을 영원히 소유할 것이다. 그들은 내 영광을 나타내기 위해서 내가 손으로 심은 작은 가지와 같은 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда все в народе твоем будут праведниками и овладеют землей навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • Восточный перевод - Тогда все в народе твоём будут праведниками и овладеют землёй навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда все в народе твоём будут праведниками и овладеют землёй навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда все в народе твоём будут праведниками и овладеют землёй навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton peuple sera tout entier ╵composé d’hommes justes et ils posséderont ╵le pays pour toujours. Ils sont les rejetons ╵que j’ai plantés moi-même, l’ouvrage de mes mains pour manifester ma splendeur.
  • リビングバイブル - 民は一人の例外もなく正しい人となり、 いつまでもその他を継ぐ。 わたしが自分の手で彼らをそこに植えるからだ。 これは、わたしの栄光を現す。
  • Nova Versão Internacional - Então todo o seu povo será justo, e possuirá a terra para sempre. Ele é o renovo que plantei, obra das minhas mãos, para manifestação da minha glória.
  • Hoffnung für alle - Alle deine Bewohner leben nach meinen Geboten. Sie werden das Land für immer besitzen. Ich habe sie dort eingepflanzt, und ich lasse sie zu meiner Ehre wachsen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นประชากรทั้งปวงของเจ้าจะเป็นคนชอบธรรม เขาจะครอบครองดินแดนตลอดไป พวกเขาเป็นต้นอ่อนที่เราได้ปลูกไว้ เป็นผลงานจากน้ำมือของเรา เพื่อสำแดงความรุ่งโรจน์ของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เจ้า​ทุก​คน​จะ​มี​ความ​ชอบธรรม พวก​เขา​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน​ไป​ตลอด​กาล เป็น​กิ่ง​ก้าน​ที่​เรา​ปลูก คือ​ผล​งาน​จาก​ฝีมือ​ของ​เรา เพื่อ​บารมี​ของ​เรา​จะ​เป็น​ที่​ประจักษ์
交叉引用
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Y-sai 57:13 - Để xem các thần tượng có thể cứu các ngươi khi các ngươi kêu khóc xin chúng cứu. Thật ra gió sẽ càn quét các thần tượng ấy! Chỉ một làn gió thoảng đủ tiêu diệt tất cả. Nhưng người nào ẩn náu trong Ta sẽ được thừa hưởng đất và ở trên núi thánh Ta.”
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • 新标点和合本 - 你的居民都成为义人, 永远得地为业; 是我种的栽子,我手的工作, 使我得荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的居民全是义人, 永远得地为业; 他们是我栽的苗,是我手的工作, 为了彰显我的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的居民全是义人, 永远得地为业; 他们是我栽的苗,是我手的工作, 为了彰显我的荣耀。
  • 当代译本 - 你的人民都必成为义人, 永远拥有这土地。 他们是我栽种的树苗,是我手中的工作, 以彰显我的荣耀。
  • 圣经新译本 - 你的人民都必成为义人, 永远得地为业; 他们是我栽种的嫩芽, 我手所作的工作, 使我得荣耀。
  • 中文标准译本 - 那时,你的民全是义人, 他们永远继承那地; 他们是我栽种的枝子, 是我手的作为, 为要显出我的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 你的居民都成为义人, 永远得地为业, 是我种的栽子,我手的工作, 使我得荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 你的居民都成为义人, 永远得地为业, 是我种的栽子,我手的工作, 使我得荣耀。
  • New International Version - Then all your people will be righteous and they will possess the land forever. They are the shoot I have planted, the work of my hands, for the display of my splendor.
  • New International Reader's Version - Then all your people will do what is right. The land will belong to them forever. They will be like a young tree I have planted. My hands have created them. They will show how glorious I am.
  • English Standard Version - Your people shall all be righteous; they shall possess the land forever, the branch of my planting, the work of my hands, that I might be glorified.
  • New Living Translation - All your people will be righteous. They will possess their land forever, for I will plant them there with my own hands in order to bring myself glory.
  • Christian Standard Bible - All your people will be righteous; they will possess the land forever; they are the branch I planted, the work of my hands, so that I may be glorified.
  • New American Standard Bible - Then all your people will be righteous; They will possess the land forever, The branch of My planting, The work of My hands, That I may be glorified.
  • New King James Version - Also your people shall all be righteous; They shall inherit the land forever, The branch of My planting, The work of My hands, That I may be glorified.
  • Amplified Bible - Then all your people will be [uncompromisingly and consistently] righteous; They will possess the land forever, The branch of My planting, The work of My hands, That I may be glorified.
  • American Standard Version - Thy people also shall be all righteous; they shall inherit the land for ever, the branch of my planting, the work of my hands, that I may be glorified.
  • King James Version - Thy people also shall be all righteous: they shall inherit the land for ever, the branch of my planting, the work of my hands, that I may be glorified.
  • New English Translation - All of your people will be godly; they will possess the land permanently. I will plant them like a shoot; they will be the product of my labor, through whom I reveal my splendor.
  • World English Bible - Then your people will all be righteous. They will inherit the land forever, the branch of my planting, the work of my hands, that I may be glorified.
  • 新標點和合本 - 你的居民都成為義人, 永遠得地為業; 是我種的栽子,我手的工作, 使我得榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的居民全是義人, 永遠得地為業; 他們是我栽的苗,是我手的工作, 為了彰顯我的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的居民全是義人, 永遠得地為業; 他們是我栽的苗,是我手的工作, 為了彰顯我的榮耀。
  • 當代譯本 - 你的人民都必成為義人, 永遠擁有這土地。 他們是我栽種的樹苗,是我手中的工作, 以彰顯我的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 你的人民都必成為義人, 永遠得地為業; 他們是我栽種的嫩芽, 我手所作的工作, 使我得榮耀。
  • 呂振中譯本 - 你的人民都必成為義人, 永遠得地以為業, 是我種的栽子,我手所作的, 使我得榮美的。
  • 中文標準譯本 - 那時,你的民全是義人, 他們永遠繼承那地; 他們是我栽種的枝子, 是我手的作為, 為要顯出我的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 你的居民都成為義人, 永遠得地為業, 是我種的栽子,我手的工作, 使我得榮耀。
  • 文理和合譯本 - 爾之民俱為義人、承斯土以為恆業、我栽之、手造之、以彰我榮、
  • 文理委辦譯本 - 國之民人、我締造之、我栽培之、以彰我榮、彼懷公義、得恆業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之居民悉為義人、永得地為業、我栽培之、我手創造之、彰顯我榮、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces todo tu pueblo será justo y poseerá la tierra para siempre. Serán el retoño plantado por mí mismo, la obra maestra que me glorificará.
  • 현대인의 성경 - 네 백성들이 다 의롭게 되어 자기들의 땅을 영원히 소유할 것이다. 그들은 내 영광을 나타내기 위해서 내가 손으로 심은 작은 가지와 같은 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда все в народе твоем будут праведниками и овладеют землей навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • Восточный перевод - Тогда все в народе твоём будут праведниками и овладеют землёй навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда все в народе твоём будут праведниками и овладеют землёй навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда все в народе твоём будут праведниками и овладеют землёй навеки. Они – побег, который Я посадил, дело рук Моих, чтобы явить славу Мою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton peuple sera tout entier ╵composé d’hommes justes et ils posséderont ╵le pays pour toujours. Ils sont les rejetons ╵que j’ai plantés moi-même, l’ouvrage de mes mains pour manifester ma splendeur.
  • リビングバイブル - 民は一人の例外もなく正しい人となり、 いつまでもその他を継ぐ。 わたしが自分の手で彼らをそこに植えるからだ。 これは、わたしの栄光を現す。
  • Nova Versão Internacional - Então todo o seu povo será justo, e possuirá a terra para sempre. Ele é o renovo que plantei, obra das minhas mãos, para manifestação da minha glória.
  • Hoffnung für alle - Alle deine Bewohner leben nach meinen Geboten. Sie werden das Land für immer besitzen. Ich habe sie dort eingepflanzt, und ich lasse sie zu meiner Ehre wachsen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นประชากรทั้งปวงของเจ้าจะเป็นคนชอบธรรม เขาจะครอบครองดินแดนตลอดไป พวกเขาเป็นต้นอ่อนที่เราได้ปลูกไว้ เป็นผลงานจากน้ำมือของเรา เพื่อสำแดงความรุ่งโรจน์ของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เจ้า​ทุก​คน​จะ​มี​ความ​ชอบธรรม พวก​เขา​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน​ไป​ตลอด​กาล เป็น​กิ่ง​ก้าน​ที่​เรา​ปลูก คือ​ผล​งาน​จาก​ฝีมือ​ของ​เรา เพื่อ​บารมี​ของ​เรา​จะ​เป็น​ที่​ประจักษ์
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Y-sai 57:13 - Để xem các thần tượng có thể cứu các ngươi khi các ngươi kêu khóc xin chúng cứu. Thật ra gió sẽ càn quét các thần tượng ấy! Chỉ một làn gió thoảng đủ tiêu diệt tất cả. Nhưng người nào ẩn náu trong Ta sẽ được thừa hưởng đất và ở trên núi thánh Ta.”
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
圣经
资源
计划
奉献