逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- 新标点和合本 - 我向我的百姓发怒, 使我的产业被亵渎, 将他们交在你手中, 你毫不怜悯他们, 把极重的轭加在老年人身上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我向我的百姓发怒, 使我的产业受凌辱, 将他们交在你手中; 然而你毫不怜悯他们, 连老年人你也加极重的轭。
- 和合本2010(神版-简体) - 我向我的百姓发怒, 使我的产业受凌辱, 将他们交在你手中; 然而你毫不怜悯他们, 连老年人你也加极重的轭。
- 当代译本 - 我曾向我的子民发怒, 让我的产业被玷污, 把他们交在你手中。 你对他们毫不留情, 甚至让老人负极重的轭。
- 圣经新译本 - 我曾对我的子民发怒, 使我的产业被亵渎, 我把他们交在你的手里, 你却对他们毫无怜悯。 你竟把你的轭,重重压在老年人的身上。
- 中文标准译本 - 我对我的子民发怒, 使我的继业被亵渎, 又把他们交在你的手中; 你却没有对他们施怜悯, 即使对老年人, 你也把你的轭重重地压在他们身上。
- 现代标点和合本 - 我向我的百姓发怒, 使我的产业被亵渎, 将他们交在你手中, 你毫不怜悯他们, 把极重的轭加在老年人身上。
- 和合本(拼音版) - 我向我的百姓发怒, 使我的产业被亵渎, 将他们交在你手中, 你毫不怜悯他们, 把极重的轭加在老年人身上。
- New International Version - I was angry with my people and desecrated my inheritance; I gave them into your hand, and you showed them no mercy. Even on the aged you laid a very heavy yoke.
- New International Reader's Version - I was angry with my people. I treated them as if they did not belong to me. I handed them over to you. And you did not show them any pity. You even placed heavy loads on their old people.
- English Standard Version - I was angry with my people; I profaned my heritage; I gave them into your hand; you showed them no mercy; on the aged you made your yoke exceedingly heavy.
- New Living Translation - For I was angry with my chosen people and punished them by letting them fall into your hands. But you, Babylon, showed them no mercy. You oppressed even the elderly.
- Christian Standard Bible - I was angry with my people; I profaned my possession, and I handed them over to you. You showed them no mercy; you made your yoke very heavy on the elderly.
- New American Standard Bible - I was angry with My people, I profaned My heritage And handed them over to you. You did not show mercy to them, On the aged you made your yoke very heavy.
- New King James Version - I was angry with My people; I have profaned My inheritance, And given them into your hand. You showed them no mercy; On the elderly you laid your yoke very heavily.
- Amplified Bible - I was angry with My people, I profaned [Judah] My inheritance And gave them into your hand [Babylon]. You showed them no mercy; You made your yoke very heavy on the aged.
- American Standard Version - I was wroth with my people, I profaned mine inheritance, and gave them into thy hand: thou didst show them no mercy; upon the aged hast thou very heavily laid thy yoke.
- King James Version - I was wroth with my people, I have polluted mine inheritance, and given them into thine hand: thou didst shew them no mercy; upon the ancient hast thou very heavily laid thy yoke.
- New English Translation - I was angry at my people; I defiled my special possession and handed them over to you. You showed them no mercy; you even placed a very heavy burden on old people.
- World English Bible - I was angry with my people. I profaned my inheritance and gave them into your hand. You showed them no mercy. You laid a very heavy yoke on the aged.
- 新標點和合本 - 我向我的百姓發怒, 使我的產業被褻瀆, 將他們交在你手中, 你毫不憐憫他們, 把極重的軛加在老年人身上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向我的百姓發怒, 使我的產業受凌辱, 將他們交在你手中; 然而你毫不憐憫他們, 連老年人你也加極重的軛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我向我的百姓發怒, 使我的產業受凌辱, 將他們交在你手中; 然而你毫不憐憫他們, 連老年人你也加極重的軛。
- 當代譯本 - 我曾向我的子民發怒, 讓我的產業被玷污, 把他們交在你手中。 你對他們毫不留情, 甚至讓老人負極重的軛。
- 聖經新譯本 - 我曾對我的子民發怒, 使我的產業被褻瀆, 我把他們交在你的手裡, 你卻對他們毫無憐憫。 你竟把你的軛,重重壓在老年人的身上。
- 呂振中譯本 - 我惱怒我的人民, 我使我的產業被褻瀆; 我將他們交在你手中, 你對他們毫無憐憫, 竟把你的軛 格外加重於老年人身上。
- 中文標準譯本 - 我對我的子民發怒, 使我的繼業被褻瀆, 又把他們交在你的手中; 你卻沒有對他們施憐憫, 即使對老年人, 你也把你的軛重重地壓在他們身上。
- 現代標點和合本 - 我向我的百姓發怒, 使我的產業被褻瀆, 將他們交在你手中, 你毫不憐憫他們, 把極重的軛加在老年人身上。
- 文理和合譯本 - 昔我震怒我民、玷污我業、付於爾手、爾不之恤、以爾重軛加於耆老、
- 文理委辦譯本 - 昔耶和華震怒厥民、以其地付爾、俾染污俗、乃爾不以矜憫為懷、使其父老、負戴重軛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我震怒我民、使我子民受凌辱、付之爾手、乃爾毫不施矜憫、使老者負爾重軛、
- Nueva Versión Internacional - Yo estaba enojado con mi pueblo; por eso profané mi heredad. Los entregué en tu mano, y no les tuviste compasión. Pusiste sobre los ancianos un yugo muy pesado.
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성에게 분노하여 그들을 욕되게 하고 네 손에 맡겼으나 네가 그들에게 자비를 베풀지 않고 늙은 노인들까지 가혹하게 다루었다.
- Новый Русский Перевод - Разгневался Я на народ Мой и унизил Свое наследие; Я отдал их в твои руки, и ты не явила им милосердия. Даже на стариков положила ты крайне тяжелое ярмо.
- Восточный перевод - Разгневался Я на народ Мой и унизил Своё наследие; Я отдал их в руки твои, и ты не явила им милосердия. Даже на стариков положила ты крайне тяжёлое ярмо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разгневался Я на народ Мой и унизил Своё наследие; Я отдал их в руки твои, и ты не явила им милосердия. Даже на стариков положила ты крайне тяжёлое ярмо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разгневался Я на народ Мой и унизил Своё наследие; Я отдал их в руки твои, и ты не явила им милосердия. Даже на стариков положила ты крайне тяжёлое ярмо.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai été irrité ╵contre mon peuple, j’ai profané mon patrimoine, je te les ai livrés. Tu les as traités sans pitié. Tu as fait peser lourdement ╵ton joug sur les vieillards,
- リビングバイブル - バビロンよ、わたしはイスラエルを怒って おまえの手に渡し、少しばかり罰しようとした。 ところがおまえは、少しも手かげんしなかった。 それどころか、老人にまでも重い荷を負わせた。
- Nova Versão Internacional - Fiquei irado contra o meu povo e profanei minha herança; eu os entreguei nas suas mãos, e você não mostrou misericórdia para com eles. Mesmo sobre os idosos você pôs um jugo muito pesado.
- Hoffnung für alle - Ich war sehr zornig auf mein Volk und verstieß es – sie gehörten nicht mehr zu mir, und darum gab ich sie in deine Hand. Doch du zeigtest kein Erbarmen: Selbst die alten Menschen hast du geschunden und unterdrückt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราโกรธเคืองประชากรของเรา และเหวี่ยงมรดกของเราทิ้ง เรามอบเขาไว้ในมือเจ้า และเจ้าก็ไม่ได้เมตตาปรานีเขา แม้แต่คนเฒ่าคนแก่ เจ้าก็บังคับให้แบกแอกหนักอึ้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรากริ้วชนชาติของเรา เราดูหมิ่นผู้สืบมรดกของเรา เรามอบพวกเขาไว้ในมือเจ้า เจ้าไม่มีความเมตตาต่อพวกเขา แม้แต่คนชรา เจ้าก็ให้เขาแบกแอกของเจ้าที่แสนจะหนัก
交叉引用
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
- Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
- 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’