Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • 新标点和合本 - 迦勒底的闺女啊, 你要默然静坐,进入暗中, 因为你不再称为列国的主母。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底啊, 你要静坐,进入黑暗中, 因你不再称为万国之后。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底啊, 你要静坐,进入黑暗中, 因你不再称为万国之后。
  • 当代译本 - “迦勒底少女啊, 要默默地坐着,进入黑暗中, 因为你不再被称为列国之后。
  • 圣经新译本 - “迦勒底的女子啊! 你要静静坐下,进到黑暗中去, 因为人不再称你为列国之后了。
  • 中文标准译本 - “迦勒底女子啊, 你要默然静坐,进入黑暗! 因为人必不再称你为列国的王后了。
  • 现代标点和合本 - “迦勒底的闺女啊, 你要默然静坐,进入暗中! 因为你不再称为列国的主母。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底的闺女啊, 你要默然静坐,进入暗中, 因为你不再称为列国的主母。
  • New International Version - “Sit in silence, go into darkness, queen city of the Babylonians; no more will you be called queen of kingdoms.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Queen city of the Babylonians, go into a dark prison. Sit there quietly. You will not be called the queen of kingdoms anymore.
  • English Standard Version - Sit in silence, and go into darkness, O daughter of the Chaldeans; for you shall no more be called the mistress of kingdoms.
  • New Living Translation - “O beautiful Babylon, sit now in darkness and silence. Never again will you be known as the queen of kingdoms.
  • Christian Standard Bible - “Daughter Chaldea, sit in silence and go into darkness. For you will no longer be called mistress of kingdoms.
  • New American Standard Bible - “Sit silently, and go into darkness, Daughter of the Chaldeans; For you will no longer be called The queen of kingdoms.
  • New King James Version - “Sit in silence, and go into darkness, O daughter of the Chaldeans; For you shall no longer be called The Lady of Kingdoms.
  • Amplified Bible - “Sit in silence, and go into darkness, O daughter of the Chaldeans; For you will no longer be called The queen of kingdoms.
  • American Standard Version - Sit thou silent, and get thee into darkness, O daughter of the Chaldeans; for thou shalt no more be called The mistress of kingdoms.
  • King James Version - Sit thou silent, and get thee into darkness, O daughter of the Chaldeans: for thou shalt no more be called, The lady of kingdoms.
  • New English Translation - “Sit silently! Go to a hiding place, O daughter of the Babylonians! Indeed, you will no longer be called ‘Queen of kingdoms.’
  • World English Bible - “Sit in silence, and go into darkness, daughter of the Chaldeans. For you shall no longer be called the mistress of kingdoms.
  • 新標點和合本 - 迦勒底的閨女啊, 你要默然靜坐,進入暗中, 因為你不再稱為列國的主母。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底啊, 你要靜坐,進入黑暗中, 因你不再稱為萬國之后。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底啊, 你要靜坐,進入黑暗中, 因你不再稱為萬國之后。
  • 當代譯本 - 「迦勒底少女啊, 要默默地坐著,進入黑暗中, 因為你不再被稱為列國之後。
  • 聖經新譯本 - “迦勒底的女子啊! 你要靜靜坐下,進到黑暗中去, 因為人不再稱你為列國之后了。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 小姐啊, 靜靜坐下,進入黑暗中哦, 因為你不再稱為「列國皇后」了。
  • 中文標準譯本 - 「迦勒底女子啊, 你要默然靜坐,進入黑暗! 因為人必不再稱你為列國的王后了。
  • 現代標點和合本 - 「迦勒底的閨女啊, 你要默然靜坐,進入暗中! 因為你不再稱為列國的主母。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底女子歟、其默然而坐、入於幽暗、蓋爾不復稱為列邦之主母、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾迦勒底邦列國、稱之為主母、必囚於幽暗之處、拘於荒僻之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 邦歟、列國不復稱爾為主母、當默然而坐、藏於幽暗、
  • Nueva Versión Internacional - «Siéntate en silencio, hija de los caldeos; entra en las tinieblas. Porque nunca más se te llamará “soberana de los reinos”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “바빌론아, 말없이 앉아 있어라. 흑암으로 들어가거라. 다시는 너를 세계의 여왕이라고 부를 사람이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • Восточный перевод - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • La Bible du Semeur 2015 - Assieds-toi en silence, entre dans les ténèbres, Dame des Chaldéens, car on ne t’appellera plus la reine des royaumes.
  • リビングバイブル - 「バビロンよ、黙って暗がりに座れ。 おまえは二度と、諸国の女王と呼ばれない。
  • Nova Versão Internacional - “Sente-se em silêncio, entre nas trevas, cidade dos babilônios; você não será mais chamada rainha dos reinos.
  • Hoffnung für alle - Er spricht: »Babylon, du Tochter der Chaldäer, verkriech dich in der Dunkelheit! Setz dich und brüte vor dich hin! Denn dein Ehrentitel ist vergessen: ›Herrin vieler Königreiche‹ wird dich nie mehr jemand nennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาแห่งชาวบาบิโลนเอ๋ย ไปนั่งเงียบๆ ในความมืดมนเถิด เจ้าจะไม่ได้ชื่อว่า นางพญาแห่งราชอาณาจักรทั้งหลายอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ธิดา​ของ​ชาว​เคลเดีย​เอ๋ย จง​นั่ง​ใน​ความ​เงียบ และ​ย่าง​เข้า​สู่​ความ​มืด เพราะ​เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ชื่อ​ว่า เป็น​ราชินี​แห่ง​อาณาจักร​ทั้ง​หลาย​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • 新标点和合本 - 迦勒底的闺女啊, 你要默然静坐,进入暗中, 因为你不再称为列国的主母。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底啊, 你要静坐,进入黑暗中, 因你不再称为万国之后。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底啊, 你要静坐,进入黑暗中, 因你不再称为万国之后。
  • 当代译本 - “迦勒底少女啊, 要默默地坐着,进入黑暗中, 因为你不再被称为列国之后。
  • 圣经新译本 - “迦勒底的女子啊! 你要静静坐下,进到黑暗中去, 因为人不再称你为列国之后了。
  • 中文标准译本 - “迦勒底女子啊, 你要默然静坐,进入黑暗! 因为人必不再称你为列国的王后了。
  • 现代标点和合本 - “迦勒底的闺女啊, 你要默然静坐,进入暗中! 因为你不再称为列国的主母。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底的闺女啊, 你要默然静坐,进入暗中, 因为你不再称为列国的主母。
  • New International Version - “Sit in silence, go into darkness, queen city of the Babylonians; no more will you be called queen of kingdoms.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Queen city of the Babylonians, go into a dark prison. Sit there quietly. You will not be called the queen of kingdoms anymore.
  • English Standard Version - Sit in silence, and go into darkness, O daughter of the Chaldeans; for you shall no more be called the mistress of kingdoms.
  • New Living Translation - “O beautiful Babylon, sit now in darkness and silence. Never again will you be known as the queen of kingdoms.
  • Christian Standard Bible - “Daughter Chaldea, sit in silence and go into darkness. For you will no longer be called mistress of kingdoms.
  • New American Standard Bible - “Sit silently, and go into darkness, Daughter of the Chaldeans; For you will no longer be called The queen of kingdoms.
  • New King James Version - “Sit in silence, and go into darkness, O daughter of the Chaldeans; For you shall no longer be called The Lady of Kingdoms.
  • Amplified Bible - “Sit in silence, and go into darkness, O daughter of the Chaldeans; For you will no longer be called The queen of kingdoms.
  • American Standard Version - Sit thou silent, and get thee into darkness, O daughter of the Chaldeans; for thou shalt no more be called The mistress of kingdoms.
  • King James Version - Sit thou silent, and get thee into darkness, O daughter of the Chaldeans: for thou shalt no more be called, The lady of kingdoms.
  • New English Translation - “Sit silently! Go to a hiding place, O daughter of the Babylonians! Indeed, you will no longer be called ‘Queen of kingdoms.’
  • World English Bible - “Sit in silence, and go into darkness, daughter of the Chaldeans. For you shall no longer be called the mistress of kingdoms.
  • 新標點和合本 - 迦勒底的閨女啊, 你要默然靜坐,進入暗中, 因為你不再稱為列國的主母。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底啊, 你要靜坐,進入黑暗中, 因你不再稱為萬國之后。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底啊, 你要靜坐,進入黑暗中, 因你不再稱為萬國之后。
  • 當代譯本 - 「迦勒底少女啊, 要默默地坐著,進入黑暗中, 因為你不再被稱為列國之後。
  • 聖經新譯本 - “迦勒底的女子啊! 你要靜靜坐下,進到黑暗中去, 因為人不再稱你為列國之后了。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 小姐啊, 靜靜坐下,進入黑暗中哦, 因為你不再稱為「列國皇后」了。
  • 中文標準譯本 - 「迦勒底女子啊, 你要默然靜坐,進入黑暗! 因為人必不再稱你為列國的王后了。
  • 現代標點和合本 - 「迦勒底的閨女啊, 你要默然靜坐,進入暗中! 因為你不再稱為列國的主母。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底女子歟、其默然而坐、入於幽暗、蓋爾不復稱為列邦之主母、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾迦勒底邦列國、稱之為主母、必囚於幽暗之處、拘於荒僻之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 邦歟、列國不復稱爾為主母、當默然而坐、藏於幽暗、
  • Nueva Versión Internacional - «Siéntate en silencio, hija de los caldeos; entra en las tinieblas. Porque nunca más se te llamará “soberana de los reinos”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “바빌론아, 말없이 앉아 있어라. 흑암으로 들어가거라. 다시는 너를 세계의 여왕이라고 부를 사람이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • Восточный перевод - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сиди в молчании, ступай во тьму, дочь халдеев; не назовут тебя больше владычицей царств.
  • La Bible du Semeur 2015 - Assieds-toi en silence, entre dans les ténèbres, Dame des Chaldéens, car on ne t’appellera plus la reine des royaumes.
  • リビングバイブル - 「バビロンよ、黙って暗がりに座れ。 おまえは二度と、諸国の女王と呼ばれない。
  • Nova Versão Internacional - “Sente-se em silêncio, entre nas trevas, cidade dos babilônios; você não será mais chamada rainha dos reinos.
  • Hoffnung für alle - Er spricht: »Babylon, du Tochter der Chaldäer, verkriech dich in der Dunkelheit! Setz dich und brüte vor dich hin! Denn dein Ehrentitel ist vergessen: ›Herrin vieler Königreiche‹ wird dich nie mehr jemand nennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ธิดาแห่งชาวบาบิโลนเอ๋ย ไปนั่งเงียบๆ ในความมืดมนเถิด เจ้าจะไม่ได้ชื่อว่า นางพญาแห่งราชอาณาจักรทั้งหลายอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ธิดา​ของ​ชาว​เคลเดีย​เอ๋ย จง​นั่ง​ใน​ความ​เงียบ และ​ย่าง​เข้า​สู่​ความ​มืด เพราะ​เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ชื่อ​ว่า เป็น​ราชินี​แห่ง​อาณาจักร​ทั้ง​หลาย​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
圣经
资源
计划
奉献