逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- 新标点和合本 - 天上的万象都要消没; 天被卷起,好像书卷。 其上的万象要残败, 像葡萄树的叶子残败, 又像无花果树的叶子残败一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天上万象都要朽坏, 天被卷起,有如书卷, 其上的万象尽都衰残; 如葡萄树的叶子凋落, 又如无花果树枯萎一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 天上万象都要朽坏, 天被卷起,有如书卷, 其上的万象尽都衰残; 如葡萄树的叶子凋落, 又如无花果树枯萎一样。
- 当代译本 - 天上的万象必融化, 穹苍像书卷卷起; 星辰陨落, 像凋零的葡萄叶, 又像枯落的无花果。
- 圣经新译本 - 天上的万象都必消残; 天也像书卷一般被卷起, 所有星宿也必衰残, 像葡萄树的叶子衰残一样, 又像无花果树的叶子凋落一样。
- 中文标准译本 - 天上的万象都要衰亡, 天如同书卷要被卷起来; 其中的万象都要凋零, 如葡萄树的叶子凋零, 又如无花果树的叶子凋零。
- 现代标点和合本 - 天上的万象都要消没, 天被卷起好像书卷; 其上的万象要残败, 像葡萄树的叶子残败, 又像无花果树的叶子残败一样。
- 和合本(拼音版) - 天上的万象都要消没, 天被卷起,好像书卷; 其上的万象要残败, 像葡萄树的叶子残败, 又像无花果树的叶子残败一样。
- New International Version - All the stars in the sky will be dissolved and the heavens rolled up like a scroll; all the starry host will fall like withered leaves from the vine, like shriveled figs from the fig tree.
- New International Reader's Version - All the stars in the sky will vanish. The heavens will be rolled up like a scroll. All the stars in the sky will fall like dried-up leaves from a vine. They will drop like wrinkled figs from a fig tree.
- English Standard Version - All the host of heaven shall rot away, and the skies roll up like a scroll. All their host shall fall, as leaves fall from the vine, like leaves falling from the fig tree.
- New Living Translation - The heavens above will melt away and disappear like a rolled-up scroll. The stars will fall from the sky like withered leaves from a grapevine, or shriveled figs from a fig tree.
- Christian Standard Bible - All the stars in the sky will dissolve. The sky will roll up like a scroll, and its stars will all wither as leaves wither on the vine, and foliage on the fig tree.
- New American Standard Bible - And all the heavenly lights will wear away, And the sky will be rolled up like a scroll; All its lights will also wither away As a leaf withers from the vine, Or as one withers from the fig tree.
- New King James Version - All the host of heaven shall be dissolved, And the heavens shall be rolled up like a scroll; All their host shall fall down As the leaf falls from the vine, And as fruit falling from a fig tree.
- Amplified Bible - All the host of heaven will be dissolved, And the skies will be rolled up like a scroll; All their hosts [the stars and the planets] will also wither away As a leaf withers from the vine, And as a fig withers from the fig tree.
- American Standard Version - And all the host of heaven shall be dissolved, and the heavens shall be rolled together as a scroll; and all their host shall fade away, as the leaf fadeth from off the vine, and as a fading leaf from the fig-tree.
- King James Version - And all the host of heaven shall be dissolved, and the heavens shall be rolled together as a scroll: and all their host shall fall down, as the leaf falleth off from the vine, and as a falling fig from the fig tree.
- New English Translation - All the stars in the sky will fade away, the sky will roll up like a scroll; all its stars will wither, like a leaf withers and falls from a vine or a fig withers and falls from a tree.
- World English Bible - All of the army of the sky will be dissolved. The sky will be rolled up like a scroll, and all its armies will fade away, as a leaf fades from off a vine or a fig tree.
- 新標點和合本 - 天上的萬象都要消沒; 天被捲起,好像書卷。 其上的萬象要殘敗, 像葡萄樹的葉子殘敗, 又像無花果樹的葉子殘敗一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天上萬象都要朽壞, 天被捲起,有如書卷, 其上的萬象盡都衰殘; 如葡萄樹的葉子凋落, 又如無花果樹枯萎一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 天上萬象都要朽壞, 天被捲起,有如書卷, 其上的萬象盡都衰殘; 如葡萄樹的葉子凋落, 又如無花果樹枯萎一樣。
- 當代譯本 - 天上的萬象必融化, 穹蒼像書卷捲起; 星辰隕落, 像凋零的葡萄葉, 又像枯落的無花果。
- 聖經新譯本 - 天上的萬象都必消殘; 天也像書卷一般被捲起, 所有星宿也必衰殘, 像葡萄樹的葉子衰殘一樣, 又像無花果樹的葉子凋落一樣。
- 呂振中譯本 - 天上的萬象 都必腐壞; 天必被捲起、好像書卷; 它的萬象必殘敗, 像葡萄樹葉之殘敗, 像無花果樹 葉 之凋殘。
- 中文標準譯本 - 天上的萬象都要衰亡, 天如同書卷要被捲起來; 其中的萬象都要凋零, 如葡萄樹的葉子凋零, 又如無花果樹的葉子凋零。
- 現代標點和合本 - 天上的萬象都要消沒, 天被捲起好像書卷; 其上的萬象要殘敗, 像葡萄樹的葉子殘敗, 又像無花果樹的葉子殘敗一樣。
- 文理和合譯本 - 天象俱消、天卷若卷、萬象凋殘、若葡萄葉之墮、若無花果樹枯葉之隕、
- 文理委辦譯本 - 穹蒼若軸、舒而復卷、天象錯亂、星辰隕落、若葡萄之葉已凋、若無花果樹之葉已墮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天之萬象盡消、天將被捲、如捲書然、星辰隕落、如枯葉隕於葡萄樹、如無花果樹之枯葉雕零、
- Nueva Versión Internacional - Se desintegrarán todos los astros del cielo y se enrollará el cielo como un pergamino; toda la multitud de astros perderá su brillo, como lo pierde la hoja marchita de la vid, o los higos secos de la higuera.
- 현대인의 성경 - 그때 해와 달과 별들이 용해되고 하늘이 두루마리처럼 말리며 하늘의 모든 별들이 마른 나뭇잎이나 익은 과일이 떨어지듯 떨어질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Звезды на небе истлеют, и небо свернется, как свиток; все звездное воинство падет, как пожухшие листья с лозы, как засохший плод с инжира.
- Восточный перевод - Звёзды на небе истлеют, и небо свернётся, как свиток; всё звёздное воинство падёт, как пожухшие листья с лозы, как засохший плод с инжира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Звёзды на небе истлеют, и небо свернётся, как свиток; всё звёздное воинство падёт, как пожухшие листья с лозы, как засохший плод с инжира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Звёзды на небе истлеют, и небо свернётся, как свиток; всё звёздное воинство падёт, как пожухшие листья с лозы, как засохший плод с инжира.
- La Bible du Semeur 2015 - Toute l’armée du ciel ╵en pourriture tombera ; le ciel s’enroulera ╵comme on enroule un livre, tous les astres se décomposeront comme se décomposent ╵les feuilles de la vigne ou celles du figuier .
- リビングバイブル - その時、天は溶けて巻物のように巻かれ、 星は木の葉や熟しきった実のように落ちて来ます。
- Nova Versão Internacional - As estrelas dos céus serão todas dissolvidas, e os céus se enrolarão como um pergaminho; todo o exército celeste cairá como folhas secas da videira e da figueira.
- Hoffnung für alle - Die Gestirne vergehen, der Himmel wird zusammengerollt wie eine Schriftrolle. Die Sterne fallen herab wie dürre Weinblätter, wie trockene Blätter vom Feigenbaum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงดาวทั้งสิ้นในฟ้าสวรรค์จะสูญสลาย ท้องฟ้าจะถูกม้วนเหมือนหนังสือม้วน ดวงดาวทั้งหลายจะตกจากฟ้า เหมือนใบองุ่นแห้งร่วงจากเถาองุ่น เหมือนผลมะเดื่อเหี่ยวร่วงจากต้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่ดาวทั้งหลายในท้องฟ้าจะสูญสิ้น และท้องฟ้าจะม้วนอย่างหนังสือม้วน ดาวทั้งปวงจะตก เหมือนใบไม้ร่วงจากเถาองุ่น เหมือนใบไม้ที่กำลังร่วงจากต้นมะเดื่อ
交叉引用
- Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
- Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
- Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
- Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
- Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.