逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
- 新标点和合本 - 被杀的必然抛弃, 尸首臭气上腾; 诸山被他们的血融化。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 被杀的人必被抛弃, 尸首臭气上腾, 诸山为他们的血所融化。
- 和合本2010(神版-简体) - 被杀的人必被抛弃, 尸首臭气上腾, 诸山为他们的血所融化。
- 当代译本 - 他们必暴尸在外, 臭气熏天, 血浸山岭。
- 圣经新译本 - 他们被杀的必被抛弃在外面, 尸体的臭气上腾, 众山都被他们的血所溶化。
- 中文标准译本 - 他们中被杀的遭弃尸, 尸体臭气上腾; 群山都会被他们的血所消融。
- 现代标点和合本 - 被杀的必然抛弃, 尸首臭气上腾, 诸山被他们的血溶化。
- 和合本(拼音版) - 被杀的必然抛弃, 尸首臭气上腾, 诸山被他们的血融化。
- New International Version - Their slain will be thrown out, their dead bodies will stink; the mountains will be soaked with their blood.
- New International Reader's Version - Those who are killed won’t be buried. Their dead bodies will be thrown on the ground. They will stink. Their blood will cover the mountains.
- English Standard Version - Their slain shall be cast out, and the stench of their corpses shall rise; the mountains shall flow with their blood.
- New Living Translation - Their dead will be left unburied, and the stench of rotting bodies will fill the land. The mountains will flow with their blood.
- Christian Standard Bible - Their slain will be thrown out, and the stench of their corpses will rise; the mountains will flow with their blood.
- New American Standard Bible - So their slain will be thrown out, And their corpses will give off their stench, And the mountains will be drenched with their blood.
- New King James Version - Also their slain shall be thrown out; Their stench shall rise from their corpses, And the mountains shall be melted with their blood.
- Amplified Bible - So their slain will be thrown out, And the stench of their corpses will rise, And the mountains will flow with their blood.
- American Standard Version - Their slain also shall be cast out, and the stench of their dead bodies shall come up; and the mountains shall be melted with their blood.
- King James Version - Their slain also shall be cast out, and their stink shall come up out of their carcases, and the mountains shall be melted with their blood.
- New English Translation - Their slain will be left unburied, their corpses will stink; the hills will soak up their blood.
- World English Bible - Their slain will also be cast out, and the stench of their dead bodies will come up. The mountains will melt in their blood.
- 新標點和合本 - 被殺的必然拋棄, 屍首臭氣上騰; 諸山被他們的血融化。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 被殺的人必被拋棄, 屍首臭氣上騰, 諸山為他們的血所融化。
- 和合本2010(神版-繁體) - 被殺的人必被拋棄, 屍首臭氣上騰, 諸山為他們的血所融化。
- 當代譯本 - 他們必曝屍在外, 臭氣燻天, 血浸山嶺。
- 聖經新譯本 - 他們被殺的必被拋棄在外面, 屍體的臭氣上騰, 眾山都被他們的血所溶化。
- 呂振中譯本 - 他們被刺死的人必被拋棄; 他們的屍身、臭氣上騰; 眾山都溶化於他們的血中。
- 中文標準譯本 - 他們中被殺的遭棄屍, 屍體臭氣上騰; 群山都會被他們的血所消融。
- 現代標點和合本 - 被殺的必然拋棄, 屍首臭氣上騰, 諸山被他們的血溶化。
- 文理和合譯本 - 死者見擲、尸腥上騰、血漬諸山、
- 文理委辦譯本 - 尸相枕藉、血濺山谷、腥聞於上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被殺者拋棄各處、其屍之腥臭騰空、諸山被其血浸潤、
- Nueva Versión Internacional - Serán arrojados sus muertos, hedor despedirán sus cadáveres, su sangre derretirá las montañas.
- 현대인의 성경 - 죽음을 당한 그들의 시체가 매장되지 못한 채 그대로 썩어 악취가 나며 산들이 온통 그들의 피로 물들 것이다.
- Новый Русский Перевод - Их убитые будут разбросаны, трупы их будут смердеть; от их крови размокнут горы.
- Восточный перевод - Их убитые будут разбросаны, трупы их будут испускать зловонный запах; от их крови размокнут горы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их убитые будут разбросаны, трупы их будут испускать зловонный запах; от их крови размокнут горы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их убитые будут разбросаны, трупы их будут испускать зловонный запах; от их крови размокнут горы.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs victimes seront jetées, l’odeur de leurs cadavres ╵se répandra, leur sang ruissellera ╵sur les montagnes.
- リビングバイブル - 死体は放り出されたまま腐って、 悪臭が満ち、山々は血の海となります。
- Nova Versão Internacional - Seus mortos serão lançados fora e os seus cadáveres exalarão mau cheiro; os montes se encharcarão do sangue deles.
- Hoffnung für alle - Dann liegen die Leichen herum, und niemand beerdigt sie. Widerlicher Verwesungsgestank erfüllt die Luft. Das Blut der Erschlagenen durchtränkt die Berge.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ร่างของพวกเขาจะถูกโยนออกไป ซากศพของพวกเขาจะส่งกลิ่นเหม็นคลุ้ง ภูเขาทั้งหลายจะชุ่มโชกไปด้วยเลือดของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่ถูกฆ่าจะถูกโยนออกไป กลิ่นศพจะเหม็นฟุ้ง เลือดของพวกเขาจะไหลนองเทือกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 32:5 - Ta sẽ rải thịt ngươi lên các núi và lấy xác ngươi lấp đầy thung lũng.
- Ê-xê-chi-ên 32:6 - Ta sẽ lấy máu ngươi tưới mặt đất cho đến đỉnh núi, các khe suối sẽ đầy xác người.
- Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
- Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
- Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
- 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
- Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!