Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • 新标点和合本 - 你一生一世必得安稳, 有丰盛的救恩, 并智慧和知识; 你以敬畏耶和华为至宝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他是你这世代安定的力量, 丰盛的救恩、 智慧和知识; 敬畏耶和华是锡安的至宝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他是你这世代安定的力量, 丰盛的救恩、 智慧和知识; 敬畏耶和华是锡安的至宝。
  • 当代译本 - 祂是你一生的保障, 使你得到丰盛的救恩、智慧和知识。 敬畏耶和华是你的宝藏。
  • 圣经新译本 - 他是你一生一世的保障、 丰盛的救恩、智慧和知识; 敬畏耶和华就是你的至宝。
  • 中文标准译本 - 他是你一生的保障, 是丰盛的救恩、智慧和知识; 敬畏耶和华是你 的至宝。
  • 现代标点和合本 - 你一生一世必得安稳, 有丰盛的救恩 并智慧和知识, 你以敬畏耶和华为至宝。
  • 和合本(拼音版) - 你一生一世必得安稳, 有丰盛的救恩, 并智慧和知识, 你以敬畏耶和华为至宝。
  • New International Version - He will be the sure foundation for your times, a rich store of salvation and wisdom and knowledge; the fear of the Lord is the key to this treasure.
  • New International Reader's Version - He will be the firm foundation for their entire lives. He will give them all the wisdom, knowledge and saving power they will ever need. Respect for the Lord is the key to that treasure.
  • English Standard Version - and he will be the stability of your times, abundance of salvation, wisdom, and knowledge; the fear of the Lord is Zion’s treasure.
  • New Living Translation - In that day he will be your sure foundation, providing a rich store of salvation, wisdom, and knowledge. The fear of the Lord will be your treasure.
  • Christian Standard Bible - There will be times of security for you — a storehouse of salvation, wisdom, and knowledge. The fear of the Lord is Zion’s treasure.
  • New American Standard Bible - And He will be the stability of your times, A wealth of salvation, wisdom, and knowledge; The fear of the Lord is his treasure.
  • New King James Version - Wisdom and knowledge will be the stability of your times, And the strength of salvation; The fear of the Lord is His treasure.
  • Amplified Bible - And He will be the security and stability of your times, A treasure of salvation, wisdom and knowledge; The fear of the Lord is your treasure.
  • American Standard Version - And there shall be stability in thy times, abundance of salvation, wisdom, and knowledge: the fear of Jehovah is thy treasure.
  • King James Version - And wisdom and knowledge shall be the stability of thy times, and strength of salvation: the fear of the Lord is his treasure.
  • New English Translation - He is your constant source of stability; he abundantly provides safety and great wisdom; he gives all this to those who fear him.
  • World English Bible - There will be stability in your times, abundance of salvation, wisdom, and knowledge. The fear of Yahweh is your treasure.
  • 新標點和合本 - 你一生一世必得安穩- 有豐盛的救恩, 並智慧和知識; 你以敬畏耶和華為至寶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是你這世代安定的力量, 豐盛的救恩、 智慧和知識; 敬畏耶和華是錫安的至寶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他是你這世代安定的力量, 豐盛的救恩、 智慧和知識; 敬畏耶和華是錫安的至寶。
  • 當代譯本 - 祂是你一生的保障, 使你得到豐盛的救恩、智慧和知識。 敬畏耶和華是你的寶藏。
  • 聖經新譯本 - 他是你一生一世的保障、 豐盛的救恩、智慧和知識; 敬畏耶和華就是你的至寶。
  • 呂振中譯本 - 你經歷的時光必有安穩可靠、 救恩之豐富、智慧和知識、 敬畏永恆主的心——作為你的 至寶 。
  • 中文標準譯本 - 他是你一生的保障, 是豐盛的救恩、智慧和知識; 敬畏耶和華是你 的至寶。
  • 現代標點和合本 - 你一生一世必得安穩, 有豐盛的救恩 並智慧和知識, 你以敬畏耶和華為至寶。
  • 文理和合譯本 - 爾之時日、必享綏安、拯救智慧、知識俱富、寅畏耶和華、為爾之寶、○
  • 文理委辦譯本 - 我王其明哲哉、展其大力、以拯庶民、以安國祚、寅畏耶和華、為邦之寶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾歷世歷代、永享綏安、爾因智慧知識、多獲救恩、敬畏主為民之寶、○
  • Nueva Versión Internacional - Él será la seguridad de tus tiempos, te dará en abundancia salvación, sabiduría y conocimiento; el temor del Señor será tu tesoro.
  • 현대인의 성경 - 그는 언제나 자기 백성에게 풍성한 구원을 베풀며 그들에게 지혜와 지식과 안정을 주실 것이다. 그러므로 그들의 가장 큰 보화는 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 바로 그것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет прочным основанием в твоей жизни, в изобилии даст Он спасение, мудрость и знание; страх Господень – сокровище Сиона.
  • Восточный перевод - Он будет прочным основанием вашей жизни; Он в изобилии даст спасение, мудрость и знание. Страх перед Вечным – ваше сокровище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет прочным основанием вашей жизни; Он в изобилии даст спасение, мудрость и знание. Страх перед Вечным – ваше сокровище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет прочным основанием вашей жизни; Он в изобилии даст спасение, мудрость и знание. Страх перед Вечным – ваше сокровище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu passeras tes jours ╵dans la sécurité. La sagesse et la connaissance ╵sont les richesses du salut ; et craindre l’Eternel, tel est tout ton trésor.
  • リビングバイブル - ユダのためには、あふれんばかりの救いが、 知恵と知識、それに神への尊敬とともに、 安全な場所に用意されています。
  • Nova Versão Internacional - Ele será o firme fundamento nos tempos a que você pertence, uma grande riqueza de salvação, sabedoria e conhecimento; o temor do Senhor é a chave desse tesouro .
  • Hoffnung für alle - Ihr Einwohner von Jerusalem, ihr werdet in Sicherheit leben, und es wird euch in jeder Hinsicht gut gehen. Weisheit und Erkenntnis besitzt ihr dann in reichem Maß, euer größter Schatz aber wird die Ehrfurcht vor dem Herrn sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเป็นความมั่นคงสำหรับวันเวลาของเจ้า เป็นคลังอันมั่งคั่งแห่งความรอด สติปัญญา และความรู้ ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นกุญแจไขคลังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​เป็น​ความ​มั่นคง​แห่ง​ช่วง​เวลา​ของ​ท่าน อุดม​ด้วย​ความ​รอด​พ้น สติ​ปัญญา และ​ความรู้ ความ​เกรง​กลัว​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​สมบัติ​อัน​มี​ค่า​ของ​ศิโยน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Châm Ngôn 29:4 - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Châm Ngôn 15:16 - Thà ít của mà kính sợ Chúa Hằng Hữu, hơn là có nhiều tài sản mà bối rối cặp theo.
  • Truyền Đạo 9:14 - Có một thành nhỏ có ít dân cư, bị một vua hùng mạnh đem quân vây hãm.
  • Truyền Đạo 9:15 - Trong thành có một người nghèo khôn ngoan, bày mưu cứu được thành. Nhưng sau đó không ai nhắc đến người nghèo ấy.
  • Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
  • Truyền Đạo 9:17 - Lời nói êm dịu của một người khôn còn hơn tiếng gào thét của một vị vua khờ dại.
  • Truyền Đạo 9:18 - Sự khôn ngoan mạnh hơn khí giới, nhưng chỉ một người phạm tội hủy phá nhiều điều tốt lành.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Châm Ngôn 28:2 - Khi đất nước loạn lạc, sẽ có nhiều quan chức. Nhưng nhờ một người hiểu biết và sáng suốt, nước bền vững dài lâu.
  • 2 Sử Ký 32:27 - Ê-xê-chia trở nên rất giàu có, danh tiếng vẻ vang khắp nơi. Vua xây cất nhiều kho tàng để chứa các bảo vật bằng vàng, bạc, ngọc, và hương liệu, cùng các khiên và khí dụng quý giá.
  • 2 Sử Ký 32:28 - Vua cũng dựng nhiều kho chứa ngũ cốc, rượu mới, và dầu ô-liu, cùng nhiều chuồng để nuôi đủ loại súc vật.
  • 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • Truyền Đạo 7:19 - Một người khôn ngoan mạnh hơn mười người lãnh đạo thành.
  • Châm Ngôn 24:3 - Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan và được vững vàng do hiểu biết.
  • Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
  • Châm Ngôn 24:5 - Người khôn ngoan là người có sức lớn, người tri thức lại càng thêm năng lực.
  • Châm Ngôn 24:6 - Đánh giặc phải nhờ mưu khôn ngoan; muốn chiến thắng, cần nhiều mưu sĩ.
  • Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Châm Ngôn 19:23 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống, làm thỏa lòng và ngăn cản họa tai.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • 新标点和合本 - 你一生一世必得安稳, 有丰盛的救恩, 并智慧和知识; 你以敬畏耶和华为至宝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他是你这世代安定的力量, 丰盛的救恩、 智慧和知识; 敬畏耶和华是锡安的至宝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他是你这世代安定的力量, 丰盛的救恩、 智慧和知识; 敬畏耶和华是锡安的至宝。
  • 当代译本 - 祂是你一生的保障, 使你得到丰盛的救恩、智慧和知识。 敬畏耶和华是你的宝藏。
  • 圣经新译本 - 他是你一生一世的保障、 丰盛的救恩、智慧和知识; 敬畏耶和华就是你的至宝。
  • 中文标准译本 - 他是你一生的保障, 是丰盛的救恩、智慧和知识; 敬畏耶和华是你 的至宝。
  • 现代标点和合本 - 你一生一世必得安稳, 有丰盛的救恩 并智慧和知识, 你以敬畏耶和华为至宝。
  • 和合本(拼音版) - 你一生一世必得安稳, 有丰盛的救恩, 并智慧和知识, 你以敬畏耶和华为至宝。
  • New International Version - He will be the sure foundation for your times, a rich store of salvation and wisdom and knowledge; the fear of the Lord is the key to this treasure.
  • New International Reader's Version - He will be the firm foundation for their entire lives. He will give them all the wisdom, knowledge and saving power they will ever need. Respect for the Lord is the key to that treasure.
  • English Standard Version - and he will be the stability of your times, abundance of salvation, wisdom, and knowledge; the fear of the Lord is Zion’s treasure.
  • New Living Translation - In that day he will be your sure foundation, providing a rich store of salvation, wisdom, and knowledge. The fear of the Lord will be your treasure.
  • Christian Standard Bible - There will be times of security for you — a storehouse of salvation, wisdom, and knowledge. The fear of the Lord is Zion’s treasure.
  • New American Standard Bible - And He will be the stability of your times, A wealth of salvation, wisdom, and knowledge; The fear of the Lord is his treasure.
  • New King James Version - Wisdom and knowledge will be the stability of your times, And the strength of salvation; The fear of the Lord is His treasure.
  • Amplified Bible - And He will be the security and stability of your times, A treasure of salvation, wisdom and knowledge; The fear of the Lord is your treasure.
  • American Standard Version - And there shall be stability in thy times, abundance of salvation, wisdom, and knowledge: the fear of Jehovah is thy treasure.
  • King James Version - And wisdom and knowledge shall be the stability of thy times, and strength of salvation: the fear of the Lord is his treasure.
  • New English Translation - He is your constant source of stability; he abundantly provides safety and great wisdom; he gives all this to those who fear him.
  • World English Bible - There will be stability in your times, abundance of salvation, wisdom, and knowledge. The fear of Yahweh is your treasure.
  • 新標點和合本 - 你一生一世必得安穩- 有豐盛的救恩, 並智慧和知識; 你以敬畏耶和華為至寶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是你這世代安定的力量, 豐盛的救恩、 智慧和知識; 敬畏耶和華是錫安的至寶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他是你這世代安定的力量, 豐盛的救恩、 智慧和知識; 敬畏耶和華是錫安的至寶。
  • 當代譯本 - 祂是你一生的保障, 使你得到豐盛的救恩、智慧和知識。 敬畏耶和華是你的寶藏。
  • 聖經新譯本 - 他是你一生一世的保障、 豐盛的救恩、智慧和知識; 敬畏耶和華就是你的至寶。
  • 呂振中譯本 - 你經歷的時光必有安穩可靠、 救恩之豐富、智慧和知識、 敬畏永恆主的心——作為你的 至寶 。
  • 中文標準譯本 - 他是你一生的保障, 是豐盛的救恩、智慧和知識; 敬畏耶和華是你 的至寶。
  • 現代標點和合本 - 你一生一世必得安穩, 有豐盛的救恩 並智慧和知識, 你以敬畏耶和華為至寶。
  • 文理和合譯本 - 爾之時日、必享綏安、拯救智慧、知識俱富、寅畏耶和華、為爾之寶、○
  • 文理委辦譯本 - 我王其明哲哉、展其大力、以拯庶民、以安國祚、寅畏耶和華、為邦之寶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使爾歷世歷代、永享綏安、爾因智慧知識、多獲救恩、敬畏主為民之寶、○
  • Nueva Versión Internacional - Él será la seguridad de tus tiempos, te dará en abundancia salvación, sabiduría y conocimiento; el temor del Señor será tu tesoro.
  • 현대인의 성경 - 그는 언제나 자기 백성에게 풍성한 구원을 베풀며 그들에게 지혜와 지식과 안정을 주실 것이다. 그러므로 그들의 가장 큰 보화는 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 바로 그것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет прочным основанием в твоей жизни, в изобилии даст Он спасение, мудрость и знание; страх Господень – сокровище Сиона.
  • Восточный перевод - Он будет прочным основанием вашей жизни; Он в изобилии даст спасение, мудрость и знание. Страх перед Вечным – ваше сокровище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет прочным основанием вашей жизни; Он в изобилии даст спасение, мудрость и знание. Страх перед Вечным – ваше сокровище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет прочным основанием вашей жизни; Он в изобилии даст спасение, мудрость и знание. Страх перед Вечным – ваше сокровище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu passeras tes jours ╵dans la sécurité. La sagesse et la connaissance ╵sont les richesses du salut ; et craindre l’Eternel, tel est tout ton trésor.
  • リビングバイブル - ユダのためには、あふれんばかりの救いが、 知恵と知識、それに神への尊敬とともに、 安全な場所に用意されています。
  • Nova Versão Internacional - Ele será o firme fundamento nos tempos a que você pertence, uma grande riqueza de salvação, sabedoria e conhecimento; o temor do Senhor é a chave desse tesouro .
  • Hoffnung für alle - Ihr Einwohner von Jerusalem, ihr werdet in Sicherheit leben, und es wird euch in jeder Hinsicht gut gehen. Weisheit und Erkenntnis besitzt ihr dann in reichem Maß, euer größter Schatz aber wird die Ehrfurcht vor dem Herrn sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเป็นความมั่นคงสำหรับวันเวลาของเจ้า เป็นคลังอันมั่งคั่งแห่งความรอด สติปัญญา และความรู้ ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นกุญแจไขคลังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​จะ​เป็น​ความ​มั่นคง​แห่ง​ช่วง​เวลา​ของ​ท่าน อุดม​ด้วย​ความ​รอด​พ้น สติ​ปัญญา และ​ความรู้ ความ​เกรง​กลัว​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​สมบัติ​อัน​มี​ค่า​ของ​ศิโยน
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Châm Ngôn 29:4 - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Châm Ngôn 15:16 - Thà ít của mà kính sợ Chúa Hằng Hữu, hơn là có nhiều tài sản mà bối rối cặp theo.
  • Truyền Đạo 9:14 - Có một thành nhỏ có ít dân cư, bị một vua hùng mạnh đem quân vây hãm.
  • Truyền Đạo 9:15 - Trong thành có một người nghèo khôn ngoan, bày mưu cứu được thành. Nhưng sau đó không ai nhắc đến người nghèo ấy.
  • Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
  • Truyền Đạo 9:17 - Lời nói êm dịu của một người khôn còn hơn tiếng gào thét của một vị vua khờ dại.
  • Truyền Đạo 9:18 - Sự khôn ngoan mạnh hơn khí giới, nhưng chỉ một người phạm tội hủy phá nhiều điều tốt lành.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Châm Ngôn 28:2 - Khi đất nước loạn lạc, sẽ có nhiều quan chức. Nhưng nhờ một người hiểu biết và sáng suốt, nước bền vững dài lâu.
  • 2 Sử Ký 32:27 - Ê-xê-chia trở nên rất giàu có, danh tiếng vẻ vang khắp nơi. Vua xây cất nhiều kho tàng để chứa các bảo vật bằng vàng, bạc, ngọc, và hương liệu, cùng các khiên và khí dụng quý giá.
  • 2 Sử Ký 32:28 - Vua cũng dựng nhiều kho chứa ngũ cốc, rượu mới, và dầu ô-liu, cùng nhiều chuồng để nuôi đủ loại súc vật.
  • 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • Truyền Đạo 7:19 - Một người khôn ngoan mạnh hơn mười người lãnh đạo thành.
  • Châm Ngôn 24:3 - Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan và được vững vàng do hiểu biết.
  • Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
  • Châm Ngôn 24:5 - Người khôn ngoan là người có sức lớn, người tri thức lại càng thêm năng lực.
  • Châm Ngôn 24:6 - Đánh giặc phải nhờ mưu khôn ngoan; muốn chiến thắng, cần nhiều mưu sĩ.
  • Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Châm Ngôn 19:23 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống, làm thỏa lòng và ngăn cản họa tai.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
圣经
资源
计划
奉献