逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
- 新标点和合本 - 祸哉!你这毁灭人的, 自己倒不被毁灭; 行事诡诈的, 人倒不以诡诈待你。 你毁灭罢休了, 自己必被毁灭; 你行完了诡诈, 人必以诡诈待你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!你这未遭毁灭而毁灭人的人, 人未以诡诈待你而你以诡诈待人的人! 等你行完了毁灭, 自己必被毁灭; 你行完了诡诈, 人必以诡诈待你。
- 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!你这未遭毁灭而毁灭人的人, 人未以诡诈待你而你以诡诈待人的人! 等你行完了毁灭, 自己必被毁灭; 你行完了诡诈, 人必以诡诈待你。
- 当代译本 - 你们这些毁灭别人、自己还未被毁灭的人有祸了! 等你们毁灭完了,必毁灭你们。 你们这些欺诈别人、自己还未被欺诈的人有祸了! 等你们欺诈完了,必欺诈你们。
- 圣经新译本 - 你这毁灭人, 自己却不被毁灭的; 你这行事诡诈,别人倒不以诡诈待你的,有祸了! 你刚停止毁灭人的时候,自己就要被毁灭; 你刚停止行诡诈的时候,别人就必以诡诈待你。
- 中文标准译本 - 祸哉!你这未遭毁灭的毁灭者, 未遭背信之事的背信者! 你行完了毁灭, 自己必遭毁灭; 你做尽了背信之事, 自己必遭背信之事。
- 现代标点和合本 - 祸哉!你这毁灭人的, 自己倒不被毁灭; 行事诡诈的, 人倒不以诡诈待你。 你毁灭罢休了, 自己必被毁灭; 你行完了诡诈, 人必以诡诈待你。
- 和合本(拼音版) - 祸哉!你这毁灭人的, 自己倒不被毁灭; 行事诡诈的, 人倒不以诡诈待你。 你毁灭罢休了, 自己必被毁灭; 你行完了诡诈, 人必以诡诈待你。
- New International Version - Woe to you, destroyer, you who have not been destroyed! Woe to you, betrayer, you who have not been betrayed! When you stop destroying, you will be destroyed; when you stop betraying, you will be betrayed.
- New International Reader's Version - How terrible it will be for you, you who destroy others! Assyria, you haven’t been destroyed yet. How terrible for you, you who turn against others! Others haven’t turned against you yet. When you stop destroying, you will be destroyed. When you stop turning against others, others will turn against you.
- English Standard Version - Ah, you destroyer, who yourself have not been destroyed, you traitor, whom none has betrayed! When you have ceased to destroy, you will be destroyed; and when you have finished betraying, they will betray you.
- New Living Translation - What sorrow awaits you Assyrians, who have destroyed others but have never been destroyed yourselves. You betray others, but you have never been betrayed. When you are done destroying, you will be destroyed. When you are done betraying, you will be betrayed.
- The Message - Doom to you, Destroyer, not yet destroyed; And doom to you, Betrayer, not yet betrayed. When you finish destroying, your turn will come—destroyed! When you quit betraying, your turn will come—betrayed!
- Christian Standard Bible - Woe, you destroyer never destroyed, you traitor never betrayed! When you have finished destroying, you will be destroyed. When you have finished betraying, they will betray you.
- New American Standard Bible - Woe to you, destroyer, While you were not destroyed; And he who is treacherous, while others did not deal treacherously with him. As soon as you finish destroying, you will be destroyed; As soon as you cease to deal treacherously, others will deal treacherously with you.
- New King James Version - Woe to you who plunder, though you have not been plundered; And you who deal treacherously, though they have not dealt treacherously with you! When you cease plundering, You will be plundered; When you make an end of dealing treacherously, They will deal treacherously with you.
- Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to you, O destroyer, You who were not destroyed, And he who is treacherous, while others did not deal treacherously with him. As soon as you finish destroying, you will be destroyed; As soon as you stop dealing treacherously, others will deal treacherously with you.
- American Standard Version - Woe to thee that destroyest, and thou wast not destroyed; and dealest treacherously, and they dealt not treacherously with thee! When thou hast ceased to destroy, thou shalt be destroyed; and when thou hast made an end of dealing treacherously, they shall deal treacherously with thee.
- King James Version - Woe to thee that spoilest, and thou wast not spoiled; and dealest treacherously, and they dealt not treacherously with thee! when thou shalt cease to spoil, thou shalt be spoiled; and when thou shalt make an end to deal treacherously, they shall deal treacherously with thee.
- New English Translation - The destroyer is as good as dead, you who have not been destroyed! The deceitful one is as good as dead, the one whom others have not deceived! When you are through destroying, you will be destroyed; when you finish deceiving, others will deceive you!
- World English Bible - Woe to you who destroy, but you weren’t destroyed, and who betray, but nobody betrayed you! When you have finished destroying, you will be destroyed; and when you have finished betrayal, you will be betrayed.
- 新標點和合本 - 禍哉!你這毀滅人的, 自己倒不被毀滅; 行事詭詐的, 人倒不以詭詐待你。 你毀滅罷休了, 自己必被毀滅; 你行完了詭詐, 人必以詭詐待你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!你這未遭毀滅而毀滅人的人, 人未以詭詐待你而你以詭詐待人的人! 等你行完了毀滅, 自己必被毀滅; 你行完了詭詐, 人必以詭詐待你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!你這未遭毀滅而毀滅人的人, 人未以詭詐待你而你以詭詐待人的人! 等你行完了毀滅, 自己必被毀滅; 你行完了詭詐, 人必以詭詐待你。
- 當代譯本 - 你們這些毀滅別人、自己還未被毀滅的人有禍了! 等你們毀滅完了,必毀滅你們。 你們這些欺詐別人、自己還未被欺詐的人有禍了! 等你們欺詐完了,必欺詐你們。
- 聖經新譯本 - 你這毀滅人, 自己卻不被毀滅的; 你這行事詭詐,別人倒不以詭詐待你的,有禍了! 你剛停止毀滅人的時候,自己就要被毀滅; 你剛停止行詭詐的時候,別人就必以詭詐待你。
- 呂振中譯本 - 有禍啊!你這毁滅人者、 而自己倒不被毁滅的! 你 這行詭詐者、 而人倒不以詭詐待你的! 你剛停止了毁滅人, 你自己就要被毁滅了; 你剛行完了 詭詐, 人就以詭詐待你了。
- 中文標準譯本 - 禍哉!你這未遭毀滅的毀滅者, 未遭背信之事的背信者! 你行完了毀滅, 自己必遭毀滅; 你做盡了背信之事, 自己必遭背信之事。
- 現代標點和合本 - 禍哉!你這毀滅人的, 自己倒不被毀滅; 行事詭詐的, 人倒不以詭詐待你。 你毀滅罷休了, 自己必被毀滅; 你行完了詭詐, 人必以詭詐待你。
- 文理和合譯本 - 未被虐而虐人、未被欺而欺人、禍哉其人、爾虐人甫畢、則被虐、爾欺人甫畢、則被欺、
- 文理委辦譯本 - 人不虐爾、而爾虐人、人不誣爾、而爾誣人、禍將及矣、爾以誣虐施諸人、則人待爾亦若是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人未虐爾而爾虐人、人未欺爾而爾欺人、將必受禍、爾虐人方畢、則人必虐爾、爾欺人方畢、則人必欺爾、○
- Nueva Versión Internacional - ¡Ay de ti, destructor, que no has sido destruido! ¡Ay de ti, traidor, que no has sido traicionado! Cuando dejes de destruir, te destruirán; cuando dejes de traicionar, te traicionarán.
- 현대인의 성경 - 약탈을 당한 적이 없으면서도 다른 나라를 약탈하고 배신을 당한 적이 도움을 구하는 기도없으면서도 다른 나라를 배신한 앗시리아여, 너에게 화가 있을 것이다. 네가 약탈하기를 그치면 너도 약탈을 당할 것이며 네가 배신하기를 그치면 너도 배신을 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Горе тебе, разоритель , который не был разоряем! Горе тебе, предатель, которого не предавали! Когда ты перестанешь разорять, будешь сам разорен; когда ты перестанешь предавать, сам будешь предан.
- Восточный перевод - Горе тебе, разоритель , который не был разоряем! Горе тебе, предатель, которого не предавали! Когда ты перестанешь разорять, будешь сам разорён; когда ты перестанешь предавать, сам будешь предан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе тебе, разоритель , который не был разоряем! Горе тебе, предатель, которого не предавали! Когда ты перестанешь разорять, будешь сам разорён; когда ты перестанешь предавать, сам будешь предан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе тебе, разоритель , который не был разоряем! Горе тебе, предатель, которого не предавали! Когда ты перестанешь разорять, будешь сам разорён; когда ты перестанешь предавать, сам будешь предан.
- La Bible du Semeur 2015 - Malheur à toi, dévastateur, qui n’as pas été dévasté ! Malheur à toi, le traître ╵qui n’as jamais été trahi ! Quand tu auras fini de dévaster, ╵tu seras dévasté. Quand tu auras achevé de trahir, ╵tu seras toi aussi trahi.
- リビングバイブル - ああ、回りのものを手当たりしだいに破壊したが、 自分は痛い目に会ったことのないアッシリヤ人たち。 あなたがたは、人々には約束を守ることを 期待しながら、自分は彼らを裏切ります。 今度はあなたが裏切られ、滅ぼされる番です。
- Nova Versão Internacional - Ai de você, destruidor, que ainda não foi destruído! Ai de você, traidor, que não foi traído! Quando você acabar de destruir, será destruído; quando acabar de trair, será traído.
- Hoffnung für alle - Wehe dir, du Zerstörer! Du verwüstest ganze Länder, doch dein eigenes Land ist bisher verschont geblieben. Du betrügst, doch dich selbst konnte noch niemand in die Irre führen. Nun ist die Reihe an dir: Wenn du genug Zerstörung angerichtet hast, dann wird auch dein Land zerstört. Hast du endlich genug hinters Licht geführt, wirst du selbst überlistet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่เจ้า ผู้ทำลายเอ๋ย เจ้าผู้ไม่เคยถูกทำลายมาก่อน! วิบัติแก่เจ้าคนทรยศ เจ้าผู้ไม่เคยถูกทรยศมาก่อน! เมื่อเจ้าหยุดทำลาย เจ้าจะถูกทำลาย เมื่อเจ้าหยุดทรยศ เจ้าจะถูกทรยศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติจงเกิดแก่ท่าน ผู้สังหาร ซึ่งยังไม่ถูกสังหาร ท่านผู้ทรยศ ซึ่งไม่มีใครเคยทรยศท่าน เมื่อท่านหยุดสังหารแล้ว ท่านจะถูกสังหาร และเมื่อท่านหยุดทรยศ พวกเขาจะทรยศท่าน
交叉引用
- Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
- 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
- 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
- 2 Sử Ký 28:16 - Lúc ấy, A-cha, vua Giu-đa, cầu cứu với vua A-sy-ri.
- 2 Sử Ký 28:17 - Vì quân Ê-đôm lại xâm lăng đất Giu-đa và bắt một số dân đem về nước.
- 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
- 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
- Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
- Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
- Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
- Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
- Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
- Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
- Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.