Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • 新标点和合本 - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 和合本2010(神版-简体) - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 当代译本 - 生活安逸的妇女啊, 来听我的声音! 无忧无虑的女子啊, 要侧耳听我的言语!
  • 圣经新译本 - 安逸的妇女啊!你们要起来, 听我的声音; 无忧无虑的女子啊! 你们要侧耳听我的话。
  • 中文标准译本 - 安逸的妇女啊, 你们要起来,听我的声音! 安然无虑的女子啊, 你们要倾听我的言语!
  • 现代标点和合本 - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 和合本(拼音版) - 安逸的妇女啊,起来听我的声音; 无虑的女子啊,侧耳听我的言语。
  • New International Version - You women who are so complacent, rise up and listen to me; you daughters who feel secure, hear what I have to say!
  • New International Reader's Version - You women who are so contented, pay attention to me. You who feel so secure, listen to what I have to say.
  • English Standard Version - Rise up, you women who are at ease, hear my voice; you complacent daughters, give ear to my speech.
  • New Living Translation - Listen, you women who lie around in ease. Listen to me, you who are so smug.
  • The Message - Take your stand, idle women! Listen to me! Indulgent, idle women, listen closely to what I have to say. In just a little over a year from now, you’ll be shaken out of your lazy lives. The grape harvest will fail, and there’ll be no fruit on the trees. Oh tremble, you idle women. Get serious, you pampered dolls! Strip down and discard your silk fineries. Put on funeral clothes. Shed honest tears for the lost harvest, the failed vintage. Weep for my people’s gardens and farms that grow nothing but thistles and thornbushes. Cry tears, real tears, for the happy homes no longer happy, the merry city no longer merry. The royal palace is deserted, the bustling city quiet as a morgue, The emptied parks and playgrounds taken over by wild animals, delighted with their new home.
  • Christian Standard Bible - Stand up, you complacent women; listen to me. Pay attention to what I say, you overconfident daughters.
  • New American Standard Bible - Rise up, you women who are at ease, And hear my voice; Listen to my word, You complacent daughters.
  • New King James Version - Rise up, you women who are at ease, Hear my voice; You complacent daughters, Give ear to my speech.
  • Amplified Bible - Rise up, you women who are carefree, And hear my voice, You confident and unsuspecting daughters! Listen to what I am saying.
  • American Standard Version - Rise up, ye women that are at ease, and hear my voice; ye careless daughters, give ear unto my speech.
  • King James Version - Rise up, ye women that are at ease; hear my voice, ye careless daughters; give ear unto my speech.
  • New English Translation - You complacent women, get up and listen to me! You carefree daughters, pay attention to what I say!
  • World English Bible - Rise up, you women who are at ease! Hear my voice! You careless daughters, give ear to my speech!
  • 新標點和合本 - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 當代譯本 - 生活安逸的婦女啊, 來聽我的聲音! 無憂無慮的女子啊, 要側耳聽我的言語!
  • 聖經新譯本 - 安逸的婦女啊!你們要起來, 聽我的聲音; 無憂無慮的女子啊! 你們要側耳聽我的話。
  • 呂振中譯本 - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音哦; 漫不在乎的女子啊, 側耳聽我所說的話哦。
  • 中文標準譯本 - 安逸的婦女啊, 你們要起來,聽我的聲音! 安然無慮的女子啊, 你們要傾聽我的言語!
  • 現代標點和合本 - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 文理和合譯本 - 爾安逸之婦歟、起聽我聲、爾無慮之女歟、傾聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 維爾婦女、逸樂安居、今當起聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾安居之婦、當起而聽我言、無慮之女、傾耳聽我語、
  • Nueva Versión Internacional - Mujeres despreocupadas, ¡levántense y escúchenme! Hijas que se sienten tan confiadas, ¡presten atención a lo que voy a decirles!
  • 현대인의 성경 - 아무 염려 없이 안일하게 사는 여자들아, 내 말에 귀를 기울여라.
  • Новый Русский Перевод - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • Восточный перевод - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • La Bible du Semeur 2015 - O femmes qui vivez tranquilles, debout ! écoutez-moi ! Vous, filles insouciantes, écoutez mes paroles :
  • リビングバイブル - 何もせずに怠けている女は、 私の言うことを聞きなさい。 その報いがどんなものか話してあげよう。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, mulheres tão sossegadas, levantem-se e escutem-me! Vocês, filhas que se sentem seguras, ouçam o que vou dizer a vocês!
  • Hoffnung für alle - Sorglos lebt ihr in den Tag hinein, ihr Frauen – hört, was ich euch sage! Ihr unbekümmerten Mädchen, hört mir zu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้า เหล่าผู้หญิงที่นอนเป็นทองไม่รู้ร้อน จงลุกขึ้นและฟังเรา เหล่าบุตรีผู้รู้สึกมั่นคง จงฟังสิ่งที่เราจะพูด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​หญิง​ที่​ไม่​ทุกข์ร้อน​ใจ​เอ๋ย จง​ลุก​ขึ้น​และ​ฟัง​เสียง​ของ​ข้าพเจ้า บรรดา​บุตร​หญิง​ที่​มั่นใจ จง​เงี่ยหู​ฟัง​คำ​พูด​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 6:2 - Ôi con gái Si-ôn, ngươi là con gái đẹp đẽ và yêu kiều của Ta— nhưng Ta sẽ hủy diệt ngươi!
  • Giê-rê-mi 6:3 - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • 新标点和合本 - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 和合本2010(神版-简体) - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 当代译本 - 生活安逸的妇女啊, 来听我的声音! 无忧无虑的女子啊, 要侧耳听我的言语!
  • 圣经新译本 - 安逸的妇女啊!你们要起来, 听我的声音; 无忧无虑的女子啊! 你们要侧耳听我的话。
  • 中文标准译本 - 安逸的妇女啊, 你们要起来,听我的声音! 安然无虑的女子啊, 你们要倾听我的言语!
  • 现代标点和合本 - 安逸的妇女啊,起来听我的声音! 无虑的女子啊,侧耳听我的言语!
  • 和合本(拼音版) - 安逸的妇女啊,起来听我的声音; 无虑的女子啊,侧耳听我的言语。
  • New International Version - You women who are so complacent, rise up and listen to me; you daughters who feel secure, hear what I have to say!
  • New International Reader's Version - You women who are so contented, pay attention to me. You who feel so secure, listen to what I have to say.
  • English Standard Version - Rise up, you women who are at ease, hear my voice; you complacent daughters, give ear to my speech.
  • New Living Translation - Listen, you women who lie around in ease. Listen to me, you who are so smug.
  • The Message - Take your stand, idle women! Listen to me! Indulgent, idle women, listen closely to what I have to say. In just a little over a year from now, you’ll be shaken out of your lazy lives. The grape harvest will fail, and there’ll be no fruit on the trees. Oh tremble, you idle women. Get serious, you pampered dolls! Strip down and discard your silk fineries. Put on funeral clothes. Shed honest tears for the lost harvest, the failed vintage. Weep for my people’s gardens and farms that grow nothing but thistles and thornbushes. Cry tears, real tears, for the happy homes no longer happy, the merry city no longer merry. The royal palace is deserted, the bustling city quiet as a morgue, The emptied parks and playgrounds taken over by wild animals, delighted with their new home.
  • Christian Standard Bible - Stand up, you complacent women; listen to me. Pay attention to what I say, you overconfident daughters.
  • New American Standard Bible - Rise up, you women who are at ease, And hear my voice; Listen to my word, You complacent daughters.
  • New King James Version - Rise up, you women who are at ease, Hear my voice; You complacent daughters, Give ear to my speech.
  • Amplified Bible - Rise up, you women who are carefree, And hear my voice, You confident and unsuspecting daughters! Listen to what I am saying.
  • American Standard Version - Rise up, ye women that are at ease, and hear my voice; ye careless daughters, give ear unto my speech.
  • King James Version - Rise up, ye women that are at ease; hear my voice, ye careless daughters; give ear unto my speech.
  • New English Translation - You complacent women, get up and listen to me! You carefree daughters, pay attention to what I say!
  • World English Bible - Rise up, you women who are at ease! Hear my voice! You careless daughters, give ear to my speech!
  • 新標點和合本 - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 當代譯本 - 生活安逸的婦女啊, 來聽我的聲音! 無憂無慮的女子啊, 要側耳聽我的言語!
  • 聖經新譯本 - 安逸的婦女啊!你們要起來, 聽我的聲音; 無憂無慮的女子啊! 你們要側耳聽我的話。
  • 呂振中譯本 - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音哦; 漫不在乎的女子啊, 側耳聽我所說的話哦。
  • 中文標準譯本 - 安逸的婦女啊, 你們要起來,聽我的聲音! 安然無慮的女子啊, 你們要傾聽我的言語!
  • 現代標點和合本 - 安逸的婦女啊,起來聽我的聲音! 無慮的女子啊,側耳聽我的言語!
  • 文理和合譯本 - 爾安逸之婦歟、起聽我聲、爾無慮之女歟、傾聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 維爾婦女、逸樂安居、今當起聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾安居之婦、當起而聽我言、無慮之女、傾耳聽我語、
  • Nueva Versión Internacional - Mujeres despreocupadas, ¡levántense y escúchenme! Hijas que se sienten tan confiadas, ¡presten atención a lo que voy a decirles!
  • 현대인의 성경 - 아무 염려 없이 안일하게 사는 여자들아, 내 말에 귀를 기울여라.
  • Новый Русский Перевод - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • Восточный перевод - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беззаботные женщины, встаньте, послушайте меня; беспечные дочери, слушайте мою речь!
  • La Bible du Semeur 2015 - O femmes qui vivez tranquilles, debout ! écoutez-moi ! Vous, filles insouciantes, écoutez mes paroles :
  • リビングバイブル - 何もせずに怠けている女は、 私の言うことを聞きなさい。 その報いがどんなものか話してあげよう。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, mulheres tão sossegadas, levantem-se e escutem-me! Vocês, filhas que se sentem seguras, ouçam o que vou dizer a vocês!
  • Hoffnung für alle - Sorglos lebt ihr in den Tag hinein, ihr Frauen – hört, was ich euch sage! Ihr unbekümmerten Mädchen, hört mir zu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้า เหล่าผู้หญิงที่นอนเป็นทองไม่รู้ร้อน จงลุกขึ้นและฟังเรา เหล่าบุตรีผู้รู้สึกมั่นคง จงฟังสิ่งที่เราจะพูด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​หญิง​ที่​ไม่​ทุกข์ร้อน​ใจ​เอ๋ย จง​ลุก​ขึ้น​และ​ฟัง​เสียง​ของ​ข้าพเจ้า บรรดา​บุตร​หญิง​ที่​มั่นใจ จง​เงี่ยหู​ฟัง​คำ​พูด​ของ​ข้าพเจ้า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 6:2 - Ôi con gái Si-ôn, ngươi là con gái đẹp đẽ và yêu kiều của Ta— nhưng Ta sẽ hủy diệt ngươi!
  • Giê-rê-mi 6:3 - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
圣经
资源
计划
奉献