逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
- 新标点和合本 - 那能看的人,眼不再昏迷; 能听的人,耳必得听闻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看的人眼睛不再昏花, 听的人耳朵必留心听。
- 和合本2010(神版-简体) - 看的人眼睛不再昏花, 听的人耳朵必留心听。
- 当代译本 - 人们的眼睛必不再迷蒙, 耳朵必留心听。
- 圣经新译本 - 那时,能看见事物者的眼睛,必不再昏暗; 能听到事物者的耳朵,必然倾听。
- 中文标准译本 - 能看的人,他们的眼睛不会再封闭; 能听的人,他们的耳朵必会留心听。
- 现代标点和合本 - 那能看的人,眼不再昏迷; 能听的人,耳必得听闻。
- 和合本(拼音版) - 那能看的人,眼不再昏迷; 能听的人,耳必得听闻。
- New International Version - Then the eyes of those who see will no longer be closed, and the ears of those who hear will listen.
- New International Reader's Version - Then the eyes of those who see won’t be closed anymore. The ears of those who hear will listen to the truth.
- English Standard Version - Then the eyes of those who see will not be closed, and the ears of those who hear will give attention.
- New Living Translation - Then everyone who has eyes will be able to see the truth, and everyone who has ears will be able to hear it.
- Christian Standard Bible - Then the eyes of those who see will not be closed, and the ears of those who hear will listen.
- New American Standard Bible - Then the eyes of those who see will not be blinded, And the ears of those who hear will listen.
- New King James Version - The eyes of those who see will not be dim, And the ears of those who hear will listen.
- Amplified Bible - Then the eyes of those who see will not be blinded, And the ears of those who hear will listen attentively.
- American Standard Version - And the eyes of them that see shall not be dim, and the ears of them that hear shall hearken.
- King James Version - And the eyes of them that see shall not be dim, and the ears of them that hear shall hearken.
- New English Translation - Eyes will no longer be blind and ears will be attentive.
- World English Bible - The eyes of those who see will not be dim, and the ears of those who hear will listen.
- 新標點和合本 - 那能看的人,眼不再昏迷; 能聽的人,耳必得聽聞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看的人眼睛不再昏花, 聽的人耳朵必留心聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看的人眼睛不再昏花, 聽的人耳朵必留心聽。
- 當代譯本 - 人們的眼睛必不再迷濛, 耳朵必留心聽。
- 聖經新譯本 - 那時,能看見事物者的眼睛,必不再昏暗; 能聽到事物者的耳朵,必然傾聽。
- 呂振中譯本 - 那時那能看的人、其眼必不再昏矇; 那能聽的人、其耳必然傾聽。
- 中文標準譯本 - 能看的人,他們的眼睛不會再封閉; 能聽的人,他們的耳朵必會留心聽。
- 現代標點和合本 - 那能看的人,眼不再昏迷; 能聽的人,耳必得聽聞。
- 文理和合譯本 - 見者目不瞀、聽者耳必聰、
- 文理委辦譯本 - 見者目必明、聽者耳必聰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見者之目不復昧、聽者之耳必常聰、
- Nueva Versión Internacional - No se nublarán los ojos de los que ven; prestarán atención los oídos de los que oyen.
- 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 사람들은 하나님을 보는 눈이 열리고 그의 음성을 듣게 될 것이며
- Новый Русский Перевод - Тогда глаза видящих больше не закроются, и уши слышащих будут слушать.
- Восточный перевод - Тогда глаза видящих больше не закроются, и уши слышащих будут слушать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда глаза видящих больше не закроются, и уши слышащих будут слушать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда глаза видящих больше не закроются, и уши слышащих будут слушать.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors les yeux ╵de ceux qui devraient voir ╵ne seront plus aveugles, les oreilles des auditeurs ╵se feront attentives.
- リビングバイブル - その時になって、 イスラエルの目は神に向かって大きく開かれ、 民は御声に耳を傾けます。
- Nova Versão Internacional - Então os olhos dos que veem não mais estarão fechados, e os ouvidos dos que ouvem escutarão.
- Hoffnung für alle - Dann wird keiner mehr verblendet sein; alle sehen wieder klar und hören aufmerksam hin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนัยน์ตาของผู้ที่มองเห็นจะไม่ถูกปิดอีกต่อไป และหูของผู้ที่ได้ยินจะฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วตาของบรรดาผู้มองเห็นจะไม่ปิด และหูของบรรดาผู้ได้ยินก็จะฟัง
交叉引用
- Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
- Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
- Y-sai 29:24 - Những ai có tâm linh lầm lạc sẽ hiểu biết, và những ai thường than vãn sẽ được giáo huấn.”
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Mác 8:22 - Khi họ đến Bết-sai-đa, người ta đem lại một người khiếm thị, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
- Mác 8:23 - Chúa Giê-xu nắm tay anh khiếm thị dắt ra khỏi làng, thoa nước bọt vào mắt, rồi đặt tay lên. Ngài hỏi: “Con thấy gì không?”
- Mác 8:24 - Anh ngước nhìn, đáp: “Thưa có, con thấy người ta chập chờn như cây cối đi qua đi lại.”
- Mác 8:25 - Chúa Giê-xu lại đặt tay trên mắt anh. Anh khiếm thị chăm chú nhìn, mắt liền được sáng, thấy rõ mọi vật.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.