逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
- 新标点和合本 - 你们在各水边撒种、 牧放牛驴的有福了!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而你们在水边撒种, 牧放牛驴的有福了!
- 和合本2010(神版-简体) - 然而你们在水边撒种, 牧放牛驴的有福了!
- 当代译本 - 你们这些在河边撒种、自由地牧放牛驴的人有福了!
- 圣经新译本 - 你们这些在各水边撒种, 又使牛驴随意走动的,是多么有福啊!
- 中文标准译本 - 你们这些在各水边撒种、 让牛驴自由走动的, 是蒙福的人!
- 现代标点和合本 - 你们在各水边撒种 牧放牛驴的有福了!
- 和合本(拼音版) - 你们在各水边撒种、 牧放牛驴的有福了。
- New International Version - how blessed you will be, sowing your seed by every stream, and letting your cattle and donkeys range free.
- New International Reader's Version - But how blessed you people will be! You will plant your seeds by every stream. You will let your cattle and donkeys wander anywhere they want to.
- English Standard Version - Happy are you who sow beside all waters, who let the feet of the ox and the donkey range free.
- New Living Translation - the Lord will greatly bless his people. Wherever they plant seed, bountiful crops will spring up. Their cattle and donkeys will graze freely.
- Christian Standard Bible - You will be happy as you sow seed beside abundant water, and as you let oxen and donkeys range freely.
- New American Standard Bible - How blessed will you be, you who sow beside all waters, Who let the ox and the donkey out freely.
- New King James Version - Blessed are you who sow beside all waters, Who send out freely the feet of the ox and the donkey.
- Amplified Bible - Blessed (happy, fortunate) are you who cast your seed upon all waters [ when the river overflows its banks and irrigates the land], You who allow the ox and the donkey to roam freely.
- American Standard Version - Blessed are ye that sow beside all waters, that send forth the feet of the ox and the ass.
- King James Version - Blessed are ye that sow beside all waters, that send forth thither the feet of the ox and the ass.
- New English Translation - you will be blessed, you who plant seed by all the banks of the streams, you who let your ox and donkey graze.
- World English Bible - Blessed are you who sow beside all waters, who send out the feet of the ox and the donkey.
- 新標點和合本 - 你們在各水邊撒種、 牧放牛驢的有福了!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而你們在水邊撒種, 牧放牛驢的有福了!
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而你們在水邊撒種, 牧放牛驢的有福了!
- 當代譯本 - 你們這些在河邊撒種、自由地牧放牛驢的人有福了!
- 聖經新譯本 - 你們這些在各水邊撒種, 又使牛驢隨意走動的,是多麼有福啊!
- 呂振中譯本 - 有福啊,你們在各水邊撒種的, 使牛驢腳 踏遍地的 !
- 中文標準譯本 - 你們這些在各水邊撒種、 讓牛驢自由走動的, 是蒙福的人!
- 現代標點和合本 - 你們在各水邊撒種 牧放牛驢的有福了!
- 文理和合譯本 - 爾曹播種諸水之濱、驅牛驢於彼者、福矣、
- 文理委辦譯本 - 我之選民、驅牛叱驢、耕耘水畔、咸蒙福祉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾播種於諸水畔、隨在得牧牛驢者、即為有福、
- Nueva Versión Internacional - ¡dichosos ustedes, los que siembran junto al agua, y dejan sueltos al buey y al asno!
- 현대인의 성경 - 그리고 하나님은 자기 백성을 크게 축복하셔서 씨를 뿌리는 곳마다 그들이 풍성한 농산물을 거둬들일 것이며 그들의 소떼와 양떼는 푸른 목장에서 풀을 뜯어먹을 것이다.
- Новый Русский Перевод - блаженны будете вы, сеющие возле всякой реки и пускающие своих коров и ослов бродить на воле.
- Восточный перевод - благословенны будете вы, сеющие возле всякой реки и пускающие своих коров и ослов бродить на воле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - благословенны будете вы, сеющие возле всякой реки и пускающие своих коров и ослов бродить на воле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - благословенны будете вы, сеющие возле всякой реки и пускающие своих коров и ослов бродить на воле.
- La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux serez-vous : ╵vous sèmerez partout ╵le long d’eaux abondantes et vous pourrez laisser ╵les bœufs comme les ânes ╵en liberté.
- リビングバイブル - 神はご自分の民に豊かな祝福を注ぎます。 どこに種をまいても作物は豊富に実り、 牛やろばは緑の牧場で草を食べるのです。
- Nova Versão Internacional - Como vocês serão felizes semeando perto das águas e deixando soltos os bois e os jumentos!
- Hoffnung für alle - Doch ihr könnt euch glücklich schätzen: Bäche und Flüsse durchziehen euer Land, ihr sät auf fruchtbaren Boden, und eure Rinder und Esel laufen frei herum.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกท่านจะเป็นสุขยิ่งนัก เมื่อท่านได้หว่านเมล็ดพืชของท่านริมธารทุกแห่ง และปล่อยฝูงสัตว์และฝูงลาของท่านอยู่อย่างเสรี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านที่หว่านอยู่ข้างแหล่งน้ำ และปล่อยให้เท้าโคและเท้าลาก้าวย่างไปอย่างมีอิสระ ก็จะเป็นสุข
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
- Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
- Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
- Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.