逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ đấm ngực thương tiếc những trang trại dồi dào và các vườn nho sai trái.
- 新标点和合本 - 她们必为美好的田地 和多结果的葡萄树,捶胸哀哭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为美好的田地 和多结果子的葡萄树捶胸哀哭。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要为美好的田地 和多结果子的葡萄树捶胸哀哭。
- 当代译本 - 为美好的田地和硕果累累的葡萄树捶胸痛哭吧!
- 圣经新译本 - 你们要为美好的田地和多结果子的葡萄树搥胸哀哭。
- 中文标准译本 - 为着美好的田地, 为着多结果实的葡萄树, 你们捶胸哀哭吧!
- 现代标点和合本 - 她们必为美好的田地 和多结果的葡萄树捶胸哀哭。
- 和合本(拼音版) - 她们必为美好的田地 和多结果的葡萄树捶胸哀哭。
- New International Version - Beat your breasts for the pleasant fields, for the fruitful vines
- New International Reader's Version - Beat your chests to show how sad you are. The pleasant fields have been destroyed. The fruitful vines have dried up.
- English Standard Version - Beat your breasts for the pleasant fields, for the fruitful vine,
- New Living Translation - Beat your breasts in sorrow for your bountiful farms and your fruitful grapevines.
- Christian Standard Bible - Beat your breasts in mourning for the delightful fields and the fruitful vines,
- New American Standard Bible - Beat your breasts for the pleasant fields, for the fruitful vine,
- New King James Version - People shall mourn upon their breasts For the pleasant fields, for the fruitful vine.
- Amplified Bible - Beat your breasts [in mourning] for the beautiful fields, for the fruitful vine,
- American Standard Version - They shall smite upon the breasts for the pleasant fields, for the fruitful vine.
- King James Version - They shall lament for the teats, for the pleasant fields, for the fruitful vine.
- New English Translation - Mourn over the field, over the delightful fields and the fruitful vine!
- World English Bible - Beat your breasts for the pleasant fields, for the fruitful vine.
- 新標點和合本 - 她們必為美好的田地 和多結果的葡萄樹,搥胸哀哭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為美好的田地 和多結果子的葡萄樹捶胸哀哭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為美好的田地 和多結果子的葡萄樹捶胸哀哭。
- 當代譯本 - 為美好的田地和碩果纍纍的葡萄樹捶胸痛哭吧!
- 聖經新譯本 - 你們要為美好的田地和多結果子的葡萄樹搥胸哀哭。
- 呂振中譯本 - 為可喜愛的田地搥胸 , 為多結果子的葡萄園 號咷 哦!
- 中文標準譯本 - 為著美好的田地, 為著多結果實的葡萄樹, 你們捶胸哀哭吧!
- 現代標點和合本 - 她們必為美好的田地 和多結果的葡萄樹捶胸哀哭。
- 文理和合譯本 - 將因嘉美之田疇、繁實之葡萄、而椎厥胸、
- 文理委辦譯本 - 見良田佳囿、盡屬荒蕪、不免椎心而太息、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將為良田及茂盛之葡萄樹、搥胸而哭、
- Nueva Versión Internacional - Golpéense el pecho, por los campos agradables, por los viñedos fértiles,
- 현대인의 성경 - 너희는 못 쓰게 될 좋은 밭과 포도원을 생각하며 가슴을 치고 통곡하라.
- Новый Русский Перевод - Бейте себя в грудь, скорбя о полях плодородных и плодоносных лозах,
- Восточный перевод - Бейте себя в грудь, скорбя о полях плодородных и плодоносных лозах,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бейте себя в грудь, скорбя о полях плодородных и плодоносных лозах,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бейте себя в грудь, скорбя о полях плодородных и плодоносных лозах,
- La Bible du Semeur 2015 - frappez-vous la poitrine, ╵lamentez-vous sur les belles campagnes, sur les vignes fécondes,
- リビングバイブル - 涙を絞って嘆きなさい。 よく肥えた畑は見る影もなくなり、 かつては実をいっぱいつけたぶどうの木は、 見る影もなくなるからです。
- Nova Versão Internacional - Batam no peito e chorem pelos campos agradáveis, pelas videiras frutíferas
- Hoffnung für alle - In eurer Verzweiflung werdet ihr euch alle mit den Händen an die Brust schlagen und um die schönen Felder und die fruchtbaren Weinberge klagen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตีอกชกตัวเพราะเรื่องท้องทุ่งอันอุดมสมบูรณ์ และเพราะเถาองุ่นผลดก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงตีอกชกหัวของท่านให้กับไร่นา ให้กับเถาองุ่นอุดมผล
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
- Na-hum 2:7 - Sắc lệnh đày ải Ni-ni-ve được ban ra, những tớ gái khóc than vì bị bắt. Họ rên rỉ như bồ câu và đấm ngực đau khổ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
- Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.