Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • 新标点和合本 - 看哪,必有一王凭公义行政; 必有首领藉公平掌权。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,必有一位君王凭公义执政, 必有王子藉公平掌权。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,必有一位君王凭公义执政, 必有王子藉公平掌权。
  • 当代译本 - 看啊,必有一位君王以公义治国, 官长必秉公施政。
  • 圣经新译本 - 看哪!必有一王凭公义执政, 必有众领袖按公平治理。
  • 中文标准译本 - 看哪!必有一王凭公义统治, 必有首领们按公正治理;
  • 现代标点和合本 - 看哪,必有一王凭公义行政, 必有首领藉公平掌权。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,必有一王凭公义行政, 必有首领藉公平掌权。
  • New International Version - See, a king will reign in righteousness and rulers will rule with justice.
  • New International Reader's Version - A king will come who will do what is right. His officials will govern fairly.
  • English Standard Version - Behold, a king will reign in righteousness, and princes will rule in justice.
  • New Living Translation - Look, a righteous king is coming! And honest princes will rule under him.
  • The Message - But look! A king will rule in the right way, and his leaders will carry out justice. Each one will stand as a shelter from high winds, provide safe cover in stormy weather. Each will be cool running water in parched land, a huge granite outcrop giving shade in the desert. Anyone who looks will see, anyone who listens will hear. The impulsive will make sound decisions, the tongue-tied will speak with eloquence. No more will fools become celebrities, nor crooks be rewarded with fame. For fools are fools and that’s that, thinking up new ways to do mischief. They leave a wake of wrecked lives and lies about God, Turning their backs on the homeless hungry, ignoring those dying of thirst in the streets. And the crooks? Underhanded sneaks they are, inventive in sin and scandal, Exploiting the poor with scams and lies, unmoved by the victimized poor. But those who are noble make noble plans, and stand for what is noble. * * *
  • Christian Standard Bible - Indeed, a king will reign righteously, and rulers will rule justly.
  • New American Standard Bible - Behold, a king will reign righteously, And officials will rule justly.
  • New King James Version - Behold, a king will reign in righteousness, And princes will rule with justice.
  • Amplified Bible - Behold, a King will reign in righteousness, And princes will rule with justice.
  • American Standard Version - Behold, a king shall reign in righteousness, and princes shall rule in justice.
  • King James Version - Behold, a king shall reign in righteousness, and princes shall rule in judgment.
  • New English Translation - Look, a king will promote fairness; officials will promote justice.
  • World English Bible - Behold, a king shall reign in righteousness, and princes shall rule in justice.
  • 新標點和合本 - 看哪,必有一王憑公義行政; 必有首領藉公平掌權。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,必有一位君王憑公義執政, 必有王子藉公平掌權。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,必有一位君王憑公義執政, 必有王子藉公平掌權。
  • 當代譯本 - 看啊,必有一位君王以公義治國, 官長必秉公施政。
  • 聖經新譯本 - 看哪!必有一王憑公義執政, 必有眾領袖按公平治理。
  • 呂振中譯本 - 看吧,有一個王憑公義而作王, 有官長按公平而作官,
  • 中文標準譯本 - 看哪!必有一王憑公義統治, 必有首領們按公正治理;
  • 現代標點和合本 - 看哪,必有一王憑公義行政, 必有首領藉公平掌權。
  • 文理和合譯本 - 將有一王以義而王、牧伯以公為治、
  • 文理委辦譯本 - 將有王者、治國以義、群臣秉公、以理民事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將有一王以義治國、將有侯伯秉公平以行權、
  • Nueva Versión Internacional - Miren, un rey reinará con rectitud y los gobernantes gobernarán con justicia.
  • 현대인의 성경 - 보라! 앞으로 한 왕이 정의로 통치할 것이며 지도자들은 공정하게 다 의로운 왕스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • Восточный перевод - Вот Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici qu’un roi exercera ╵son règne avec justice, et ses ministres ╵gouverneront selon le droit,
  • リビングバイブル - 見よ。正義の衣をまとった王が、 忠実な部下を引き連れて来ます。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! Um rei reinará com retidão, e príncipes governarão com justiça.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages wird ein gerechter König regieren. Auch seine obersten Beamten werden sich an das Recht halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด กษัตริย์องค์หนึ่งจะครองราชย์ด้วยความชอบธรรม และบรรดาเจ้านายจะปกครองด้วยความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด กษัตริย์​ท่าน​หนึ่ง​จะ​ปกครอง​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​บรรดา​ผู้​นำ​จะ​ปกครอง​ด้วย​ความ​ยุติธรรม
交叉引用
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Y-sai 28:6 - Chúa sẽ là thần công chính cho người ngồi tòa xét xử. Ngài sẽ ban nguồn năng lực cho những ai đuổi giặc nơi cổng thành.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • 新标点和合本 - 看哪,必有一王凭公义行政; 必有首领藉公平掌权。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,必有一位君王凭公义执政, 必有王子藉公平掌权。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,必有一位君王凭公义执政, 必有王子藉公平掌权。
  • 当代译本 - 看啊,必有一位君王以公义治国, 官长必秉公施政。
  • 圣经新译本 - 看哪!必有一王凭公义执政, 必有众领袖按公平治理。
  • 中文标准译本 - 看哪!必有一王凭公义统治, 必有首领们按公正治理;
  • 现代标点和合本 - 看哪,必有一王凭公义行政, 必有首领藉公平掌权。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,必有一王凭公义行政, 必有首领藉公平掌权。
  • New International Version - See, a king will reign in righteousness and rulers will rule with justice.
  • New International Reader's Version - A king will come who will do what is right. His officials will govern fairly.
  • English Standard Version - Behold, a king will reign in righteousness, and princes will rule in justice.
  • New Living Translation - Look, a righteous king is coming! And honest princes will rule under him.
  • The Message - But look! A king will rule in the right way, and his leaders will carry out justice. Each one will stand as a shelter from high winds, provide safe cover in stormy weather. Each will be cool running water in parched land, a huge granite outcrop giving shade in the desert. Anyone who looks will see, anyone who listens will hear. The impulsive will make sound decisions, the tongue-tied will speak with eloquence. No more will fools become celebrities, nor crooks be rewarded with fame. For fools are fools and that’s that, thinking up new ways to do mischief. They leave a wake of wrecked lives and lies about God, Turning their backs on the homeless hungry, ignoring those dying of thirst in the streets. And the crooks? Underhanded sneaks they are, inventive in sin and scandal, Exploiting the poor with scams and lies, unmoved by the victimized poor. But those who are noble make noble plans, and stand for what is noble. * * *
  • Christian Standard Bible - Indeed, a king will reign righteously, and rulers will rule justly.
  • New American Standard Bible - Behold, a king will reign righteously, And officials will rule justly.
  • New King James Version - Behold, a king will reign in righteousness, And princes will rule with justice.
  • Amplified Bible - Behold, a King will reign in righteousness, And princes will rule with justice.
  • American Standard Version - Behold, a king shall reign in righteousness, and princes shall rule in justice.
  • King James Version - Behold, a king shall reign in righteousness, and princes shall rule in judgment.
  • New English Translation - Look, a king will promote fairness; officials will promote justice.
  • World English Bible - Behold, a king shall reign in righteousness, and princes shall rule in justice.
  • 新標點和合本 - 看哪,必有一王憑公義行政; 必有首領藉公平掌權。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,必有一位君王憑公義執政, 必有王子藉公平掌權。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,必有一位君王憑公義執政, 必有王子藉公平掌權。
  • 當代譯本 - 看啊,必有一位君王以公義治國, 官長必秉公施政。
  • 聖經新譯本 - 看哪!必有一王憑公義執政, 必有眾領袖按公平治理。
  • 呂振中譯本 - 看吧,有一個王憑公義而作王, 有官長按公平而作官,
  • 中文標準譯本 - 看哪!必有一王憑公義統治, 必有首領們按公正治理;
  • 現代標點和合本 - 看哪,必有一王憑公義行政, 必有首領藉公平掌權。
  • 文理和合譯本 - 將有一王以義而王、牧伯以公為治、
  • 文理委辦譯本 - 將有王者、治國以義、群臣秉公、以理民事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將有一王以義治國、將有侯伯秉公平以行權、
  • Nueva Versión Internacional - Miren, un rey reinará con rectitud y los gobernantes gobernarán con justicia.
  • 현대인의 성경 - 보라! 앞으로 한 왕이 정의로 통치할 것이며 지도자들은 공정하게 다 의로운 왕스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • Восточный перевод - Вот Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Царь будет царствовать в праведности, и правители будут править справедливо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici qu’un roi exercera ╵son règne avec justice, et ses ministres ╵gouverneront selon le droit,
  • リビングバイブル - 見よ。正義の衣をまとった王が、 忠実な部下を引き連れて来ます。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! Um rei reinará com retidão, e príncipes governarão com justiça.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages wird ein gerechter König regieren. Auch seine obersten Beamten werden sich an das Recht halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด กษัตริย์องค์หนึ่งจะครองราชย์ด้วยความชอบธรรม และบรรดาเจ้านายจะปกครองด้วยความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด กษัตริย์​ท่าน​หนึ่ง​จะ​ปกครอง​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​บรรดา​ผู้​นำ​จะ​ปกครอง​ด้วย​ความ​ยุติธรรม
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Y-sai 28:6 - Chúa sẽ là thần công chính cho người ngồi tòa xét xử. Ngài sẽ ban nguồn năng lực cho những ai đuổi giặc nơi cổng thành.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
圣经
资源
计划
奉献