逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 以色列人哪,你们深深地悖逆耶和华,现今要归向他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人哪,要归向你们严重悖逆的那一位!
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人哪,要归向你们严重悖逆的那一位!
- 当代译本 - 以色列人啊,你们已经严重悖逆耶和华,现在归向祂吧!
- 圣经新译本 - 以色列人哪!你们要回转,归向那曾被你们( “你们”直译是 “他们”)彻底背弃的耶和华。(本节或译 “你们要回转,归向那曾被以色列人彻底背弃的耶和华。”)
- 中文标准译本 - 以色列子孙哪,你们要回转归向你们曾严重 反叛的那一位!
- 现代标点和合本 - 以色列人哪,你们深深地悖逆耶和华,现今要归向他。
- 和合本(拼音版) - 以色列人哪,你们深深地悖逆耶和华,现今要归向他。
- New International Version - Return, you Israelites, to the One you have so greatly revolted against.
- New International Reader's Version - People of Israel, return to the Lord. He’s the God you have so strongly opposed.
- English Standard Version - Turn to him from whom people have deeply revolted, O children of Israel.
- New Living Translation - Though you are such wicked rebels, my people, come and return to the Lord.
- The Message - Repent, return, dear Israel, to the One you so cruelly abandoned. On the day you return, you’ll throw away—every last one of you—the no-gods your sinful hands made from metal and wood.
- Christian Standard Bible - Return to the one the Israelites have greatly rebelled against.
- New American Standard Bible - Return to Him against whom you have been profoundly obstinate, you sons of Israel.
- New King James Version - Return to Him against whom the children of Israel have deeply revolted.
- Amplified Bible - Return to Him from whom you have so deeply defected, O sons of Israel.
- American Standard Version - Turn ye unto him from whom ye have deeply revolted, O children of Israel.
- King James Version - Turn ye unto him from whom the children of Israel have deeply revolted.
- New English Translation - You Israelites! Return to the one against whom you have so blatantly rebelled!
- World English Bible - Return to him from whom you have deeply revolted, children of Israel.
- 新標點和合本 - 以色列人哪,你們深深地悖逆耶和華,現今要歸向他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人哪,要歸向你們嚴重悖逆的那一位!
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人哪,要歸向你們嚴重悖逆的那一位!
- 當代譯本 - 以色列人啊,你們已經嚴重悖逆耶和華,現在歸向祂吧!
- 聖經新譯本 - 以色列人哪!你們要回轉,歸向那曾被你們( “你們”直譯是 “他們”)徹底背棄的耶和華。(本節或譯 “你們要回轉,歸向那曾被以色列人徹底背棄的耶和華。”)
- 呂振中譯本 - 以色列 人必回轉歸向 他們所深深叛逆的 永恆主 。
- 中文標準譯本 - 以色列子孫哪,你們要回轉歸向你們曾嚴重 反叛的那一位!
- 現代標點和合本 - 以色列人哪,你們深深地悖逆耶和華,現今要歸向他。
- 文理和合譯本 - 以色列人歟、昔爾逆之已甚、今其歸之、
- 文理委辦譯本 - 爾曹以色列族昔日違我、今當歸誠、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人歟、爾曹悖逆主特甚、務當歸之、
- Nueva Versión Internacional - Israelitas, ¡vuélvanse a aquel contra quien ustedes se han rebelado tan abiertamente!
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성들아, 너희가 하나님을 거역하고 범죄하였으나 이제는 그에게 돌아오라.
- Новый Русский Перевод - Вернитесь к Тому, от Кого вы так далеко отступили, о израильтяне.
- Восточный перевод - Вернитесь к Тому, от Кого вы так далеко отступили, о исраильтяне!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернитесь к Тому, от Кого вы так далеко отступили, о исраильтяне!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернитесь к Тому, от Кого вы так далеко отступили, о исроильтяне!
- La Bible du Semeur 2015 - Revenez donc à l’Eternel ╵dont vous vous êtes ╵tout à fait détournés, Israélites.
- リビングバイブル - それゆえ、私の民よ。反抗する者よ。神のもとへ帰りなさい。
- Nova Versão Internacional - Voltem para aquele contra quem vocês se revoltaram tão tremendamente, ó israelitas!
- Hoffnung für alle - Kehrt um, ihr Israeliten, zurück zum Herrn! Ihr habt euch schon so weit von ihm entfernt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลเอ๋ย จงหันกลับมาหาพระองค์ผู้ซึ่งท่านได้กบฏอย่างร้ายแรงนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย จงกลับมาหาพระองค์ พวกท่านฝ่าฝืนต่อพระองค์อย่างร้ายแรง
交叉引用
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
- 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
- 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
- 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
- Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.