Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • 新标点和合本 - 必有臭烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙伤代替美容。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有腐烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙痕代替美貌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有腐烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙痕代替美貌。
  • 当代译本 - 她们的香气被臭味取代, 腰带被绳子取代, 美发被秃头取代, 华服被麻衣取代, 美颜被烙印取代。
  • 圣经新译本 - 必有腐臭代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替美服, 烙痕代替美貌。
  • 中文标准译本 - 那时,腐臭必代替馨香, 绳索代替腰带, 光秃代替美发, 束身麻衣代替华服, 烙痕代替美貌。
  • 现代标点和合本 - 必有臭烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙伤代替美容。
  • 和合本(拼音版) - 必有臭烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙伤代替美容。
  • New International Version - Instead of fragrance there will be a stench; instead of a sash, a rope; instead of well-dressed hair, baldness; instead of fine clothing, sackcloth; instead of beauty, branding.
  • New International Reader's Version - Instead of smelling sweet, the women will smell bad. Instead of wearing belts, they will wear ropes. Instead of having beautiful hair, they won’t have any hair at all. Instead of wearing fine clothes, they’ll wear rough clothes to show how sad they are. Instead of being beautiful, on their bodies they’ll have the marks of their owners.
  • English Standard Version - Instead of perfume there will be rottenness; and instead of a belt, a rope; and instead of well-set hair, baldness; and instead of a rich robe, a skirt of sackcloth; and branding instead of beauty.
  • New Living Translation - Instead of smelling of sweet perfume, she will stink. She will wear a rope for a sash, and her elegant hair will fall out. She will wear rough burlap instead of rich robes. Shame will replace her beauty.
  • The Message - Instead of wearing seductive scents, these women are going to smell like rotting cabbages; Instead of modeling flowing gowns, they’ll be sporting rags; Instead of their stylish hairdos, scruffy heads; Instead of beauty marks, scabs and scars.
  • Christian Standard Bible - Instead of perfume there will be a stench; instead of a belt, a rope; instead of beautifully styled hair, baldness; instead of fine clothes, sackcloth; instead of beauty, branding.
  • New American Standard Bible - Now it will come about that instead of balsam oil there will be a stench; Instead of a belt, a rope; Instead of well-set hair, a plucked-out scalp; Instead of fine clothes, a robe of sackcloth; And branding instead of beauty.
  • New King James Version - And so it shall be: Instead of a sweet smell there will be a stench; Instead of a sash, a rope; Instead of well-set hair, baldness; Instead of a rich robe, a girding of sackcloth; And branding instead of beauty.
  • Amplified Bible - Now it will come to pass that instead of the sweet fragrance of spices there will be [the stench of] rottenness; Instead of a belt, a rope; Instead of well-set hair, baldness; Instead of fine clothes, a robe of sackcloth; And branding [of captives by the scorching heat] instead of beauty.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that instead of sweet spices there shall be rottenness; and instead of a girdle, a rope; and instead of well set hair, baldness; and instead of a robe, a girding of sackcloth; branding instead of beauty.
  • King James Version - And it shall come to pass, that instead of sweet smell there shall be stink; and instead of a girdle a rent; and instead of well set hair baldness; and instead of a stomacher a girding of sackcloth; and burning instead of beauty.
  • New English Translation - A putrid stench will replace the smell of spices, a rope will replace a belt, baldness will replace braided locks of hair, a sackcloth garment will replace a fine robe, and a prisoner’s brand will replace beauty.
  • World English Bible - It shall happen that instead of sweet spices, there shall be rottenness; instead of a belt, a rope; instead of well set hair, baldness; instead of a robe, a wearing of sackcloth; and branding instead of beauty.
  • 新標點和合本 - 必有臭爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙傷代替美容。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有腐爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙痕代替美貌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有腐爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙痕代替美貌。
  • 當代譯本 - 她們的香氣被臭味取代, 腰帶被繩子取代, 美髮被禿頭取代, 華服被麻衣取代, 美顏被烙印取代。
  • 聖經新譯本 - 必有腐臭代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替美服, 烙痕代替美貌。
  • 呂振中譯本 - 必有臭爛代替香料; 繩子代替腰帶; 光禿代替整美髮; 麻衣繫腰代替華服; 丟臉 代替美容。
  • 中文標準譯本 - 那時,腐臭必代替馨香, 繩索代替腰帶, 光禿代替美髮, 束身麻衣代替華服, 烙痕代替美貌。
  • 現代標點和合本 - 必有臭爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙傷代替美容。
  • 文理和合譯本 - 以臭代香、以索代紳、以童首代重髮、以麻布代華服、以烙印代姿容、
  • 文理委辦譯本 - 除其馨香、蒙以不潔、去其彩紳、繫以縲絏、髠其卷髮、代以童首、褫其繡衣、束以麻布、毀其姿容、加以烙印。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以穢臭代馨香、以繩索代華帶、以頭禿代編髮、以麻衣代華服、以烙痕代美容、
  • Nueva Versión Internacional - Habrá pestilencia en vez de perfume, soga en vez de cinturón, calvicie en vez de peinado elegante, ropa de luto en vez de trajes lujosos, vergüenza en vez de belleza.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 썩은 냄새가 향을 대신하고 노끈이 띠를, 대머리가 아름다운 머리털을, 굵은 삼베 옷이 화려한 옷을, 추하고 수치스러운 것이 아름다움을 대신할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • Восточный перевод - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il adviendra, ╵qu’au lieu de leurs parfums, ╵ce sera la mauvaise odeur ╵émanant de la pourriture ; au lieu de leurs ceintures, ╵ce sera une corde ; au lieu de leurs cheveux ╵artistement tressés, ╵ce sera une tête chauve ; au lieu de linge fin, ╵un habit de toile de sac ; au lieu de la beauté, ╵une marque infamante .
  • リビングバイブル - 彼女たちから香水の香りは消え、 吐き気をもよおす匂いがただよいます。 きれいにセットした髪は抜け落ち、 帯の代わりに荒なわをしめ、 夜会服の代わりに麻袋を着ます。 美貌は失われ、 あるのは恥と屈辱だけです。
  • Nova Versão Internacional - Em vez de perfume haverá mau cheiro; em vez de cintos, corda; em vez de belos penteados, calvície; em vez de roupas finas, vestes de lamento; em vez de beleza, cicatrizes.
  • Hoffnung für alle - Statt nach Parfüm zu duften, werden sie stinken. Anstelle der kostbaren Gürtel binden sie sich Stricke um. Keine kunstvollen Frisuren werden dann mehr ihren Kopf zieren, sondern hässliche Glatzen. Ihre feinen Seidenkleider müssen sie gegen Trauergewänder eintauschen. Mit ihrer Schönheit ist es dann vorbei. Nur Scham und Schande bleiben zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลิ่นเหม็นคลุ้งจะมาแทนกลิ่นหอมกรุ่น เชือกจะมาแทนผ้าคาดเอว หัวล้านจะแทนทรงผมที่ตกแต่งอย่างดี ชุดผ้ากระสอบจะมาแทนเสื้อผ้าอย่างดี ความขายหน้าจะมาแทนความงดงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​กลิ่น​เน่า​เหม็น​แทน​น้ำหอม และ​เส้น​เชือก​แทน​เข็มขัด หัว​ล้าน​แทน​ทรง​ผม​งาม​สลวย กระโปรง​ทำ​จาก​ผ้า​กระสอบ​แทน​เสื้อ​คลุม​ยาว​หรู และ​รอย​ตีตรา​ด้วย​เหล็ก​เผา​แทน​ความ​งาม
交叉引用
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Mi-ca 1:16 - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • Ê-xơ-tê 2:12 - Trước khi đến với Vua A-suê-ru, các thiếu nữ phải chăm sóc sắc đẹp suốt mười hai tháng, sáu tháng với dầu một dược, sáu tháng với các hương liệu và dầu thơm.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • 新标点和合本 - 必有臭烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙伤代替美容。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有腐烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙痕代替美貌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有腐烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙痕代替美貌。
  • 当代译本 - 她们的香气被臭味取代, 腰带被绳子取代, 美发被秃头取代, 华服被麻衣取代, 美颜被烙印取代。
  • 圣经新译本 - 必有腐臭代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替美服, 烙痕代替美貌。
  • 中文标准译本 - 那时,腐臭必代替馨香, 绳索代替腰带, 光秃代替美发, 束身麻衣代替华服, 烙痕代替美貌。
  • 现代标点和合本 - 必有臭烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙伤代替美容。
  • 和合本(拼音版) - 必有臭烂代替馨香, 绳子代替腰带, 光秃代替美发, 麻衣系腰代替华服, 烙伤代替美容。
  • New International Version - Instead of fragrance there will be a stench; instead of a sash, a rope; instead of well-dressed hair, baldness; instead of fine clothing, sackcloth; instead of beauty, branding.
  • New International Reader's Version - Instead of smelling sweet, the women will smell bad. Instead of wearing belts, they will wear ropes. Instead of having beautiful hair, they won’t have any hair at all. Instead of wearing fine clothes, they’ll wear rough clothes to show how sad they are. Instead of being beautiful, on their bodies they’ll have the marks of their owners.
  • English Standard Version - Instead of perfume there will be rottenness; and instead of a belt, a rope; and instead of well-set hair, baldness; and instead of a rich robe, a skirt of sackcloth; and branding instead of beauty.
  • New Living Translation - Instead of smelling of sweet perfume, she will stink. She will wear a rope for a sash, and her elegant hair will fall out. She will wear rough burlap instead of rich robes. Shame will replace her beauty.
  • The Message - Instead of wearing seductive scents, these women are going to smell like rotting cabbages; Instead of modeling flowing gowns, they’ll be sporting rags; Instead of their stylish hairdos, scruffy heads; Instead of beauty marks, scabs and scars.
  • Christian Standard Bible - Instead of perfume there will be a stench; instead of a belt, a rope; instead of beautifully styled hair, baldness; instead of fine clothes, sackcloth; instead of beauty, branding.
  • New American Standard Bible - Now it will come about that instead of balsam oil there will be a stench; Instead of a belt, a rope; Instead of well-set hair, a plucked-out scalp; Instead of fine clothes, a robe of sackcloth; And branding instead of beauty.
  • New King James Version - And so it shall be: Instead of a sweet smell there will be a stench; Instead of a sash, a rope; Instead of well-set hair, baldness; Instead of a rich robe, a girding of sackcloth; And branding instead of beauty.
  • Amplified Bible - Now it will come to pass that instead of the sweet fragrance of spices there will be [the stench of] rottenness; Instead of a belt, a rope; Instead of well-set hair, baldness; Instead of fine clothes, a robe of sackcloth; And branding [of captives by the scorching heat] instead of beauty.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that instead of sweet spices there shall be rottenness; and instead of a girdle, a rope; and instead of well set hair, baldness; and instead of a robe, a girding of sackcloth; branding instead of beauty.
  • King James Version - And it shall come to pass, that instead of sweet smell there shall be stink; and instead of a girdle a rent; and instead of well set hair baldness; and instead of a stomacher a girding of sackcloth; and burning instead of beauty.
  • New English Translation - A putrid stench will replace the smell of spices, a rope will replace a belt, baldness will replace braided locks of hair, a sackcloth garment will replace a fine robe, and a prisoner’s brand will replace beauty.
  • World English Bible - It shall happen that instead of sweet spices, there shall be rottenness; instead of a belt, a rope; instead of well set hair, baldness; instead of a robe, a wearing of sackcloth; and branding instead of beauty.
  • 新標點和合本 - 必有臭爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙傷代替美容。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有腐爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙痕代替美貌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有腐爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙痕代替美貌。
  • 當代譯本 - 她們的香氣被臭味取代, 腰帶被繩子取代, 美髮被禿頭取代, 華服被麻衣取代, 美顏被烙印取代。
  • 聖經新譯本 - 必有腐臭代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替美服, 烙痕代替美貌。
  • 呂振中譯本 - 必有臭爛代替香料; 繩子代替腰帶; 光禿代替整美髮; 麻衣繫腰代替華服; 丟臉 代替美容。
  • 中文標準譯本 - 那時,腐臭必代替馨香, 繩索代替腰帶, 光禿代替美髮, 束身麻衣代替華服, 烙痕代替美貌。
  • 現代標點和合本 - 必有臭爛代替馨香, 繩子代替腰帶, 光禿代替美髮, 麻衣繫腰代替華服, 烙傷代替美容。
  • 文理和合譯本 - 以臭代香、以索代紳、以童首代重髮、以麻布代華服、以烙印代姿容、
  • 文理委辦譯本 - 除其馨香、蒙以不潔、去其彩紳、繫以縲絏、髠其卷髮、代以童首、褫其繡衣、束以麻布、毀其姿容、加以烙印。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以穢臭代馨香、以繩索代華帶、以頭禿代編髮、以麻衣代華服、以烙痕代美容、
  • Nueva Versión Internacional - Habrá pestilencia en vez de perfume, soga en vez de cinturón, calvicie en vez de peinado elegante, ropa de luto en vez de trajes lujosos, vergüenza en vez de belleza.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 썩은 냄새가 향을 대신하고 노끈이 띠를, 대머리가 아름다운 머리털을, 굵은 삼베 옷이 화려한 옷을, 추하고 수치스러운 것이 아름다움을 대신할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • Восточный перевод - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужчины твои погибнут от меча, твои воины падут в битве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il adviendra, ╵qu’au lieu de leurs parfums, ╵ce sera la mauvaise odeur ╵émanant de la pourriture ; au lieu de leurs ceintures, ╵ce sera une corde ; au lieu de leurs cheveux ╵artistement tressés, ╵ce sera une tête chauve ; au lieu de linge fin, ╵un habit de toile de sac ; au lieu de la beauté, ╵une marque infamante .
  • リビングバイブル - 彼女たちから香水の香りは消え、 吐き気をもよおす匂いがただよいます。 きれいにセットした髪は抜け落ち、 帯の代わりに荒なわをしめ、 夜会服の代わりに麻袋を着ます。 美貌は失われ、 あるのは恥と屈辱だけです。
  • Nova Versão Internacional - Em vez de perfume haverá mau cheiro; em vez de cintos, corda; em vez de belos penteados, calvície; em vez de roupas finas, vestes de lamento; em vez de beleza, cicatrizes.
  • Hoffnung für alle - Statt nach Parfüm zu duften, werden sie stinken. Anstelle der kostbaren Gürtel binden sie sich Stricke um. Keine kunstvollen Frisuren werden dann mehr ihren Kopf zieren, sondern hässliche Glatzen. Ihre feinen Seidenkleider müssen sie gegen Trauergewänder eintauschen. Mit ihrer Schönheit ist es dann vorbei. Nur Scham und Schande bleiben zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลิ่นเหม็นคลุ้งจะมาแทนกลิ่นหอมกรุ่น เชือกจะมาแทนผ้าคาดเอว หัวล้านจะแทนทรงผมที่ตกแต่งอย่างดี ชุดผ้ากระสอบจะมาแทนเสื้อผ้าอย่างดี ความขายหน้าจะมาแทนความงดงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​กลิ่น​เน่า​เหม็น​แทน​น้ำหอม และ​เส้น​เชือก​แทน​เข็มขัด หัว​ล้าน​แทน​ทรง​ผม​งาม​สลวย กระโปรง​ทำ​จาก​ผ้า​กระสอบ​แทน​เสื้อ​คลุม​ยาว​หรู และ​รอย​ตีตรา​ด้วย​เหล็ก​เผา​แทน​ความ​งาม
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Mi-ca 1:16 - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • Ê-xơ-tê 2:12 - Trước khi đến với Vua A-suê-ru, các thiếu nữ phải chăm sóc sắc đẹp suốt mười hai tháng, sáu tháng với dầu một dược, sáu tháng với các hương liệu và dầu thơm.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
圣经
资源
计划
奉献