逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- 新标点和合本 - 手镜、细麻衣、裹头巾、蒙身的帕子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 手镜、细麻衣、头饰、纱巾。
- 和合本2010(神版-简体) - 手镜、细麻衣、头饰、纱巾。
- 当代译本 - 镜子、内衣、头巾和围巾。
- 圣经新译本 - 镜子、细麻衬衣、头巾、蒙身帕子。
- 中文标准译本 - 镜子、细麻衣、头巾、围巾。
- 现代标点和合本 - 手镜、细麻衣、裹头巾、蒙身的帕子。
- 和合本(拼音版) - 手镜、细麻衣、裹头巾、蒙身的帕子。
- New International Version - and mirrors, and the linen garments and tiaras and shawls.
- New International Reader's Version - and mirrors. And he’ll take away their linen clothes, turbans and shawls.
- English Standard Version - the mirrors, the linen garments, the turbans, and the veils.
- New Living Translation - mirrors, fine linen garments, head ornaments, and shawls.
- Christian Standard Bible - garments, linen clothes, turbans, and shawls.
- New American Standard Bible - papyrus garments, undergarments, headbands, and veils.
- New King James Version - and the mirrors; The fine linen, the turbans, and the robes.
- Amplified Bible - hand mirrors, [fine linen] undergarments, headbands, and veils [covering the entire body].
- American Standard Version - the hand-mirrors, and the fine linen, and the turbans, and the veils.
- King James Version - The glasses, and the fine linen, and the hoods, and the veils.
- New English Translation - garments, vests, head coverings, and gowns.
- World English Bible - the hand mirrors, the fine linen garments, the tiaras, and the shawls.
- 新標點和合本 - 手鏡、細麻衣、裹頭巾、蒙身的帕子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 手鏡、細麻衣、頭飾、紗巾。
- 和合本2010(神版-繁體) - 手鏡、細麻衣、頭飾、紗巾。
- 當代譯本 - 鏡子、內衣、頭巾和圍巾。
- 聖經新譯本 - 鏡子、細麻襯衣、頭巾、蒙身帕子。
- 呂振中譯本 - 薄絲面罩、亞麻襯衣、華冠、蒙身帕子。
- 中文標準譯本 - 鏡子、細麻衣、頭巾、圍巾。
- 現代標點和合本 - 手鏡、細麻衣、裹頭巾、蒙身的帕子。
- 文理和合譯本 - 手鏡、衵服、纏頭之巾、被身之布、
- 文理委辦譯本 - 銅鏡、衵服、蔽首之帕、 被身之巾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鏡、華衫、裹頭之巾、蒙身之長巾、
- Nueva Versión Internacional - espejos, telas finas, turbantes y mantillas.
- 현대인의 성경 - 손거울, 부드러운 속옷, 머리 수건, 목도리를 제거하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вместо благовония будет смрад; вместо пояса – веревка; вместо изящной прически – плешь; вместо богатой одежды – рубище; вместо красоты – клеймо.
- Восточный перевод - Вместо благовония будет смрад; вместо пояса – верёвка; вместо изящной причёски – плешь; вместо богатой одежды – рубище; вместо красоты – клеймо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместо благовония будет смрад; вместо пояса – верёвка; вместо изящной причёски – плешь; вместо богатой одежды – рубище; вместо красоты – клеймо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместо благовония будет смрад; вместо пояса – верёвка; вместо изящной причёски – плешь; вместо богатой одежды – рубище; вместо красоты – клеймо.
- La Bible du Semeur 2015 - les miroirs, les fines mousselines, les bandeaux et les châles.
- リビングバイブル - 鏡、美しい肌着、高価なドレス、ベールなどもなくなります。
- Nova Versão Internacional - os espelhos, as roupas de linho, as tiaras e os xales.
- Hoffnung für alle - und Spiegel, die Leinenwäsche, die Kopftücher und die weiten Überwürfe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระจก เสื้อผ้าลินิน รัดเกล้า และผ้าคลุมไหล่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระจกส่องหน้า เสื้อผ้าป่าน ผ้าโพกศีรษะ และผ้าคลุมไหล่
交叉引用
- Ru-tơ 3:15 - Ông bảo: “Trải khăn quàng của con ra.” Nàng vâng lời. Ông đong sáu đấu lúa mạch, bọc lại, đặt lên vai nàng. Rồi Bô-ô trở vào thành.
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
- Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
- Sáng Thế Ký 24:65 - hỏi Ê-li-ê-se: “Có người đang vượt qua cánh đồng đi đón chúng ta, người đó là ai?” Ông đáp: “Con trai chủ tôi đó!” Rê-bê-ca lập tức lấy tấm voan phủ mặt mình.
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
- Nhã Ca 5:7 - Lính tuần thành ban đêm bắt gặp em. Họ đánh đập và gây thương tích cho em, những lính tuần thành đó còn lấy cả khăn che mặt của em!