Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • 新标点和合本 - 当那日,埃及地必有五城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓。有一城必称为“灭亡城”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,埃及地必有五个城市的人说迦南的语言,又指着万军之耶和华起誓。有一城必称为“太阳城” 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那日,埃及地必有五个城市的人说迦南的语言,又指着万军之耶和华起誓。有一城必称为“太阳城” 。
  • 当代译本 - 到那日,埃及必有五座城的人讲迦南的语言,并起誓效忠万军之耶和华,其中有一座必叫灭亡城 。
  • 圣经新译本 - 到那日,埃及地必有五座城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓,必有一座城称为“毁灭城”(“毁灭城”或译:“太阳城”)。
  • 中文标准译本 - 到那日,在埃及地必有五座城说迦南通用语 ,并向万军之耶和华起誓,其中一座称为“太阳城 ”。
  • 现代标点和合本 - 当那日,埃及地必有五城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓,有一城必称为灭亡城。
  • 和合本(拼音版) - 当那日,埃及地必有五城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓。有一城,必称为灭亡城。
  • New International Version - In that day five cities in Egypt will speak the language of Canaan and swear allegiance to the Lord Almighty. One of them will be called the City of the Sun.
  • New International Reader's Version - At that time the people of five cities in Egypt will worship the Lord. He is the Lord who rules over all. They will use the Hebrew language when they worship him. They will promise to be faithful to him. One of those cities will be called the City of the Sun.
  • English Standard Version - In that day there will be five cities in the land of Egypt that speak the language of Canaan and swear allegiance to the Lord of hosts. One of these will be called the City of Destruction.
  • New Living Translation - In that day five of Egypt’s cities will follow the Lord of Heaven’s Armies. They will even begin to speak Hebrew, the language of Canaan. One of these cities will be Heliopolis, the City of the Sun.
  • The Message - On that Day, more than one city in Egypt will learn to speak the language of faith and promise to follow God-of-the-Angel-Armies. One of these cities will be honored with the title “City of the Sun.”
  • Christian Standard Bible - On that day five cities in the land of Egypt will speak the language of Canaan and swear loyalty to the Lord of Armies. One of the cities will be called the City of the Sun.
  • New American Standard Bible - On that day five cities in the land of Egypt will be speaking the language of Canaan and swearing allegiance to the Lord of armies; one will be called the City of Destruction.
  • New King James Version - In that day five cities in the land of Egypt will speak the language of Canaan and swear by the Lord of hosts; one will be called the City of Destruction.
  • Amplified Bible - In that day five cities in the land of Egypt will speak the language of [the Hebrews of] Canaan and swear allegiance to the Lord of hosts. One [of them] will be called the City of Destruction.
  • American Standard Version - In that day there shall be five cities in the land of Egypt that speak the language of Canaan, and swear to Jehovah of hosts; one shall be called The city of destruction.
  • King James Version - In that day shall five cities in the land of Egypt speak the language of Canaan, and swear to the Lord of hosts; one shall be called, The city of destruction.
  • New English Translation - At that time five cities in the land of Egypt will speak the language of Canaan and swear allegiance to the Lord who commands armies. One will be called the City of the Sun.
  • World English Bible - In that day, there will be five cities in the land of Egypt that speak the language of Canaan, and swear to Yahweh of Armies. One will be called “The city of destruction.”
  • 新標點和合本 - 當那日,埃及地必有五城的人說迦南的方言,又指着萬軍之耶和華起誓。有一城必稱為「滅亡城」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,埃及地必有五個城市的人說迦南的語言,又指着萬軍之耶和華起誓。有一城必稱為「太陽城」 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,埃及地必有五個城市的人說迦南的語言,又指着萬軍之耶和華起誓。有一城必稱為「太陽城」 。
  • 當代譯本 - 到那日,埃及必有五座城的人講迦南的語言,並起誓效忠萬軍之耶和華,其中有一座必叫滅亡城 。
  • 聖經新譯本 - 到那日,埃及地必有五座城的人說迦南的方言,又指著萬軍之耶和華起誓,必有一座城稱為“毀滅城”(“毀滅城”或譯:“太陽城”)。
  • 呂振中譯本 - 當那日子、 埃及 地必有五個城說 迦南 的方言,並指着萬軍之永恆主來起誓;必有一座城要稱為毁滅之城 。
  • 中文標準譯本 - 到那日,在埃及地必有五座城說迦南通用語 ,並向萬軍之耶和華起誓,其中一座稱為「太陽城 」。
  • 現代標點和合本 - 當那日,埃及地必有五城的人說迦南的方言,又指著萬軍之耶和華起誓,有一城必稱為滅亡城。
  • 文理和合譯本 - 是日也、埃及將有五邑言迦南方言、且指萬軍之耶和華而誓、其中一邑、稱曰亡城、或譯日城○
  • 文理委辦譯本 - 當是日埃及國中五邑之民、咸效迦南方言、指萬有之主耶和華而誓、其中一邑、命名太陽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 伊及 國將有五邑、皆用 迦南 之方言、指萬有之主而誓、其中一邑、必稱為蒙護之邑、 蒙護之邑或作獅之邑又作日城
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día habrá en Egipto cinco ciudades que hablarán el idioma de Canaán, y que jurarán lealtad al Señor Todopoderoso. Una de ellas se llamará Ciudad del Sol.
  • 현대인의 성경 - 그때 이집트의 다섯 도시가 히브리어를 말하고 전능하신 여호와께 충성하겠다고 맹세할 것이며 그 중 하나가 ‘태양의 도시’ 라고 불려질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке Ханаана и клясться в верности Господу Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • Восточный перевод - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке исраильтян и клясться в верности Вечному, Повелителю Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке исраильтян и клясться в верности Вечному, Повелителю Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке исроильтян и клясться в верности Вечному, Повелителю Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, il y aura dans le pays d’Egypte cinq villes où l’on parlera la langue des Hébreux et où l’on prêtera serment par l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. On appellera l’une d’elles : la Ville du Soleil .
  • リビングバイブル - その時、エジプトの五つの都市が全能の主に忠誠を誓い、ヘブル語を話すようになります。その一つはヘリオポリス(「太陽の都」の意)と呼ばれます。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, cinco cidades do Egito falarão a língua de Canaã e jurarão lealdade ao Senhor dos Exércitos. Uma delas será chamada Cidade do Sol .
  • Hoffnung für alle - Zu der Zeit werden fünf Städte in Ägypten dem Herrn, dem allmächtigen Gott, die Treue schwören. Dort spricht man dann Hebräisch. Eine dieser Städte heißt Ir-Heres (»Stadt der Zerstörung«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเมืองห้าแห่งในอียิปต์จะใช้ภาษาของชาวคานาอัน และสวามิภักดิ์ต่อพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ หนึ่งในห้านั้นจะได้ชื่อว่านครแห่งหายนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น จะ​มี 5 เมือง​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​ที่​พูด​ภาษา​ของ​คานาอัน และ​สาบาน​ตน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา เมือง​หนึ่ง​จะ​ชื่อ​ว่า เมือง​แห่ง​ความ​พินาศ
交叉引用
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Sáng Thế Ký 11:1 - Lúc ấy, cả nhân loại đều nói một thứ tiếng.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • 新标点和合本 - 当那日,埃及地必有五城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓。有一城必称为“灭亡城”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,埃及地必有五个城市的人说迦南的语言,又指着万军之耶和华起誓。有一城必称为“太阳城” 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那日,埃及地必有五个城市的人说迦南的语言,又指着万军之耶和华起誓。有一城必称为“太阳城” 。
  • 当代译本 - 到那日,埃及必有五座城的人讲迦南的语言,并起誓效忠万军之耶和华,其中有一座必叫灭亡城 。
  • 圣经新译本 - 到那日,埃及地必有五座城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓,必有一座城称为“毁灭城”(“毁灭城”或译:“太阳城”)。
  • 中文标准译本 - 到那日,在埃及地必有五座城说迦南通用语 ,并向万军之耶和华起誓,其中一座称为“太阳城 ”。
  • 现代标点和合本 - 当那日,埃及地必有五城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓,有一城必称为灭亡城。
  • 和合本(拼音版) - 当那日,埃及地必有五城的人说迦南的方言,又指着万军之耶和华起誓。有一城,必称为灭亡城。
  • New International Version - In that day five cities in Egypt will speak the language of Canaan and swear allegiance to the Lord Almighty. One of them will be called the City of the Sun.
  • New International Reader's Version - At that time the people of five cities in Egypt will worship the Lord. He is the Lord who rules over all. They will use the Hebrew language when they worship him. They will promise to be faithful to him. One of those cities will be called the City of the Sun.
  • English Standard Version - In that day there will be five cities in the land of Egypt that speak the language of Canaan and swear allegiance to the Lord of hosts. One of these will be called the City of Destruction.
  • New Living Translation - In that day five of Egypt’s cities will follow the Lord of Heaven’s Armies. They will even begin to speak Hebrew, the language of Canaan. One of these cities will be Heliopolis, the City of the Sun.
  • The Message - On that Day, more than one city in Egypt will learn to speak the language of faith and promise to follow God-of-the-Angel-Armies. One of these cities will be honored with the title “City of the Sun.”
  • Christian Standard Bible - On that day five cities in the land of Egypt will speak the language of Canaan and swear loyalty to the Lord of Armies. One of the cities will be called the City of the Sun.
  • New American Standard Bible - On that day five cities in the land of Egypt will be speaking the language of Canaan and swearing allegiance to the Lord of armies; one will be called the City of Destruction.
  • New King James Version - In that day five cities in the land of Egypt will speak the language of Canaan and swear by the Lord of hosts; one will be called the City of Destruction.
  • Amplified Bible - In that day five cities in the land of Egypt will speak the language of [the Hebrews of] Canaan and swear allegiance to the Lord of hosts. One [of them] will be called the City of Destruction.
  • American Standard Version - In that day there shall be five cities in the land of Egypt that speak the language of Canaan, and swear to Jehovah of hosts; one shall be called The city of destruction.
  • King James Version - In that day shall five cities in the land of Egypt speak the language of Canaan, and swear to the Lord of hosts; one shall be called, The city of destruction.
  • New English Translation - At that time five cities in the land of Egypt will speak the language of Canaan and swear allegiance to the Lord who commands armies. One will be called the City of the Sun.
  • World English Bible - In that day, there will be five cities in the land of Egypt that speak the language of Canaan, and swear to Yahweh of Armies. One will be called “The city of destruction.”
  • 新標點和合本 - 當那日,埃及地必有五城的人說迦南的方言,又指着萬軍之耶和華起誓。有一城必稱為「滅亡城」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,埃及地必有五個城市的人說迦南的語言,又指着萬軍之耶和華起誓。有一城必稱為「太陽城」 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,埃及地必有五個城市的人說迦南的語言,又指着萬軍之耶和華起誓。有一城必稱為「太陽城」 。
  • 當代譯本 - 到那日,埃及必有五座城的人講迦南的語言,並起誓效忠萬軍之耶和華,其中有一座必叫滅亡城 。
  • 聖經新譯本 - 到那日,埃及地必有五座城的人說迦南的方言,又指著萬軍之耶和華起誓,必有一座城稱為“毀滅城”(“毀滅城”或譯:“太陽城”)。
  • 呂振中譯本 - 當那日子、 埃及 地必有五個城說 迦南 的方言,並指着萬軍之永恆主來起誓;必有一座城要稱為毁滅之城 。
  • 中文標準譯本 - 到那日,在埃及地必有五座城說迦南通用語 ,並向萬軍之耶和華起誓,其中一座稱為「太陽城 」。
  • 現代標點和合本 - 當那日,埃及地必有五城的人說迦南的方言,又指著萬軍之耶和華起誓,有一城必稱為滅亡城。
  • 文理和合譯本 - 是日也、埃及將有五邑言迦南方言、且指萬軍之耶和華而誓、其中一邑、稱曰亡城、或譯日城○
  • 文理委辦譯本 - 當是日埃及國中五邑之民、咸效迦南方言、指萬有之主耶和華而誓、其中一邑、命名太陽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 伊及 國將有五邑、皆用 迦南 之方言、指萬有之主而誓、其中一邑、必稱為蒙護之邑、 蒙護之邑或作獅之邑又作日城
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día habrá en Egipto cinco ciudades que hablarán el idioma de Canaán, y que jurarán lealtad al Señor Todopoderoso. Una de ellas se llamará Ciudad del Sol.
  • 현대인의 성경 - 그때 이집트의 다섯 도시가 히브리어를 말하고 전능하신 여호와께 충성하겠다고 맹세할 것이며 그 중 하나가 ‘태양의 도시’ 라고 불려질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке Ханаана и клясться в верности Господу Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • Восточный перевод - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке исраильтян и клясться в верности Вечному, Повелителю Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке исраильтян и клясться в верности Вечному, Повелителю Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день пять египетских городов будут говорить на языке исроильтян и клясться в верности Вечному, Повелителю Сил. Один из них будет назван Городом Солнца .
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, il y aura dans le pays d’Egypte cinq villes où l’on parlera la langue des Hébreux et où l’on prêtera serment par l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. On appellera l’une d’elles : la Ville du Soleil .
  • リビングバイブル - その時、エジプトの五つの都市が全能の主に忠誠を誓い、ヘブル語を話すようになります。その一つはヘリオポリス(「太陽の都」の意)と呼ばれます。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, cinco cidades do Egito falarão a língua de Canaã e jurarão lealdade ao Senhor dos Exércitos. Uma delas será chamada Cidade do Sol .
  • Hoffnung für alle - Zu der Zeit werden fünf Städte in Ägypten dem Herrn, dem allmächtigen Gott, die Treue schwören. Dort spricht man dann Hebräisch. Eine dieser Städte heißt Ir-Heres (»Stadt der Zerstörung«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเมืองห้าแห่งในอียิปต์จะใช้ภาษาของชาวคานาอัน และสวามิภักดิ์ต่อพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ หนึ่งในห้านั้นจะได้ชื่อว่านครแห่งหายนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น จะ​มี 5 เมือง​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​ที่​พูด​ภาษา​ของ​คานาอัน และ​สาบาน​ตน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา เมือง​หนึ่ง​จะ​ชื่อ​ว่า เมือง​แห่ง​ความ​พินาศ
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Sáng Thế Ký 11:1 - Lúc ấy, cả nhân loại đều nói một thứ tiếng.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献