Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • 新标点和合本 - 因此,我心腹为摩押哀鸣如琴; 我心肠为吉珥哈列设也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的心肠为摩押哀鸣如琴, 我的内心为吉珥‧哈列设哀哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的心肠为摩押哀鸣如琴, 我的内心为吉珥‧哈列设哀哭。
  • 当代译本 - 我的内心为摩押, 为吉珥·哈列设哀鸣, 好像凄凉的琴声。
  • 圣经新译本 - 因此,我的心肠为摩押哀鸣,有如琴瑟; 我的肺腑也为吉珥.哈列设哀哭。
  • 中文标准译本 - 因此,我的心肠为摩押哀鸣如琴瑟哀鸣; 我的肺腑也为吉珥-哈列设哀哭。
  • 现代标点和合本 - 因此我心腹为摩押哀鸣如琴, 我心肠为吉珥哈列设也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我心腹为摩押哀鸣如琴; 我心肠为吉珥哈列设也是如此。
  • New International Version - My heart laments for Moab like a harp, my inmost being for Kir Hareseth.
  • New International Reader's Version - My heart mourns over Moab like a song of sadness played on a harp. Deep down inside me I mourn over Kir Hareseth.
  • English Standard Version - Therefore my inner parts moan like a lyre for Moab, and my inmost self for Kir-hareseth.
  • New Living Translation - My heart’s cry for Moab is like a lament on a harp. I am filled with anguish for Kir-hareseth.
  • Christian Standard Bible - Therefore I moan like the sound of a lyre for Moab, as does my innermost being for Kir-heres.
  • New American Standard Bible - Therefore my inner being sounds like a harp for Moab. And my heart for Kir-hareseth.
  • New King James Version - Therefore my heart shall resound like a harp for Moab, And my inner being for Kir Heres.
  • Amplified Bible - Therefore my heart sounds like a harp [in mournful compassion] for Moab, And my inner being mourns for Kir-hareseth.
  • American Standard Version - Wherefore my heart soundeth like a harp for Moab, and mine inward parts for Kir-heres.
  • King James Version - Wherefore my bowels shall sound like an harp for Moab, and mine inward parts for Kir–heres.
  • New English Translation - So my heart constantly sighs for Moab, like the strumming of a harp, my inner being sighs for Kir Hareseth.
  • World English Bible - Therefore my heart sounds like a harp for Moab, and my inward parts for Kir Heres.
  • 新標點和合本 - 因此,我心腹為摩押哀鳴如琴; 我心腸為吉珥‧哈列設也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的心腸為摩押哀鳴如琴, 我的內心為吉珥‧哈列設哀哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的心腸為摩押哀鳴如琴, 我的內心為吉珥‧哈列設哀哭。
  • 當代譯本 - 我的內心為摩押, 為吉珥·哈列設哀鳴, 好像淒涼的琴聲。
  • 聖經新譯本 - 因此,我的心腸為摩押哀鳴,有如琴瑟; 我的肺腑也為吉珥.哈列設哀哭。
  • 呂振中譯本 - 因此我的臟腑為了 摩押 而哀鳴如琴; 我的內臟為了 吉珥哈列設 而悲號如簫 。
  • 中文標準譯本 - 因此,我的心腸為摩押哀鳴如琴瑟哀鳴; 我的肺腑也為吉珥-哈列設哀哭。
  • 現代標點和合本 - 因此我心腹為摩押哀鳴如琴, 我心腸為吉珥哈列設也是如此。
  • 文理和合譯本 - 是以我腸為摩押而鳴、我衷為基珥哈列設而響、有如琴瑟、
  • 文理委辦譯本 - 摩押與吉哈喇泄、患難既臨、我心戚戚、若琴聲之哀慘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我為 摩押 、為 基珥哈列設 、心腸悲戚、若琴聲之哀慘、 或作我心為摩押悲戚若琴聲哀慘我腸為基珥哈列設悲戚亦若是
  • Nueva Versión Internacional - Por eso vibran mis entrañas por Moab como las cuerdas de un arpa; vibra todo mi ser por Quir Jaréset.
  • 현대인의 성경 - 모압과 길 – 하레셋을 생각하니 내 마음이 슬퍼 창자가 끊어지는 것 같구나.
  • Новый Русский Перевод - Плачет сердце мое о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Хересе.
  • Восточный перевод - Плачет сердце моё о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Харесете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачет сердце моё о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Харесете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачет сердце моё о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Харесете.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je frémis, ╵comme vibre une lyre, ╵en pensant à Moab, mon cœur se serre ╵pour Qir-Harès.
  • リビングバイブル - わたしはモアブのために、胸が張り裂けるほどに泣く。 キル・ヘレスへの悲しみは、 とてもことばで表すことができない。
  • Nova Versão Internacional - Por isso as minhas entranhas gemem como harpa por Moabe; o íntimo do meu ser estremece por Quir-Heres.
  • Hoffnung für alle - Darüber bin ich tief erschüttert. Ich zittere wie die Saite einer Laute, wenn ich an Moab und an Kir-Heres denke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงใจของเราคร่ำครวญเพื่อโมอับดั่งเสียงพิณ ส่วนลึกของจิตใจอาลัยคีร์หะเรเสท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ส่วน​ลึก​ใน​ใจ​ของ​เรา​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​โมอับ​เหมือน​พิณ​เล็ก และ​ส่วน​ลึก​สุด​ของ​เรา​ก็​กระทำ​เช่น​เดียว​กัน​ต่อ​คีร์หะเรเซท
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • 新标点和合本 - 因此,我心腹为摩押哀鸣如琴; 我心肠为吉珥哈列设也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的心肠为摩押哀鸣如琴, 我的内心为吉珥‧哈列设哀哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的心肠为摩押哀鸣如琴, 我的内心为吉珥‧哈列设哀哭。
  • 当代译本 - 我的内心为摩押, 为吉珥·哈列设哀鸣, 好像凄凉的琴声。
  • 圣经新译本 - 因此,我的心肠为摩押哀鸣,有如琴瑟; 我的肺腑也为吉珥.哈列设哀哭。
  • 中文标准译本 - 因此,我的心肠为摩押哀鸣如琴瑟哀鸣; 我的肺腑也为吉珥-哈列设哀哭。
  • 现代标点和合本 - 因此我心腹为摩押哀鸣如琴, 我心肠为吉珥哈列设也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我心腹为摩押哀鸣如琴; 我心肠为吉珥哈列设也是如此。
  • New International Version - My heart laments for Moab like a harp, my inmost being for Kir Hareseth.
  • New International Reader's Version - My heart mourns over Moab like a song of sadness played on a harp. Deep down inside me I mourn over Kir Hareseth.
  • English Standard Version - Therefore my inner parts moan like a lyre for Moab, and my inmost self for Kir-hareseth.
  • New Living Translation - My heart’s cry for Moab is like a lament on a harp. I am filled with anguish for Kir-hareseth.
  • Christian Standard Bible - Therefore I moan like the sound of a lyre for Moab, as does my innermost being for Kir-heres.
  • New American Standard Bible - Therefore my inner being sounds like a harp for Moab. And my heart for Kir-hareseth.
  • New King James Version - Therefore my heart shall resound like a harp for Moab, And my inner being for Kir Heres.
  • Amplified Bible - Therefore my heart sounds like a harp [in mournful compassion] for Moab, And my inner being mourns for Kir-hareseth.
  • American Standard Version - Wherefore my heart soundeth like a harp for Moab, and mine inward parts for Kir-heres.
  • King James Version - Wherefore my bowels shall sound like an harp for Moab, and mine inward parts for Kir–heres.
  • New English Translation - So my heart constantly sighs for Moab, like the strumming of a harp, my inner being sighs for Kir Hareseth.
  • World English Bible - Therefore my heart sounds like a harp for Moab, and my inward parts for Kir Heres.
  • 新標點和合本 - 因此,我心腹為摩押哀鳴如琴; 我心腸為吉珥‧哈列設也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的心腸為摩押哀鳴如琴, 我的內心為吉珥‧哈列設哀哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的心腸為摩押哀鳴如琴, 我的內心為吉珥‧哈列設哀哭。
  • 當代譯本 - 我的內心為摩押, 為吉珥·哈列設哀鳴, 好像淒涼的琴聲。
  • 聖經新譯本 - 因此,我的心腸為摩押哀鳴,有如琴瑟; 我的肺腑也為吉珥.哈列設哀哭。
  • 呂振中譯本 - 因此我的臟腑為了 摩押 而哀鳴如琴; 我的內臟為了 吉珥哈列設 而悲號如簫 。
  • 中文標準譯本 - 因此,我的心腸為摩押哀鳴如琴瑟哀鳴; 我的肺腑也為吉珥-哈列設哀哭。
  • 現代標點和合本 - 因此我心腹為摩押哀鳴如琴, 我心腸為吉珥哈列設也是如此。
  • 文理和合譯本 - 是以我腸為摩押而鳴、我衷為基珥哈列設而響、有如琴瑟、
  • 文理委辦譯本 - 摩押與吉哈喇泄、患難既臨、我心戚戚、若琴聲之哀慘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我為 摩押 、為 基珥哈列設 、心腸悲戚、若琴聲之哀慘、 或作我心為摩押悲戚若琴聲哀慘我腸為基珥哈列設悲戚亦若是
  • Nueva Versión Internacional - Por eso vibran mis entrañas por Moab como las cuerdas de un arpa; vibra todo mi ser por Quir Jaréset.
  • 현대인의 성경 - 모압과 길 – 하레셋을 생각하니 내 마음이 슬퍼 창자가 끊어지는 것 같구나.
  • Новый Русский Перевод - Плачет сердце мое о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Хересе.
  • Восточный перевод - Плачет сердце моё о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Харесете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачет сердце моё о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Харесете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачет сердце моё о Моаве, как арфа, и душа – о Кир-Харесете.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je frémis, ╵comme vibre une lyre, ╵en pensant à Moab, mon cœur se serre ╵pour Qir-Harès.
  • リビングバイブル - わたしはモアブのために、胸が張り裂けるほどに泣く。 キル・ヘレスへの悲しみは、 とてもことばで表すことができない。
  • Nova Versão Internacional - Por isso as minhas entranhas gemem como harpa por Moabe; o íntimo do meu ser estremece por Quir-Heres.
  • Hoffnung für alle - Darüber bin ich tief erschüttert. Ich zittere wie die Saite einer Laute, wenn ich an Moab und an Kir-Heres denke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงใจของเราคร่ำครวญเพื่อโมอับดั่งเสียงพิณ ส่วนลึกของจิตใจอาลัยคีร์หะเรเสท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ส่วน​ลึก​ใน​ใจ​ของ​เรา​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​โมอับ​เหมือน​พิณ​เล็ก และ​ส่วน​ลึก​สุด​ของ​เรา​ก็​กระทำ​เช่น​เดียว​กัน​ต่อ​คีร์หะเรเซท
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
圣经
资源
计划
奉献