逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
- 新标点和合本 - 我万军之耶和华在忿恨中发烈怒的日子, 必使天震动, 使地摇撼,离其本位。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我,万军之耶和华狂怒,就是发烈怒的日子, 要令天震动, 地必摇撼,离其本位。
- 和合本2010(神版-简体) - 我,万军之耶和华狂怒,就是发烈怒的日子, 要令天震动, 地必摇撼,离其本位。
- 当代译本 - 我万军之耶和华发烈怒和义愤的日子, 必使诸天震动, 使大地摇撼,脱离原位。
- 圣经新译本 - 在万军之耶和华发怒的时候, 就是我大发烈怒的日子, 我要使天震动, 大地必摇撼,离开本位。
- 中文标准译本 - 为此,在万军之耶和华烈怒的日子里, 因着我的盛怒,我要使诸天颤抖; 大地必从其原处震开。
- 现代标点和合本 - 我万军之耶和华在愤恨中发烈怒的日子, 必使天震动, 使地摇撼离其本位。
- 和合本(拼音版) - 我万军之耶和华在忿恨中发烈怒的日子, 必使天震动, 使地摇撼,离其本位。
- New International Version - Therefore I will make the heavens tremble; and the earth will shake from its place at the wrath of the Lord Almighty, in the day of his burning anger.
- New International Reader's Version - He will make the heavens tremble. He’ll shake the earth out of its place. The Lord who rules over all will show how angry he is. At that time his burning anger will blaze out.
- English Standard Version - Therefore I will make the heavens tremble, and the earth will be shaken out of its place, at the wrath of the Lord of hosts in the day of his fierce anger.
- New Living Translation - For I will shake the heavens. The earth will move from its place when the Lord of Heaven’s Armies displays his wrath in the day of his fierce anger.”
- Christian Standard Bible - Therefore I will make the heavens tremble, and the earth will shake from its foundations at the wrath of the Lord of Armies, on the day of his burning anger.
- New American Standard Bible - Therefore I will make the heavens tremble, And the earth will be shaken from its place At the fury of the Lord of armies In the day of His burning anger.
- New King James Version - Therefore I will shake the heavens, And the earth will move out of her place, In the wrath of the Lord of hosts And in the day of His fierce anger.
- Amplified Bible - Therefore I will make the heavens tremble; And the earth will be shaken from its place At the wrath of the Lord of hosts In the day of His burning anger.
- American Standard Version - Therefore I will make the heavens to tremble, and the earth shall be shaken out of its place, in the wrath of Jehovah of hosts, and in the day of his fierce anger.
- King James Version - Therefore I will shake the heavens, and the earth shall remove out of her place, in the wrath of the Lord of hosts, and in the day of his fierce anger.
- New English Translation - So I will shake the heavens, and the earth will shake loose from its foundation, because of the fury of the Lord who commands armies, in the day he vents his raging anger.
- World English Bible - Therefore I will make the heavens tremble, and the earth will be shaken out of its place in Yahweh of Armies’ wrath, and in the day of his fierce anger.
- 新標點和合本 - 我-萬軍之耶和華在忿恨中發烈怒的日子, 必使天震動, 使地搖撼,離其本位。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我,萬軍之耶和華狂怒,就是發烈怒的日子, 要令天震動, 地必搖撼,離其本位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我,萬軍之耶和華狂怒,就是發烈怒的日子, 要令天震動, 地必搖撼,離其本位。
- 當代譯本 - 我萬軍之耶和華發烈怒和義憤的日子, 必使諸天震動, 使大地搖撼,脫離原位。
- 聖經新譯本 - 在萬軍之耶和華發怒的時候, 就是我大發烈怒的日子, 我要使天震動, 大地必搖撼,離開本位。
- 呂振中譯本 - 因此在萬軍之永恆主的震怒中, 當他發怒的日子, 天必震動 , 地必搖撼、離其本位。
- 中文標準譯本 - 為此,在萬軍之耶和華烈怒的日子裡, 因著我的盛怒,我要使諸天顫抖; 大地必從其原處震開。
- 現代標點和合本 - 我萬軍之耶和華在憤恨中發烈怒的日子, 必使天震動, 使地搖撼離其本位。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華忿恚震怒之日、我必使天震動、使地搖撼、離乎其所、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華忿怒殊烈、震動天地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我萬有之主、忿盛怒烈之日、必使天震動、使地搖撼離於其所、
- Nueva Versión Internacional - Por eso haré que tiemble el cielo y que la tierra se mueva de su sitio, por el furor del Señor Todopoderoso en el día de su ardiente ira.
- 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와가 무서운 분노로 하늘을 진동시키고 땅을 흔들어 제자리에서 움직이게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Для этого Я сотрясу небеса, и тронется с места своего земля от негодования Господа Сил, в день Его пылающего гнева.
- Восточный перевод - Для этого Я сотрясу небеса, и тронется с места своего земля от негодования Вечного, Повелителя Сил, в день Его пылающего гнева.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для этого Я сотрясу небеса, и тронется с места своего земля от негодования Вечного, Повелителя Сил, в день Его пылающего гнева.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для этого Я сотрясу небеса, и тронется с места своего земля от негодования Вечного, Повелителя Сил, в день Его пылающего гнева.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ébranlerai le ciel, et cette terre ╵sera secouée sur ses bases par la fureur de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, au jour où il déchaînera ╵son ardente colère.
- リビングバイブル - わたしが憤りと激しい怒りで天を震わすので、 大地は元の場所から移動する。
- Nova Versão Internacional - Por isso farei o céu tremer, e a terra se moverá do seu lugar diante da ira do Senhor dos Exércitos no dia do furor da sua ira.
- Hoffnung für alle - An diesem Tag des Gerichts wird der Himmel erzittern und die ganze Welt ins Wanken geraten, weil der Zorn des Herrn, des allmächtigen Gottes, sie trifft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจะทำให้ฟ้าสวรรค์สั่นสะท้าน และโลกจะกระเด็นจากที่ตั้งของมัน โดยพระพิโรธของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ ในวันแห่งพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราจะทำให้ท้องฟ้าสั่นสะเทือน และแผ่นดินโลกจะสั่นไหวและเคลื่อนจากที่ของมัน ในเวลาแห่งการลงโทษของพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา ในวันแห่งความโกรธกริ้วอย่างร้อนแรงของพระองค์”
交叉引用
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- A-gai 2:21 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên rằng Ta sắp lay động các tầng trời và trái đất.
- A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
- A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
- Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.