Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 新标点和合本 - 有金香炉(“炉”或作“坛”),有包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐和亚伦发过芽的杖,并两块约版;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有金香坛和四周包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的杖和两块约版;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有金香坛和四周包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的杖和两块约版;
  • 当代译本 - 里面有金香坛和包金的约柜。约柜里珍藏着盛吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的手杖和两块约版,
  • 圣经新译本 - 里面有金香坛,有全部包金的约柜,柜里有盛着吗哪的金罐、亚伦那发过芽的杖和两块约板。
  • 中文标准译本 - 里面有金香坛和四周包金的约柜;柜里有盛着吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的杖和两块约版;
  • 现代标点和合本 - 有金香炉 ,有包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐和亚伦发过芽的杖并两块约版,
  • 和合本(拼音版) - 有金香炉 ,有包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐和亚伦发过芽的杖并两块约版。
  • New International Version - which had the golden altar of incense and the gold-covered ark of the covenant. This ark contained the gold jar of manna, Aaron’s staff that had budded, and the stone tablets of the covenant.
  • New International Reader's Version - It had the golden altar for incense. It also had the wooden chest called the ark of the covenant. The ark was covered with gold. It held the gold jar of manna. It held Aaron’s walking stick that had budded. It also held the stone tablets. The words of the covenant were written on them.
  • English Standard Version - having the golden altar of incense and the ark of the covenant covered on all sides with gold, in which was a golden urn holding the manna, and Aaron’s staff that budded, and the tablets of the covenant.
  • New Living Translation - In that room were a gold incense altar and a wooden chest called the Ark of the Covenant, which was covered with gold on all sides. Inside the Ark were a gold jar containing manna, Aaron’s staff that sprouted leaves, and the stone tablets of the covenant.
  • Christian Standard Bible - It had the gold altar of incense and the ark of the covenant, covered with gold on all sides, in which was a gold jar containing the manna, Aaron’s staff that budded, and the tablets of the covenant.
  • New American Standard Bible - having a golden altar of incense and the ark of the covenant covered on all sides with gold, in which was a golden jar holding the manna, Aaron’s staff which budded, and the tablets of the covenant;
  • New King James Version - which had the golden censer and the ark of the covenant overlaid on all sides with gold, in which were the golden pot that had the manna, Aaron’s rod that budded, and the tablets of the covenant;
  • Amplified Bible - having the golden altar of incense and the ark of the covenant covered entirely with gold. This contained a golden jar which held the manna, and the rod of Aaron that sprouted, and the [two stone] tablets of the covenant [inscribed with the Ten Commandments];
  • American Standard Version - having a golden altar of incense, and the ark of the covenant overlaid round about with gold, wherein was a golden pot holding the manna, and Aaron’s rod that budded, and the tables of the covenant;
  • King James Version - Which had the golden censer, and the ark of the covenant overlaid round about with gold, wherein was the golden pot that had manna, and Aaron's rod that budded, and the tables of the covenant;
  • New English Translation - It contained the golden altar of incense and the ark of the covenant covered entirely with gold. In this ark were the golden urn containing the manna, Aaron’s rod that budded, and the stone tablets of the covenant.
  • World English Bible - having a golden altar of incense, and the ark of the covenant overlaid on all sides with gold, in which was a golden pot holding the manna, Aaron’s rod that budded, and the tablets of the covenant;
  • 新標點和合本 - 有金香爐(爐:或譯壇),有包金的約櫃,櫃裏有盛嗎哪的金罐和亞倫發過芽的杖,並兩塊約版;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有金香壇和四周包金的約櫃,櫃裏有盛嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的杖和兩塊約版;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有金香壇和四周包金的約櫃,櫃裏有盛嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的杖和兩塊約版;
  • 當代譯本 - 裡面有金香壇和包金的約櫃。約櫃裡珍藏著盛嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的手杖和兩塊約版,
  • 聖經新譯本 - 裡面有金香壇,有全部包金的約櫃,櫃裡有盛著嗎哪的金罐、亞倫那發過芽的杖和兩塊約板。
  • 呂振中譯本 - 有金香壇 和四面包金的約櫃;櫃裏有盛嗎哪的金罐和 亞倫 發過芽的杖、和 兩塊 約版;
  • 中文標準譯本 - 裡面有金香壇和四周包金的約櫃;櫃裡有盛著嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的杖和兩塊約版;
  • 現代標點和合本 - 有金香爐 ,有包金的約櫃,櫃裡有盛嗎哪的金罐和亞倫發過芽的杖並兩塊約版,
  • 文理和合譯本 - 有焚香之金鼎、與徧包以金之約匱、內有貯瑪那之金樽、亞倫萌芽之杖、與約版二、
  • 文理委辦譯本 - 有炷香金鼎、嵌金約匱、內藏嗎嗱、盛以金壺、與亞倫萌芽杖、約碑二、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有焚香之金臺、 金臺或作金鑪 有約匱、四面飾以金者、匱內有盛瑪拿之金壺、 亞倫 萌芽之杖、及刻約之石版二、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中置金香臺、及嵌金約匱、匱中有金壺、貯瑪納、復有 亞倫 萌芽仗、及十誡碑。
  • Nueva Versión Internacional - el cual tenía el altar de oro para el incienso y el arca del pacto, toda recubierta de oro. Dentro del arca había una urna de oro que contenía el maná, la vara de Aarón que había retoñado, y las tablas del pacto.
  • 현대인의 성경 - 거기에는 금향단과 전체를 금으로 입힌 법궤가 있고 그 안에는 만나를 담은 금항아리와 아론의 싹난 지팡이와 계약의 두 돌판이 들어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом ковчег завета . В ковчеге находились золотой сосуд с манной , расцветший жезл Аарона и каменные плитки завета.
  • Восточный перевод - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом сундук соглашения . В сундуке находились золотой кувшин с манной , расцветший посох Харуна и каменные плитки священного соглашения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом сундук соглашения . В сундуке находились золотой кувшин с манной , расцветший посох Харуна и каменные плитки священного соглашения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом сундук соглашения . В сундуке находились золотой кувшин с манной , расцветший посох Хоруна и каменные плитки священного соглашения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Là étaient placés un brûle-parfum en or et le coffre de l’alliance, entièrement plaqué d’or. Ce coffre contenait un vase d’or avec de la manne, le bâton d’Aaron qui avait fleuri et les tablettes de pierre sur lesquelles étaient gravées les paroles de l’alliance.
  • リビングバイブル - 至聖所には、金の香壇と、全面を純金でおおわれた契約の箱がありました。その箱には、「十戒」を記した二枚の石の板、マナを入れた金のつぼ、芽を出したアロンの杖が納めてあったのです。
  • Nestle Aland 28 - χρυσοῦν ἔχουσα θυμιατήριον καὶ τὴν κιβωτὸν τῆς διαθήκης περικεκαλυμμένην πάντοθεν χρυσίῳ, ἐν ᾗ στάμνος χρυσῆ ἔχουσα τὸ μάννα καὶ ἡ ῥάβδος Ἀαρὼν ἡ βλαστήσασα καὶ αἱ πλάκες τῆς διαθήκης,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χρυσοῦν ἔχουσα θυμιατήριον καὶ τὴν κιβωτὸν τῆς διαθήκης, περικεκαλυμμένην πάντοθεν χρυσίῳ, ἐν ᾗ στάμνος χρυσῆ ἔχουσα τὸ μάννα, καὶ ἡ ῥάβδος Ἀαρὼν ἡ βλαστήσασα, καὶ αἱ πλάκες τῆς διαθήκης.
  • Nova Versão Internacional - onde se encontravam o altar de ouro para o incenso e a arca da aliança, totalmente revestida de ouro. Nessa arca estavam o vaso de ouro contendo o maná, a vara de Arão que floresceu e as tábuas da aliança.
  • Hoffnung für alle - Hier befanden sich der goldene Räucheropferaltar und die rundum mit Gold beschlagene Bundeslade. Darin lagen der goldene Krug mit dem Manna, Aarons Stab, der Knospen getrieben hatte, und die Steintafeln mit den Zehn Geboten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในห้องนี้มีแท่นทองคำสำหรับเผาเครื่องหอมและหีบพันธสัญญาหุ้มด้วยทองคำ ซึ่งภายในหีบมีภาชนะทองคำบรรจุมานา ไม้เท้าของอาโรนซึ่งผลิตาออกมา และแผ่นศิลาแห่งพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​มี​แท่น​บูชา​ทำ​ด้วย​ทองคำ​สำหรับ​เผา​เครื่อง​หอม และ​มี​หีบ​พันธ​สัญญา​ที่​หุ้ม​ด้วย​ทองคำ​ทุก​ด้าน หีบ​นี้​มี​โถ​ทองคำ​ซึ่ง​บรรจุ​มานา มี​ไม้​เท้า​ของ​อาโรน​ที่​ผลิ​ดอก​ตูม และ​มี​ศิลา 2 แผ่น​ซึ่ง​มี​พันธ​สัญญา​จารึก​ไว้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 39:35 - Hòm Giao Ước với đòn khiêng;
  • Xuất Ai Cập 37:1 - Bê-sa-lê đóng một cái Hòm bằng gỗ keo dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:2 - Ông lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 37:3 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 37:4 - Ông cũng làm đòn khiên bằng cây keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 37:5 - và xỏ đòn vào các khoen ở hai bên để khiêng Hòm đi.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 16:32 - Môi-se truyền cho họ lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Lấy hai lít ma-na để cất giữ, lưu truyền lại cho hậu thế thấy thứ bánh Chúa Hằng Hữu dùng để nuôi người Ít-ra-ên trong hoang mạc sau khi rút họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 16:33 - Vậy, Môi-se bảo A-rôn lấy một cái bình đổ hai lít ma-na vào, để giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
  • 1 Các Vua 8:21 - Ta chuẩn bị nơi đặt Hòm, trong đó có giao ước Chúa Hằng Hữu mà Ngài đã lập với tổ tiên chúng ta khi Ngài đem họ ra khỏi Ai Cập.”
  • 2 Sử Ký 5:10 - Trong Hòm chỉ có hai bảng đá mà Môi-se đã khắc tại Hô-rếp, là nơi Chúa Hằng Hữu lập giao ước với người Ít-ra-ên khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
  • Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
  • Dân Số Ký 17:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đem gậy của A-rôn đặt lại trước Hòm Giao Ước, dùng nhắc nhở, cảnh cáo dân chúng về vụ nổi loạn này, để họ khỏi chết vì tai vạ và không bao giờ dám phàn nàn Ta nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 新标点和合本 - 有金香炉(“炉”或作“坛”),有包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐和亚伦发过芽的杖,并两块约版;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有金香坛和四周包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的杖和两块约版;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有金香坛和四周包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的杖和两块约版;
  • 当代译本 - 里面有金香坛和包金的约柜。约柜里珍藏着盛吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的手杖和两块约版,
  • 圣经新译本 - 里面有金香坛,有全部包金的约柜,柜里有盛着吗哪的金罐、亚伦那发过芽的杖和两块约板。
  • 中文标准译本 - 里面有金香坛和四周包金的约柜;柜里有盛着吗哪的金罐、亚伦那根发过芽的杖和两块约版;
  • 现代标点和合本 - 有金香炉 ,有包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐和亚伦发过芽的杖并两块约版,
  • 和合本(拼音版) - 有金香炉 ,有包金的约柜,柜里有盛吗哪的金罐和亚伦发过芽的杖并两块约版。
  • New International Version - which had the golden altar of incense and the gold-covered ark of the covenant. This ark contained the gold jar of manna, Aaron’s staff that had budded, and the stone tablets of the covenant.
  • New International Reader's Version - It had the golden altar for incense. It also had the wooden chest called the ark of the covenant. The ark was covered with gold. It held the gold jar of manna. It held Aaron’s walking stick that had budded. It also held the stone tablets. The words of the covenant were written on them.
  • English Standard Version - having the golden altar of incense and the ark of the covenant covered on all sides with gold, in which was a golden urn holding the manna, and Aaron’s staff that budded, and the tablets of the covenant.
  • New Living Translation - In that room were a gold incense altar and a wooden chest called the Ark of the Covenant, which was covered with gold on all sides. Inside the Ark were a gold jar containing manna, Aaron’s staff that sprouted leaves, and the stone tablets of the covenant.
  • Christian Standard Bible - It had the gold altar of incense and the ark of the covenant, covered with gold on all sides, in which was a gold jar containing the manna, Aaron’s staff that budded, and the tablets of the covenant.
  • New American Standard Bible - having a golden altar of incense and the ark of the covenant covered on all sides with gold, in which was a golden jar holding the manna, Aaron’s staff which budded, and the tablets of the covenant;
  • New King James Version - which had the golden censer and the ark of the covenant overlaid on all sides with gold, in which were the golden pot that had the manna, Aaron’s rod that budded, and the tablets of the covenant;
  • Amplified Bible - having the golden altar of incense and the ark of the covenant covered entirely with gold. This contained a golden jar which held the manna, and the rod of Aaron that sprouted, and the [two stone] tablets of the covenant [inscribed with the Ten Commandments];
  • American Standard Version - having a golden altar of incense, and the ark of the covenant overlaid round about with gold, wherein was a golden pot holding the manna, and Aaron’s rod that budded, and the tables of the covenant;
  • King James Version - Which had the golden censer, and the ark of the covenant overlaid round about with gold, wherein was the golden pot that had manna, and Aaron's rod that budded, and the tables of the covenant;
  • New English Translation - It contained the golden altar of incense and the ark of the covenant covered entirely with gold. In this ark were the golden urn containing the manna, Aaron’s rod that budded, and the stone tablets of the covenant.
  • World English Bible - having a golden altar of incense, and the ark of the covenant overlaid on all sides with gold, in which was a golden pot holding the manna, Aaron’s rod that budded, and the tablets of the covenant;
  • 新標點和合本 - 有金香爐(爐:或譯壇),有包金的約櫃,櫃裏有盛嗎哪的金罐和亞倫發過芽的杖,並兩塊約版;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有金香壇和四周包金的約櫃,櫃裏有盛嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的杖和兩塊約版;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有金香壇和四周包金的約櫃,櫃裏有盛嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的杖和兩塊約版;
  • 當代譯本 - 裡面有金香壇和包金的約櫃。約櫃裡珍藏著盛嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的手杖和兩塊約版,
  • 聖經新譯本 - 裡面有金香壇,有全部包金的約櫃,櫃裡有盛著嗎哪的金罐、亞倫那發過芽的杖和兩塊約板。
  • 呂振中譯本 - 有金香壇 和四面包金的約櫃;櫃裏有盛嗎哪的金罐和 亞倫 發過芽的杖、和 兩塊 約版;
  • 中文標準譯本 - 裡面有金香壇和四周包金的約櫃;櫃裡有盛著嗎哪的金罐、亞倫那根發過芽的杖和兩塊約版;
  • 現代標點和合本 - 有金香爐 ,有包金的約櫃,櫃裡有盛嗎哪的金罐和亞倫發過芽的杖並兩塊約版,
  • 文理和合譯本 - 有焚香之金鼎、與徧包以金之約匱、內有貯瑪那之金樽、亞倫萌芽之杖、與約版二、
  • 文理委辦譯本 - 有炷香金鼎、嵌金約匱、內藏嗎嗱、盛以金壺、與亞倫萌芽杖、約碑二、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有焚香之金臺、 金臺或作金鑪 有約匱、四面飾以金者、匱內有盛瑪拿之金壺、 亞倫 萌芽之杖、及刻約之石版二、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中置金香臺、及嵌金約匱、匱中有金壺、貯瑪納、復有 亞倫 萌芽仗、及十誡碑。
  • Nueva Versión Internacional - el cual tenía el altar de oro para el incienso y el arca del pacto, toda recubierta de oro. Dentro del arca había una urna de oro que contenía el maná, la vara de Aarón que había retoñado, y las tablas del pacto.
  • 현대인의 성경 - 거기에는 금향단과 전체를 금으로 입힌 법궤가 있고 그 안에는 만나를 담은 금항아리와 아론의 싹난 지팡이와 계약의 두 돌판이 들어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом ковчег завета . В ковчеге находились золотой сосуд с манной , расцветший жезл Аарона и каменные плитки завета.
  • Восточный перевод - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом сундук соглашения . В сундуке находились золотой кувшин с манной , расцветший посох Харуна и каменные плитки священного соглашения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом сундук соглашения . В сундуке находились золотой кувшин с манной , расцветший посох Харуна и каменные плитки священного соглашения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - к нему принадлежали золотой жертвенник для возжигания благовоний и покрытый со всех сторон золотом сундук соглашения . В сундуке находились золотой кувшин с манной , расцветший посох Хоруна и каменные плитки священного соглашения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Là étaient placés un brûle-parfum en or et le coffre de l’alliance, entièrement plaqué d’or. Ce coffre contenait un vase d’or avec de la manne, le bâton d’Aaron qui avait fleuri et les tablettes de pierre sur lesquelles étaient gravées les paroles de l’alliance.
  • リビングバイブル - 至聖所には、金の香壇と、全面を純金でおおわれた契約の箱がありました。その箱には、「十戒」を記した二枚の石の板、マナを入れた金のつぼ、芽を出したアロンの杖が納めてあったのです。
  • Nestle Aland 28 - χρυσοῦν ἔχουσα θυμιατήριον καὶ τὴν κιβωτὸν τῆς διαθήκης περικεκαλυμμένην πάντοθεν χρυσίῳ, ἐν ᾗ στάμνος χρυσῆ ἔχουσα τὸ μάννα καὶ ἡ ῥάβδος Ἀαρὼν ἡ βλαστήσασα καὶ αἱ πλάκες τῆς διαθήκης,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χρυσοῦν ἔχουσα θυμιατήριον καὶ τὴν κιβωτὸν τῆς διαθήκης, περικεκαλυμμένην πάντοθεν χρυσίῳ, ἐν ᾗ στάμνος χρυσῆ ἔχουσα τὸ μάννα, καὶ ἡ ῥάβδος Ἀαρὼν ἡ βλαστήσασα, καὶ αἱ πλάκες τῆς διαθήκης.
  • Nova Versão Internacional - onde se encontravam o altar de ouro para o incenso e a arca da aliança, totalmente revestida de ouro. Nessa arca estavam o vaso de ouro contendo o maná, a vara de Arão que floresceu e as tábuas da aliança.
  • Hoffnung für alle - Hier befanden sich der goldene Räucheropferaltar und die rundum mit Gold beschlagene Bundeslade. Darin lagen der goldene Krug mit dem Manna, Aarons Stab, der Knospen getrieben hatte, und die Steintafeln mit den Zehn Geboten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในห้องนี้มีแท่นทองคำสำหรับเผาเครื่องหอมและหีบพันธสัญญาหุ้มด้วยทองคำ ซึ่งภายในหีบมีภาชนะทองคำบรรจุมานา ไม้เท้าของอาโรนซึ่งผลิตาออกมา และแผ่นศิลาแห่งพันธสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​มี​แท่น​บูชา​ทำ​ด้วย​ทองคำ​สำหรับ​เผา​เครื่อง​หอม และ​มี​หีบ​พันธ​สัญญา​ที่​หุ้ม​ด้วย​ทองคำ​ทุก​ด้าน หีบ​นี้​มี​โถ​ทองคำ​ซึ่ง​บรรจุ​มานา มี​ไม้​เท้า​ของ​อาโรน​ที่​ผลิ​ดอก​ตูม และ​มี​ศิลา 2 แผ่น​ซึ่ง​มี​พันธ​สัญญา​จารึก​ไว้
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Xuất Ai Cập 39:35 - Hòm Giao Ước với đòn khiêng;
  • Xuất Ai Cập 37:1 - Bê-sa-lê đóng một cái Hòm bằng gỗ keo dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:2 - Ông lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 37:3 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 37:4 - Ông cũng làm đòn khiên bằng cây keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 37:5 - và xỏ đòn vào các khoen ở hai bên để khiêng Hòm đi.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:2 - Ta sẽ chép vào hai bảng này những điều đã được viết trên hai bảng cũ, rồi đặt hai bảng này vào Hòm Giao Ước.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 16:32 - Môi-se truyền cho họ lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Lấy hai lít ma-na để cất giữ, lưu truyền lại cho hậu thế thấy thứ bánh Chúa Hằng Hữu dùng để nuôi người Ít-ra-ên trong hoang mạc sau khi rút họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 16:33 - Vậy, Môi-se bảo A-rôn lấy một cái bình đổ hai lít ma-na vào, để giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
  • 1 Các Vua 8:21 - Ta chuẩn bị nơi đặt Hòm, trong đó có giao ước Chúa Hằng Hữu mà Ngài đã lập với tổ tiên chúng ta khi Ngài đem họ ra khỏi Ai Cập.”
  • 2 Sử Ký 5:10 - Trong Hòm chỉ có hai bảng đá mà Môi-se đã khắc tại Hô-rếp, là nơi Chúa Hằng Hữu lập giao ước với người Ít-ra-ên khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
  • Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
  • Dân Số Ký 17:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đem gậy của A-rôn đặt lại trước Hòm Giao Ước, dùng nhắc nhở, cảnh cáo dân chúng về vụ nổi loạn này, để họ khỏi chết vì tai vạ và không bao giờ dám phàn nàn Ta nữa.”
圣经
资源
计划
奉献