逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
- 新标点和合本 - 第二幔子后又有一层帐幕,叫作至圣所,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第二层幔子后又有一层帐幕,叫至圣所,
- 和合本2010(神版-简体) - 第二层幔子后又有一层帐幕,叫至圣所,
- 当代译本 - 第二道幔子后面的那一间叫至圣所,
- 圣经新译本 - 在第二层幔子后面还有一个会幕,叫作至圣所,
- 中文标准译本 - 会幕第二层幔子后面,叫做至圣所,
- 现代标点和合本 - 第二幔子后又有一层帐幕,叫做至圣所,
- 和合本(拼音版) - 第二幔子后又有一层帐幕,叫作至圣所,
- New International Version - Behind the second curtain was a room called the Most Holy Place,
- New International Reader's Version - Behind the second curtain was a room called the Most Holy Room.
- English Standard Version - Behind the second curtain was a second section called the Most Holy Place,
- New Living Translation - Then there was a curtain, and behind the curtain was the second room called the Most Holy Place.
- Christian Standard Bible - Behind the second curtain was a tent called the most holy place.
- New American Standard Bible - Behind the second veil there was a tabernacle which is called the Most Holy Place,
- New King James Version - and behind the second veil, the part of the tabernacle which is called the Holiest of All,
- Amplified Bible - Behind the second veil there was another tabernacle [the inner one or second section] known as the Holy of Holies,
- American Standard Version - And after the second veil, the tabernacle which is called the Holy of holies;
- King James Version - And after the second veil, the tabernacle which is called the Holiest of all;
- New English Translation - And after the second curtain there was a tent called the holy of holies.
- World English Bible - After the second veil was the tabernacle which is called the Holy of Holies,
- 新標點和合本 - 第二幔子後又有一層帳幕,叫作至聖所,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二層幔子後又有一層帳幕,叫至聖所,
- 和合本2010(神版-繁體) - 第二層幔子後又有一層帳幕,叫至聖所,
- 當代譯本 - 第二道幔子後面的那一間叫至聖所,
- 聖經新譯本 - 在第二層幔子後面還有一個會幕,叫作至聖所,
- 呂振中譯本 - 第二幔子後面 又有 帳幕、那叫做至聖所的、
- 中文標準譯本 - 會幕第二層幔子後面,叫做至聖所,
- 現代標點和合本 - 第二幔子後又有一層帳幕,叫做至聖所,
- 文理和合譯本 - 二幔之後、其幕稱至聖所、
- 文理委辦譯本 - 內幔後、又有幕、稱至聖所、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二幔之後、又有幕、稱為至聖所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 內帷後更有一幕曰閟帷、
- Nueva Versión Internacional - Tras la segunda cortina estaba la parte llamada el Lugar Santísimo,
- 현대인의 성경 - 그리고 간막이 휘장 안쪽을 지성소라고 불렀습니다.
- Новый Русский Перевод - Второе отделение называлось «Святое Святых» и было отделено от первого завесой ,
- Восточный перевод - Второе отделение называлось «Святая Святых» и было отделено от первого завесой ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второе отделение называлось «Святая Святых» и было отделено от первого завесой ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второе отделение называлось «Святая Святых» и было отделено от первого завесой ,
- La Bible du Semeur 2015 - Derrière le second rideau venait la partie de la tente qu’on appelait le « lieu très saint ».
- リビングバイブル - 聖所の奥に、幕で仕切られた第二の部屋があって、至聖所と呼ばれていました。
- Nestle Aland 28 - μετὰ δὲ τὸ δεύτερον καταπέτασμα σκηνὴ ἡ λεγομένη Ἅγια Ἁγίων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὸ δεύτερον καταπέτασμα σκηνὴ, ἡ λεγομένη Ἅγια Ἁγίων,
- Nova Versão Internacional - Por trás do segundo véu havia a parte chamada Lugar Santíssimo ,
- Hoffnung für alle - Dahinter lag ein zweiter Raum, durch einen Vorhang abgetrennt. Dies war das Allerheiligste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังม่านชั้นที่สองคือห้องซึ่งเรียกว่า อภิสุทธิสถาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และด้านหลังม่านชั้นที่ 2 มีห้องซึ่งเรียกว่า อภิสุทธิสถาน
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
- 1 Các Vua 8:6 - Các thầy tế lễ đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đặt trong nơi thánh của Đền Thờ—Nơi Chí Thánh—và đặt dưới cánh chê-ru-bim.
- Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
- 2 Sử Ký 3:14 - Đối diện lối ra vào của Nơi Chí Thánh, ông treo một bức màn bằng chỉ gai thật mịn màu xanh, tím, đỏ được dệt rất tỉ mỉ, trên mặt thêu hình thiên thần.
- Xuất Ai Cập 36:35 - Người ta may một bức màn bằng vải gai mịn, rồi dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
- Xuất Ai Cập 36:36 - Màn được móc vào bốn móc vàng của bốn trụ gỗ keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng bạc.
- Xuất Ai Cập 36:37 - Người ta cũng làm một bức màn che cửa đền bằng vải gai mịn, thêu chỉ xanh, tím, và đỏ rất tinh vi.
- Xuất Ai Cập 36:38 - Màn này được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng. Các lỗ trụ này đều bằng đồng.
- Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
- Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
- Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
- Xuất Ai Cập 26:31 - May một bức màn bằng vải gai mịn. Dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim trên màn một cách tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 26:32 - Treo màn này trong đền. Trên bốn trụ gỗ keo bọc vàng có bốn móc vàng. Trụ được dựng trên bốn lỗ trụ bằng bạc.
- Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.