逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 因为基督并不是进了人手所造的圣所(这不过是真圣所的影像),乃是进了天堂,如今为我们显在 神面前;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为基督并没有进了人手所造的圣所—这不过是真圣所的影像—而是进到天上,如今为我们出现在上帝面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为基督并没有进了人手所造的圣所—这不过是真圣所的影像—而是进到天上,如今为我们出现在 神面前。
- 当代译本 - 因为基督并非进入了人手所造的圣所,那只是真圣所的缩影,祂是进到了天上,替我们来到上帝面前。
- 圣经新译本 - 因为基督不是进了人手所做的圣所(那不过是真圣所的表象),而是进到天上,现在替我们显露在 神的面前。
- 中文标准译本 - 因为基督不是进入了人手所造的圣所——那不过是真圣所的象征——而是进入了上天本身,如今替我们显现在神的面前。
- 现代标点和合本 - 因为基督并不是进了人手所造的圣所——这不过是真圣所的影像——乃是进了天堂,如今为我们显在神面前。
- 和合本(拼音版) - 因为基督并不是进了人手所造的圣所(这不过是真圣所的影像),乃是进了天堂,如今为我们显在上帝面前;
- New International Version - For Christ did not enter a sanctuary made with human hands that was only a copy of the true one; he entered heaven itself, now to appear for us in God’s presence.
- New International Reader's Version - Christ did not enter a sacred tent made with human hands. That tent was only a copy of the true one. He entered heaven itself. He did it to stand in front of God for us. He is there right now.
- English Standard Version - For Christ has entered, not into holy places made with hands, which are copies of the true things, but into heaven itself, now to appear in the presence of God on our behalf.
- New Living Translation - For Christ did not enter into a holy place made with human hands, which was only a copy of the true one in heaven. He entered into heaven itself to appear now before God on our behalf.
- Christian Standard Bible - For Christ did not enter a sanctuary made with hands (only a model of the true one) but into heaven itself, so that he might now appear in the presence of God for us.
- New American Standard Bible - For Christ did not enter a holy place made by hands, a mere copy of the true one, but into heaven itself, now to appear in the presence of God for us;
- New King James Version - For Christ has not entered the holy places made with hands, which are copies of the true, but into heaven itself, now to appear in the presence of God for us;
- Amplified Bible - For Christ did not enter into a holy place made with hands, a mere copy of the true one, but [He entered] into heaven itself, now to appear in the very presence of God on our behalf;
- American Standard Version - For Christ entered not into a holy place made with hands, like in pattern to the true; but into heaven itself, now to appear before the face of God for us:
- King James Version - For Christ is not entered into the holy places made with hands, which are the figures of the true; but into heaven itself, now to appear in the presence of God for us:
- New English Translation - For Christ did not enter a sanctuary made with hands – the representation of the true sanctuary – but into heaven itself, and he appears now in God’s presence for us.
- World English Bible - For Christ hasn’t entered into holy places made with hands, which are representations of the true, but into heaven itself, now to appear in the presence of God for us;
- 新標點和合本 - 因為基督並不是進了人手所造的聖所(這不過是真聖所的影像),乃是進了天堂,如今為我們顯在神面前;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為基督並沒有進了人手所造的聖所-這不過是真聖所的影像-而是進到天上,如今為我們出現在上帝面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為基督並沒有進了人手所造的聖所—這不過是真聖所的影像—而是進到天上,如今為我們出現在 神面前。
- 當代譯本 - 因為基督並非進入了人手所造的聖所,那只是真聖所的縮影,祂是進到了天上,替我們來到上帝面前。
- 聖經新譯本 - 因為基督不是進了人手所做的聖所(那不過是真聖所的表象),而是進到天上,現在替我們顯露在 神的面前。
- 呂振中譯本 - 因為基督並不是進了 人 手造的聖所、真 聖所 的模型、乃是進了上天本境,如今替我們顯在上帝面前的。
- 中文標準譯本 - 因為基督不是進入了人手所造的聖所——那不過是真聖所的象徵——而是進入了上天本身,如今替我們顯現在神的面前。
- 現代標點和合本 - 因為基督並不是進了人手所造的聖所——這不過是真聖所的影像——乃是進了天堂,如今為我們顯在神面前。
- 文理和合譯本 - 蓋基督非人手造之聖所、似真聖所之形狀者、乃入於天、今於上帝前為我儕而顯焉、
- 文理委辦譯本 - 人手所作之聖所、即彷佛真幕模範、基督不之入、乃升於天、立上帝前以佑我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋基督非入手造之聖所、即真聖所之影像、乃實入於天、今為我儕立於天主前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋基督所入者、非一人手所倣造之聖所;彼實已直達天廷、且為吾人之故、而仰謁天顏矣。
- Nueva Versión Internacional - En efecto, Cristo no entró en un santuario hecho por manos humanas, simple copia del verdadero santuario, sino en el cielo mismo, para presentarse ahora ante Dios en favor nuestro.
- 현대인의 성경 - 그리스도께서는 참 성소의 모형에 불과한 사람의 손으로 만든 지상의 성소에 들어가신 것이 아니라 우리를 위해 하나님 앞에 나타나시려고 하늘에 있는 성소에 들어가셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому Христос вошел не в земное святилище, сделанное человеческими руками и являющееся всего лишь отражением настоящего; нет, Он вошел в сами небеса, чтобы предстать перед Богом за нас.
- Восточный перевод - Поэтому Масих вошёл не в земной священный шатёр, сделанный человеческими руками и являющийся всего лишь отражением настоящего; нет, Он вошёл в сами небеса, чтобы ходатайствовать перед Всевышним за нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому аль-Масих вошёл не в земной священный шатёр, сделанный человеческими руками и являющийся всего лишь отражением настоящего; нет, Он вошёл в сами небеса, чтобы ходатайствовать перед Аллахом за нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Масех вошёл не в земной священный шатёр, сделанный человеческими руками и являющийся всего лишь отражением настоящего; нет, Он вошёл в сами небеса, чтобы ходатайствовать перед Всевышним за нас.
- La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas dans un sanctuaire construit par des hommes, simple image du véritable, que Christ est entré : c’est dans le ciel même, afin de se présenter maintenant devant Dieu pour nous.
- リビングバイブル - キリストは、天にあるものの模型にすぎない、地上の神殿に入られたのではありません。天そのものに入られ、今は、私たちの友として神の前に出られたのです。
- Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ εἰς χειροποίητα εἰσῆλθεν ἅγια Χριστός, ἀντίτυπα τῶν ἀληθινῶν, ἀλλ’ εἰς αὐτὸν τὸν οὐρανόν, νῦν ἐμφανισθῆναι τῷ προσώπῳ τοῦ θεοῦ ὑπὲρ ἡμῶν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ εἰς χειροποίητα εἰσῆλθεν ἅγια Χριστός, ἀντίτυπα τῶν ἀληθινῶν, ἀλλ’ εἰς αὐτὸν τὸν οὐρανόν, νῦν ἐμφανισθῆναι τῷ προσώπῳ τοῦ Θεοῦ ὑπὲρ ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - Pois Cristo não entrou em santuário feito por homens, uma simples representação do verdadeiro; ele entrou nos céus, para agora se apresentar diante de Deus em nosso favor;
- Hoffnung für alle - Schließlich ging Christus nicht in ein von Menschen erbautes Heiligtum, das ja nur ein Abbild des wahren Heiligtums ist. Er betrat den Himmel selbst, um jetzt vor Gott für uns einzutreten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระคริสต์ไม่ได้เข้าสู่สถานนมัสการที่มนุษย์สร้างขึ้นซึ่งเป็นเพียงแบบจำลองมาจากของแท้ พระองค์ทรงเข้าสู่สวรรค์โดยตรง บัดนี้ทรงปรากฏต่อหน้าพระเจ้าเพื่อเราทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าพระคริสต์ไม่ได้เข้าสู่สถานที่บริสุทธิ์ของพระผู้เป็นเจ้าซึ่งเป็นแบบของจริงด้วยมือมนุษย์ แต่ได้เข้าสู่สวรรค์อันแท้จริง และบัดนี้พระองค์ปรากฏต่อหน้าพระเจ้าเพื่อพวกเรา
交叉引用
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
- Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
- Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
- Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
- Hê-bơ-rơ 6:20 - Chúa Giê-xu đã vào đó trước chúng ta để cầu thay cho chúng ta. Chúa trở nên Thầy Thượng Tế đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
- Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
- Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
- Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
- Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
- Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
- Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
- Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
- Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.