Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • 新标点和合本 - 照着天上样式做的物件必须用这些祭物去洁净;但那天上的本物自然当用更美的祭物去洁净。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,照着天上样式做的物件必须用这些礼仪去洁净,但那天上的一切,自然当用更美的祭物去洁净。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,照着天上样式做的物件必须用这些礼仪去洁净,但那天上的一切,自然当用更美的祭物去洁净。
  • 当代译本 - 既然仿照天上样式造的器具需要用这些祭牲的血来洁净,天上的原物当然要用更美的祭物来洁净。
  • 圣经新译本 - 照着天上样式作的既然必须这样去洁净,天上物体的本身,就应该用更美的祭品去洁净了。
  • 中文标准译本 - 既然那些诸天之上事物的模型,必须用这些祭物 来洁净,那天上事物的本体就必须用比这些更好的祭物来洁净,
  • 现代标点和合本 - 照着天上样式做的物件必须用这些祭物去洁净,但那天上的本物自然当用更美的祭物去洁净。
  • 和合本(拼音版) - 照着天上样式作的物件,必须用这些祭物去洁净;但那天上的本物自然当用更美的祭物去洁净。
  • New International Version - It was necessary, then, for the copies of the heavenly things to be purified with these sacrifices, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New International Reader's Version - So the copies of the heavenly things had to be made pure with these sacrifices. But the heavenly things themselves had to be made pure with better sacrifices.
  • English Standard Version - Thus it was necessary for the copies of the heavenly things to be purified with these rites, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New Living Translation - That is why the Tabernacle and everything in it, which were copies of things in heaven, had to be purified by the blood of animals. But the real things in heaven had to be purified with far better sacrifices than the blood of animals.
  • The Message - That accounts for the prominence of blood and death in all these secondary practices that point to the realities of heaven. It also accounts for why, when the real thing takes place, these animal sacrifices aren’t needed anymore, having served their purpose. For Christ didn’t enter the earthly version of the Holy Place; he entered the Place Itself, and offered himself to God as the sacrifice for our sins. He doesn’t do this every year as the high priests did under the old plan with blood that was not their own; if that had been the case, he would have to sacrifice himself repeatedly throughout the course of history. But instead he sacrificed himself once and for all, summing up all the other sacrifices in this sacrifice of himself, the final solution of sin.
  • Christian Standard Bible - Therefore, it was necessary for the copies of the things in the heavens to be purified with these sacrifices, but the heavenly things themselves to be purified with better sacrifices than these.
  • New American Standard Bible - Therefore it was necessary for the copies of the things in the heavens to be cleansed with these things, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New King James Version - Therefore it was necessary that the copies of the things in the heavens should be purified with these, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • Amplified Bible - Therefore it was necessary for the [earthly] copies of the heavenly things to be cleansed with these, but the heavenly things themselves required far better sacrifices than these.
  • American Standard Version - It was necessary therefore that the copies of the things in the heavens should be cleansed with these; but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • King James Version - It was therefore necessary that the patterns of things in the heavens should be purified with these; but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New English Translation - So it was necessary for the sketches of the things in heaven to be purified with these sacrifices, but the heavenly things themselves required better sacrifices than these.
  • World English Bible - It was necessary therefore that the copies of the things in the heavens should be cleansed with these, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • 新標點和合本 - 照着天上樣式做的物件必須用這些祭物去潔淨;但那天上的本物自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,照着天上樣式做的物件必須用這些禮儀去潔淨,但那天上的一切,自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,照着天上樣式做的物件必須用這些禮儀去潔淨,但那天上的一切,自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 當代譯本 - 既然仿照天上樣式造的器具需要用這些祭牲的血來潔淨,天上的原物當然要用更美的祭物來潔淨。
  • 聖經新譯本 - 照著天上樣式作的既然必須這樣去潔淨,天上物體的本身,就應該用更美的祭品去潔淨了。
  • 呂振中譯本 - 這樣,天上之事的仿本既然必須用這些禮節來潔淨,那天上的本物 自然必須 用比這些更好的祭獻去潔淨了。
  • 中文標準譯本 - 既然那些諸天之上事物的模型,必須用這些祭物 來潔淨,那天上事物的本體就必須用比這些更好的祭物來潔淨,
  • 現代標點和合本 - 照著天上樣式做的物件必須用這些祭物去潔淨,但那天上的本物自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 文理和合譯本 - 夫在天諸物之像、須以此而潔、但在天之物、當用愈善之祭潔之、
  • 文理委辦譯本 - 欲致潔法天之幕、必當用此式、則天幕尤當用善祭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按天上物式而造者、當用如此之祭祀以潔之、則天上本物、當用較此更美之祭祀以潔之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫以天上事物之影像、尚須以此等儀式滌而淨之、是知天上事物之本體、宜用更妙之祭獻而聖之矣。
  • Nueva Versión Internacional - Así que era necesario que las copias de las realidades celestiales fueran purificadas con esos sacrificios, pero que las realidades mismas lo fueran con sacrificios superiores a aquellos.
  • 현대인의 성경 - 하늘에 있는 것들을 모방한 지상의 모형들은 이런 방법으로 깨끗하게 해야 했습니다. 그러나 하늘에 있는 것들은 이보다 더 나은 제물로 깨끗하게 해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Все земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • Восточный перевод - Всё земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces objets, qui représentaient des réalités célestes, devaient donc être purifiés de cette manière-là. Il fallait de même que les réalités célestes le soient, elles, par des sacrifices bien meilleurs.
  • リビングバイブル - それで、天上のものにかたどって造られた地上の幕屋とその中のすべてのものは、このように動物の血をふりかけることによって、きよめられる必要がありました。しかし、天にある本物の幕屋は、はるかにすぐれたいけにえによってきよめられなければなりませんでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνάγκη οὖν τὰ μὲν ὑποδείγματα τῶν ἐν τοῖς οὐρανοῖς τούτοις καθαρίζεσθαι, αὐτὰ δὲ τὰ ἐπουράνια κρείττοσιν θυσίαις παρὰ ταύτας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνάγκη οὖν τὰ μὲν ὑποδείγματα τῶν ἐν τοῖς οὐρανοῖς τούτοις καθαρίζεσθαι, αὐτὰ δὲ τὰ ἐπουράνια κρείττοσι θυσίαις παρὰ ταύτας.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, era necessário que as cópias das coisas que estão nos céus fossem purificadas com esses sacrifícios, mas as próprias coisas celestiais com sacrifícios superiores.
  • Hoffnung für alle - Deshalb musste das heilige Zelt, das als Abbild des himmlischen Heiligtums hier auf der Erde stand, durch das Blut von Tieren gereinigt werden. Als es aber um das himmlische Heiligtum ging, war ein besseres Opfer nötig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจึงจำเป็นต้องชำระสิ่งต่างๆ อันเป็นแบบจำลองของสวรรค์ด้วยเครื่องบูชาเหล่านี้ ส่วนของในสวรรค์เองต้องชำระด้วยเครื่องบูชาที่ดียิ่งกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จึง​จำเป็น​ต้อง​ให้​สิ่ง​ที่​ทำ​ขึ้น​ตาม​แบบ​อย่าง​สวรรค์ ได้​รับ​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​ด้วย​เครื่อง​สักการะ​เหล่า​นี้ แต่​สิ่ง​ซึ่ง​เป็น​อย่าง​สวรรค์​เอง​ต้อง​มี​เครื่อง​สักการะ​ที่​ดี​กว่า​นี้
交叉引用
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 10:15 - Chúa Thánh Linh cũng xác nhận với chúng ta điều ấy. Ngài phán:
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • 新标点和合本 - 照着天上样式做的物件必须用这些祭物去洁净;但那天上的本物自然当用更美的祭物去洁净。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,照着天上样式做的物件必须用这些礼仪去洁净,但那天上的一切,自然当用更美的祭物去洁净。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,照着天上样式做的物件必须用这些礼仪去洁净,但那天上的一切,自然当用更美的祭物去洁净。
  • 当代译本 - 既然仿照天上样式造的器具需要用这些祭牲的血来洁净,天上的原物当然要用更美的祭物来洁净。
  • 圣经新译本 - 照着天上样式作的既然必须这样去洁净,天上物体的本身,就应该用更美的祭品去洁净了。
  • 中文标准译本 - 既然那些诸天之上事物的模型,必须用这些祭物 来洁净,那天上事物的本体就必须用比这些更好的祭物来洁净,
  • 现代标点和合本 - 照着天上样式做的物件必须用这些祭物去洁净,但那天上的本物自然当用更美的祭物去洁净。
  • 和合本(拼音版) - 照着天上样式作的物件,必须用这些祭物去洁净;但那天上的本物自然当用更美的祭物去洁净。
  • New International Version - It was necessary, then, for the copies of the heavenly things to be purified with these sacrifices, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New International Reader's Version - So the copies of the heavenly things had to be made pure with these sacrifices. But the heavenly things themselves had to be made pure with better sacrifices.
  • English Standard Version - Thus it was necessary for the copies of the heavenly things to be purified with these rites, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New Living Translation - That is why the Tabernacle and everything in it, which were copies of things in heaven, had to be purified by the blood of animals. But the real things in heaven had to be purified with far better sacrifices than the blood of animals.
  • The Message - That accounts for the prominence of blood and death in all these secondary practices that point to the realities of heaven. It also accounts for why, when the real thing takes place, these animal sacrifices aren’t needed anymore, having served their purpose. For Christ didn’t enter the earthly version of the Holy Place; he entered the Place Itself, and offered himself to God as the sacrifice for our sins. He doesn’t do this every year as the high priests did under the old plan with blood that was not their own; if that had been the case, he would have to sacrifice himself repeatedly throughout the course of history. But instead he sacrificed himself once and for all, summing up all the other sacrifices in this sacrifice of himself, the final solution of sin.
  • Christian Standard Bible - Therefore, it was necessary for the copies of the things in the heavens to be purified with these sacrifices, but the heavenly things themselves to be purified with better sacrifices than these.
  • New American Standard Bible - Therefore it was necessary for the copies of the things in the heavens to be cleansed with these things, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New King James Version - Therefore it was necessary that the copies of the things in the heavens should be purified with these, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • Amplified Bible - Therefore it was necessary for the [earthly] copies of the heavenly things to be cleansed with these, but the heavenly things themselves required far better sacrifices than these.
  • American Standard Version - It was necessary therefore that the copies of the things in the heavens should be cleansed with these; but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • King James Version - It was therefore necessary that the patterns of things in the heavens should be purified with these; but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • New English Translation - So it was necessary for the sketches of the things in heaven to be purified with these sacrifices, but the heavenly things themselves required better sacrifices than these.
  • World English Bible - It was necessary therefore that the copies of the things in the heavens should be cleansed with these, but the heavenly things themselves with better sacrifices than these.
  • 新標點和合本 - 照着天上樣式做的物件必須用這些祭物去潔淨;但那天上的本物自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,照着天上樣式做的物件必須用這些禮儀去潔淨,但那天上的一切,自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,照着天上樣式做的物件必須用這些禮儀去潔淨,但那天上的一切,自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 當代譯本 - 既然仿照天上樣式造的器具需要用這些祭牲的血來潔淨,天上的原物當然要用更美的祭物來潔淨。
  • 聖經新譯本 - 照著天上樣式作的既然必須這樣去潔淨,天上物體的本身,就應該用更美的祭品去潔淨了。
  • 呂振中譯本 - 這樣,天上之事的仿本既然必須用這些禮節來潔淨,那天上的本物 自然必須 用比這些更好的祭獻去潔淨了。
  • 中文標準譯本 - 既然那些諸天之上事物的模型,必須用這些祭物 來潔淨,那天上事物的本體就必須用比這些更好的祭物來潔淨,
  • 現代標點和合本 - 照著天上樣式做的物件必須用這些祭物去潔淨,但那天上的本物自然當用更美的祭物去潔淨。
  • 文理和合譯本 - 夫在天諸物之像、須以此而潔、但在天之物、當用愈善之祭潔之、
  • 文理委辦譯本 - 欲致潔法天之幕、必當用此式、則天幕尤當用善祭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按天上物式而造者、當用如此之祭祀以潔之、則天上本物、當用較此更美之祭祀以潔之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫以天上事物之影像、尚須以此等儀式滌而淨之、是知天上事物之本體、宜用更妙之祭獻而聖之矣。
  • Nueva Versión Internacional - Así que era necesario que las copias de las realidades celestiales fueran purificadas con esos sacrificios, pero que las realidades mismas lo fueran con sacrificios superiores a aquellos.
  • 현대인의 성경 - 하늘에 있는 것들을 모방한 지상의 모형들은 이런 방법으로 깨끗하게 해야 했습니다. 그러나 하늘에 있는 것들은 이보다 더 나은 제물로 깨끗하게 해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Все земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • Восточный перевод - Всё земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё земное, сделанное по образцу небесного, должно было очищаться таким образом, но небесное требует очищения лучшими жертвами, чем эти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces objets, qui représentaient des réalités célestes, devaient donc être purifiés de cette manière-là. Il fallait de même que les réalités célestes le soient, elles, par des sacrifices bien meilleurs.
  • リビングバイブル - それで、天上のものにかたどって造られた地上の幕屋とその中のすべてのものは、このように動物の血をふりかけることによって、きよめられる必要がありました。しかし、天にある本物の幕屋は、はるかにすぐれたいけにえによってきよめられなければなりませんでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνάγκη οὖν τὰ μὲν ὑποδείγματα τῶν ἐν τοῖς οὐρανοῖς τούτοις καθαρίζεσθαι, αὐτὰ δὲ τὰ ἐπουράνια κρείττοσιν θυσίαις παρὰ ταύτας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνάγκη οὖν τὰ μὲν ὑποδείγματα τῶν ἐν τοῖς οὐρανοῖς τούτοις καθαρίζεσθαι, αὐτὰ δὲ τὰ ἐπουράνια κρείττοσι θυσίαις παρὰ ταύτας.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, era necessário que as cópias das coisas que estão nos céus fossem purificadas com esses sacrifícios, mas as próprias coisas celestiais com sacrifícios superiores.
  • Hoffnung für alle - Deshalb musste das heilige Zelt, das als Abbild des himmlischen Heiligtums hier auf der Erde stand, durch das Blut von Tieren gereinigt werden. Als es aber um das himmlische Heiligtum ging, war ein besseres Opfer nötig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจึงจำเป็นต้องชำระสิ่งต่างๆ อันเป็นแบบจำลองของสวรรค์ด้วยเครื่องบูชาเหล่านี้ ส่วนของในสวรรค์เองต้องชำระด้วยเครื่องบูชาที่ดียิ่งกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จึง​จำเป็น​ต้อง​ให้​สิ่ง​ที่​ทำ​ขึ้น​ตาม​แบบ​อย่าง​สวรรค์ ได้​รับ​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​ด้วย​เครื่อง​สักการะ​เหล่า​นี้ แต่​สิ่ง​ซึ่ง​เป็น​อย่าง​สวรรค์​เอง​ต้อง​มี​เครื่อง​สักการะ​ที่​ดี​กว่า​นี้
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 10:15 - Chúa Thánh Linh cũng xác nhận với chúng ta điều ấy. Ngài phán:
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献