Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 就如一块田地,吃过屡次下的雨水,生长菜蔬,合乎耕种的人用,就从 神得福;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就如一块田地吸收过屡次下的雨水,生长蔬菜,合乎耕种的人用,就从上帝得福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就如一块田地吸收过屡次下的雨水,生长蔬菜,合乎耕种的人用,就从 神得福。
  • 当代译本 - 一块经常受到雨水滋润的田地若为耕种的人长出庄稼来,就蒙上帝赐福;
  • 圣经新译本 - 这就像一块地,吸收了常常下在它上面的雨水,如果长出对种植的人有用的菜蔬,就从 神那里得福。
  • 中文标准译本 - 要知道,当一块田地吸收了常常降在它上面的雨水,并且为种地的人长出有用菜蔬时,它就享受从神而来的祝福;
  • 现代标点和合本 - 就如一块田地,吃过屡次下的雨水,生长菜蔬,合乎耕种的人用,就从神得福;
  • 和合本(拼音版) - 就如一块田地,吃过屡次下的雨水,生长菜蔬,合乎耕种的人用,就从上帝得福;
  • New International Version - Land that drinks in the rain often falling on it and that produces a crop useful to those for whom it is farmed receives the blessing of God.
  • New International Reader's Version - Some land drinks the rain that falls on it. It produces a crop that is useful to those who farm the land. That land receives God’s blessing.
  • English Standard Version - For land that has drunk the rain that often falls on it, and produces a crop useful to those for whose sake it is cultivated, receives a blessing from God.
  • New Living Translation - When the ground soaks up the falling rain and bears a good crop for the farmer, it has God’s blessing.
  • Christian Standard Bible - For the ground that drinks the rain that often falls on it and that produces vegetation useful to those for whom it is cultivated receives a blessing from God.
  • New American Standard Bible - For ground that drinks the rain which often falls on it and produces vegetation useful to those for whose sake it is also tilled, receives a blessing from God;
  • New King James Version - For the earth which drinks in the rain that often comes upon it, and bears herbs useful for those by whom it is cultivated, receives blessing from God;
  • Amplified Bible - For soil that drinks the rain which often falls on it and produces crops useful to those for whose benefit it is cultivated, receives a blessing from God;
  • American Standard Version - For the land which hath drunk the rain that cometh oft upon it, and bringeth forth herbs meet for them for whose sake it is also tilled, receiveth blessing from God:
  • King James Version - For the earth which drinketh in the rain that cometh oft upon it, and bringeth forth herbs meet for them by whom it is dressed, receiveth blessing from God:
  • New English Translation - For the ground that has soaked up the rain that frequently falls on it and yields useful vegetation for those who tend it receives a blessing from God.
  • World English Bible - For the land which has drunk the rain that comes often on it and produces a crop suitable for them for whose sake it is also tilled, receives blessing from God;
  • 新標點和合本 - 就如一塊田地,吃過屢次下的雨水,生長菜蔬,合乎耕種的人用,就從神得福;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如一塊田地吸收過屢次下的雨水,生長蔬菜,合乎耕種的人用,就從上帝得福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就如一塊田地吸收過屢次下的雨水,生長蔬菜,合乎耕種的人用,就從 神得福。
  • 當代譯本 - 一塊經常受到雨水滋潤的田地若為耕種的人長出莊稼來,就蒙上帝賜福;
  • 聖經新譯本 - 這就像一塊地,吸收了常常下在它上面的雨水,如果長出對種植的人有用的菜蔬,就從 神那裡得福。
  • 呂振中譯本 - 田地吸收屢次下在地上的雨水,產生着青菜、對地之所為而被耕種的人有了用處,就從上帝享受祝福;
  • 中文標準譯本 - 要知道,當一塊田地吸收了常常降在它上面的雨水,並且為種地的人長出有用菜蔬時,它就享受從神而來的祝福;
  • 現代標點和合本 - 就如一塊田地,吃過屢次下的雨水,生長菜蔬,合乎耕種的人用,就從神得福;
  • 文理和合譯本 - 蓋地既霑屢降之雨、而生百蔬、適耕者之用、則受祝於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 譬如土壤、時雨潤之、百物生之、農夫利之、上帝培之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸地土、屢得雨潤而生百物、供耕者之用、則天主必降福於斯地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 譬如地土、甘霖時降、飽受滋潤、而產百穀、有益於耕耘之人、則天主福焉。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando la tierra bebe la lluvia que con frecuencia cae sobre ella, y produce una buena cosecha para los que la cultivan, recibe bendición de Dios.
  • 현대인의 성경 - 땅이 자주 내리는 비를 흡수하여 농부들에게 유익한 채소를 내면 하나님의 복을 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Земля, которая пьет часто выпадающий на нее дождь и приносит урожай тому, кто ее обрабатывает, благословенна Богом.
  • Восточный перевод - Земля, которая пьёт часто выпадающий на неё дождь и приносит урожай тому, кто её обрабатывает, благословенна Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля, которая пьёт часто выпадающий на неё дождь и приносит урожай тому, кто её обрабатывает, благословенна Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля, которая пьёт часто выпадающий на неё дождь и приносит урожай тому, кто её обрабатывает, благословенна Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, lorsqu’une terre arrosée par des pluies fréquentes produit des plantes utiles à ceux pour qui on la cultive, Dieu la bénit.
  • リビングバイブル - 十分に雨を吸い込んでよく潤った畑が、農夫に大豊作をもたらしたとしたら、その畑は神の祝福をむだにしなかったことになります。
  • Nestle Aland 28 - γῆ γὰρ ἡ πιοῦσα τὸν ἐπ’ αὐτῆς ἐρχόμενον πολλάκις ὑετὸν καὶ τίκτουσα βοτάνην εὔθετον ἐκείνοις δι’ οὓς καὶ γεωργεῖται, μεταλαμβάνει εὐλογίας ἀπὸ τοῦ θεοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γῆ γὰρ ἡ πιοῦσα τὸν ἐπ’ αὐτῆς ἐρχόμενον πολλάκις ὑετόν, καὶ τίκτουσα βοτάνην εὔθετον, ἐκείνοις δι’ οὓς καὶ γεωργεῖται, μεταλαμβάνει εὐλογίας ἀπὸ τοῦ Θεοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Pois a terra, que absorve a chuva que cai frequentemente e dá colheita proveitosa àqueles que a cultivam, recebe a bênção de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ein Mensch, der Gott treu bleibt, der wird von ihm gesegnet. Er ist wie ein guter Acker: Dieser nimmt den Regen auf, der immer wieder über ihm niedergeht, und lässt nützliche Pflanzen wachsen. Schließlich bringt er eine gute Ernte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผืนแผ่นดินซึ่งได้รับฝนชุ่มฉ่ำเสมอและให้พืชผลอันเป็นประโยชน์แก่ผู้เพาะปลูกนั้นก็ได้รับพระพรจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ให้​พร​แก่​พื้น​ดิน​ที่​ได้​รับ​น้ำ​จาก​ฝน​ที่​ตก​อยู่​บ่อย​ครั้ง และ​เกิด​มี​พืช​พันธุ์​เติบโต อัน​เป็น​ประโยชน์​แก่​คน​ที่​จะ​ได้​รับ​ผล​จาก​ไร่​นา
交叉引用
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Giô-ên 2:21 - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 就如一块田地,吃过屡次下的雨水,生长菜蔬,合乎耕种的人用,就从 神得福;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就如一块田地吸收过屡次下的雨水,生长蔬菜,合乎耕种的人用,就从上帝得福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就如一块田地吸收过屡次下的雨水,生长蔬菜,合乎耕种的人用,就从 神得福。
  • 当代译本 - 一块经常受到雨水滋润的田地若为耕种的人长出庄稼来,就蒙上帝赐福;
  • 圣经新译本 - 这就像一块地,吸收了常常下在它上面的雨水,如果长出对种植的人有用的菜蔬,就从 神那里得福。
  • 中文标准译本 - 要知道,当一块田地吸收了常常降在它上面的雨水,并且为种地的人长出有用菜蔬时,它就享受从神而来的祝福;
  • 现代标点和合本 - 就如一块田地,吃过屡次下的雨水,生长菜蔬,合乎耕种的人用,就从神得福;
  • 和合本(拼音版) - 就如一块田地,吃过屡次下的雨水,生长菜蔬,合乎耕种的人用,就从上帝得福;
  • New International Version - Land that drinks in the rain often falling on it and that produces a crop useful to those for whom it is farmed receives the blessing of God.
  • New International Reader's Version - Some land drinks the rain that falls on it. It produces a crop that is useful to those who farm the land. That land receives God’s blessing.
  • English Standard Version - For land that has drunk the rain that often falls on it, and produces a crop useful to those for whose sake it is cultivated, receives a blessing from God.
  • New Living Translation - When the ground soaks up the falling rain and bears a good crop for the farmer, it has God’s blessing.
  • Christian Standard Bible - For the ground that drinks the rain that often falls on it and that produces vegetation useful to those for whom it is cultivated receives a blessing from God.
  • New American Standard Bible - For ground that drinks the rain which often falls on it and produces vegetation useful to those for whose sake it is also tilled, receives a blessing from God;
  • New King James Version - For the earth which drinks in the rain that often comes upon it, and bears herbs useful for those by whom it is cultivated, receives blessing from God;
  • Amplified Bible - For soil that drinks the rain which often falls on it and produces crops useful to those for whose benefit it is cultivated, receives a blessing from God;
  • American Standard Version - For the land which hath drunk the rain that cometh oft upon it, and bringeth forth herbs meet for them for whose sake it is also tilled, receiveth blessing from God:
  • King James Version - For the earth which drinketh in the rain that cometh oft upon it, and bringeth forth herbs meet for them by whom it is dressed, receiveth blessing from God:
  • New English Translation - For the ground that has soaked up the rain that frequently falls on it and yields useful vegetation for those who tend it receives a blessing from God.
  • World English Bible - For the land which has drunk the rain that comes often on it and produces a crop suitable for them for whose sake it is also tilled, receives blessing from God;
  • 新標點和合本 - 就如一塊田地,吃過屢次下的雨水,生長菜蔬,合乎耕種的人用,就從神得福;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如一塊田地吸收過屢次下的雨水,生長蔬菜,合乎耕種的人用,就從上帝得福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就如一塊田地吸收過屢次下的雨水,生長蔬菜,合乎耕種的人用,就從 神得福。
  • 當代譯本 - 一塊經常受到雨水滋潤的田地若為耕種的人長出莊稼來,就蒙上帝賜福;
  • 聖經新譯本 - 這就像一塊地,吸收了常常下在它上面的雨水,如果長出對種植的人有用的菜蔬,就從 神那裡得福。
  • 呂振中譯本 - 田地吸收屢次下在地上的雨水,產生着青菜、對地之所為而被耕種的人有了用處,就從上帝享受祝福;
  • 中文標準譯本 - 要知道,當一塊田地吸收了常常降在它上面的雨水,並且為種地的人長出有用菜蔬時,它就享受從神而來的祝福;
  • 現代標點和合本 - 就如一塊田地,吃過屢次下的雨水,生長菜蔬,合乎耕種的人用,就從神得福;
  • 文理和合譯本 - 蓋地既霑屢降之雨、而生百蔬、適耕者之用、則受祝於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 譬如土壤、時雨潤之、百物生之、農夫利之、上帝培之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸地土、屢得雨潤而生百物、供耕者之用、則天主必降福於斯地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 譬如地土、甘霖時降、飽受滋潤、而產百穀、有益於耕耘之人、則天主福焉。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando la tierra bebe la lluvia que con frecuencia cae sobre ella, y produce una buena cosecha para los que la cultivan, recibe bendición de Dios.
  • 현대인의 성경 - 땅이 자주 내리는 비를 흡수하여 농부들에게 유익한 채소를 내면 하나님의 복을 받습니다.
  • Новый Русский Перевод - Земля, которая пьет часто выпадающий на нее дождь и приносит урожай тому, кто ее обрабатывает, благословенна Богом.
  • Восточный перевод - Земля, которая пьёт часто выпадающий на неё дождь и приносит урожай тому, кто её обрабатывает, благословенна Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля, которая пьёт часто выпадающий на неё дождь и приносит урожай тому, кто её обрабатывает, благословенна Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля, которая пьёт часто выпадающий на неё дождь и приносит урожай тому, кто её обрабатывает, благословенна Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, lorsqu’une terre arrosée par des pluies fréquentes produit des plantes utiles à ceux pour qui on la cultive, Dieu la bénit.
  • リビングバイブル - 十分に雨を吸い込んでよく潤った畑が、農夫に大豊作をもたらしたとしたら、その畑は神の祝福をむだにしなかったことになります。
  • Nestle Aland 28 - γῆ γὰρ ἡ πιοῦσα τὸν ἐπ’ αὐτῆς ἐρχόμενον πολλάκις ὑετὸν καὶ τίκτουσα βοτάνην εὔθετον ἐκείνοις δι’ οὓς καὶ γεωργεῖται, μεταλαμβάνει εὐλογίας ἀπὸ τοῦ θεοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γῆ γὰρ ἡ πιοῦσα τὸν ἐπ’ αὐτῆς ἐρχόμενον πολλάκις ὑετόν, καὶ τίκτουσα βοτάνην εὔθετον, ἐκείνοις δι’ οὓς καὶ γεωργεῖται, μεταλαμβάνει εὐλογίας ἀπὸ τοῦ Θεοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Pois a terra, que absorve a chuva que cai frequentemente e dá colheita proveitosa àqueles que a cultivam, recebe a bênção de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ein Mensch, der Gott treu bleibt, der wird von ihm gesegnet. Er ist wie ein guter Acker: Dieser nimmt den Regen auf, der immer wieder über ihm niedergeht, und lässt nützliche Pflanzen wachsen. Schließlich bringt er eine gute Ernte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผืนแผ่นดินซึ่งได้รับฝนชุ่มฉ่ำเสมอและให้พืชผลอันเป็นประโยชน์แก่ผู้เพาะปลูกนั้นก็ได้รับพระพรจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ให้​พร​แก่​พื้น​ดิน​ที่​ได้​รับ​น้ำ​จาก​ฝน​ที่​ตก​อยู่​บ่อย​ครั้ง และ​เกิด​มี​พืช​พันธุ์​เติบโต อัน​เป็น​ประโยชน์​แก่​คน​ที่​จะ​ได้​รับ​ผล​จาก​ไร่​นา
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Giô-ên 2:21 - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
  • Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
圣经
资源
计划
奉献