逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
- 新标点和合本 - 若是离弃道理,就不能叫他们从新懊悔了。因为他们把 神的儿子重钉十字架,明明地羞辱他。
- 当代译本 - 却背弃了真道,让他们重新悔改是不可能的。因为他们是把上帝的儿子重新钉在十字架上,使祂公开受辱,结果自招损害。
- 圣经新译本 - 如果偏离了正道,就不可能再使他们重新悔改了。因为他们亲自把 神的儿子再钉在十字架上,公然羞辱他。
- 中文标准译本 - 却背弃了真理,就不可能再次更新以至于悔改了。因为他们亲自把神的儿子再次钉上十字架,公然羞辱他。
- 现代标点和合本 - 若是离弃道理,就不能叫他们重新懊悔了。因为他们把神的儿子重钉十字架,明明地羞辱他。
- 和合本(拼音版) - 若是离弃道理,就不能叫他们重新懊悔了,因为他们把上帝的儿子重钉十字架,明明地羞辱他。
- New International Version - and who have fallen away, to be brought back to repentance. To their loss they are crucifying the Son of God all over again and subjecting him to public disgrace.
- New International Reader's Version - But they have fallen away from the faith. So it won’t be possible to bring them back. They won’t be able to turn away from their sins. They are losing everything. That’s because they are nailing the Son of God to the cross all over again. They are bringing shame on him in front of everyone.
- English Standard Version - and then have fallen away, to restore them again to repentance, since they are crucifying once again the Son of God to their own harm and holding him up to contempt.
- New Living Translation - and who then turn away from God. It is impossible to bring such people back to repentance; by rejecting the Son of God, they themselves are nailing him to the cross once again and holding him up to public shame.
- Christian Standard Bible - and who have fallen away. This is because, to their own harm, they are recrucifying the Son of God and holding him up to contempt.
- New American Standard Bible - and then have fallen away, to restore them again to repentance, since they again crucify to themselves the Son of God and put Him to open shame.
- New King James Version - if they fall away, to renew them again to repentance, since they crucify again for themselves the Son of God, and put Him to an open shame.
- Amplified Bible - and then have fallen away—it is impossible to bring them back again to repentance, since they again nail the Son of God on the cross [for as far as they are concerned, they are treating the death of Christ as if they were not saved by it], and are holding Him up again to public disgrace.
- American Standard Version - and then fell away, it is impossible to renew them again unto repentance; seeing they crucify to themselves the Son of God afresh, and put him to an open shame.
- King James Version - If they shall fall away, to renew them again unto repentance; seeing they crucify to themselves the Son of God afresh, and put him to an open shame.
- New English Translation - and then have committed apostasy, to renew them again to repentance, since they are crucifying the Son of God for themselves all over again and holding him up to contempt.
- World English Bible - and then fell away, it is impossible to renew them again to repentance; seeing they crucify the Son of God for themselves again, and put him to open shame.
- 新標點和合本 - 若是離棄道理,就不能叫他們重新懊悔了。因為他們把神的兒子重釘十字架,明明地羞辱他。
- 當代譯本 - 卻背棄了真道,讓他們重新悔改是不可能的。因為他們是把上帝的兒子重新釘在十字架上,使祂公開受辱,結果自招損害。
- 聖經新譯本 - 如果偏離了正道,就不可能再使他們重新悔改了。因為他們親自把 神的兒子再釘在十字架上,公然羞辱他。
- 呂振中譯本 - 若背離了正道,要叫他們再復新而悔改、是不可能的,因為他們已在自己身上把上帝的兒子重釘 十字架,使他公然被羞辱了。
- 中文標準譯本 - 卻背棄了真理,就不可能再次更新以至於悔改了。因為他們親自把神的兒子再次釘上十字架,公然羞辱他。
- 現代標點和合本 - 若是離棄道理,就不能叫他們重新懊悔了。因為他們把神的兒子重釘十字架,明明地羞辱他。
- 文理和合譯本 - 後若離棄、則不能使之更新而改悔、因其復釘上帝子於十架而顯辱之、
- 文理委辦譯本 - 後竟背教、其不克悔改自新、猶復釘上帝子於十字架、而顯辱之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後竟背教、則不能再悔改自新、因其復釘天主子於十字架而顯辱之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而竟中途背棄聖道、若而人者、不啻親手重釘基督於十字架上、且當眾而辱之也。欲其再行悔過自新、尚可得乎?
- 현대인의 성경 - 타락하게 되면 두 번 다시 회개할 길이 없습니다. 이것은 하나님의 아들을 다시 십자가에 못박아 공공연하게 수치를 당하게 하는 행위가 되기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - и после этого отпал от веры, – невозможно опять обновлять покаянием, потому что они сами заново распинают Сына Божьего, предавая Его публичному позору.
- Восточный перевод - и после этого отпал от веры, – невозможно опять обновлять покаянием, потому что они сами заново распинают (вечного) Сына Всевышнего, предавая Его публичному позору.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и после этого отпал от веры, – невозможно опять обновлять покаянием, потому что они сами заново распинают (вечного) Сына Всевышнего, предавая Его публичному позору.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и после этого отпал от веры, – невозможно опять обновлять покаянием, потому что они сами заново распинают (вечного) Сына Всевышнего, предавая Его публичному позору.
- La Bible du Semeur 2015 - et qui, pourtant, se sont détournés de la foi, ne peuvent être amenés de nouveau à changer d’attitude, car ils crucifient le Fils de Dieu, pour leur propre compte, et le déshonorent publiquement.
- Nestle Aland 28 - καὶ παραπεσόντας, πάλιν ἀνακαινίζειν εἰς μετάνοιαν, ἀνασταυροῦντας ἑαυτοῖς τὸν υἱὸν τοῦ θεοῦ καὶ παραδειγματίζοντας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραπεσόντας, πάλιν ἀνακαινίζειν εἰς μετάνοιαν, ἀνασταυροῦντας ἑαυτοῖς τὸν Υἱὸν τοῦ Θεοῦ, καὶ παραδειγματίζοντας.
- Nova Versão Internacional - mas caíram, é impossível que sejam reconduzidos ao arrependimento; pois para si mesmos estão crucificando de novo o Filho de Deus, sujeitando-o à desonra pública.
- Hoffnung für alle - für all diese Menschen ist es unmöglich, wieder zu Gott zurückzukehren, wenn sie sich bewusst von ihm abgewendet haben und ihm untreu geworden sind. Ihre Untreue würde nichts anderes bedeuten, als dass sie den Sohn Gottes noch einmal ans Kreuz schlagen und ihn dem Spott seiner Feinde ausliefern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากยังเตลิดไปก็สุดวิสัยที่จะนำเขามาสู่การกลับใจได้อีก เพราะ การหลงไปของเขาได้ตรึงพระบุตรของพระเจ้าบนไม้กางเขนซ้ำอีกครั้งและทำให้พระองค์อับอายต่อหน้าธารกำนัล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพวกเขาก็ละทิ้งความเชื่อไป เป็นไปไม่ได้ที่จะให้เขากลับใจอีก เพราะเหมือนกับว่าเขาตรึงพระบุตรของพระเจ้าที่ไม้กางเขนอีกครั้ง และประจานพระองค์ต่อสาธารณชน
交叉引用
- Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
- Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
- Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
- Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
- Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
- Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
- Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
- Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
- Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Y-sai 1:28 - Nhưng bọn phản loạn và tội nhân sẽ bị tàn diệt, còn những ai chối bỏ Chúa Hằng Hữu sẽ bị diệt vong.
- 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
- Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.