逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- 新标点和合本 - 照样, 神愿意为那承受应许的人格外显明他的旨意是不更改的,就起誓为证。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 照样,上帝愿意为那承受应许的人更有力地显明他的旨意不可更改,他以起誓作保证。
- 和合本2010(神版-简体) - 照样, 神愿意为那承受应许的人更有力地显明他的旨意不可更改,他以起誓作保证。
- 当代译本 - 同样,上帝为要向承受应许的人显明祂的旨意绝不更改,就用誓言向他们保证。
- 圣经新译本 - 照样, 神定意向那些承受应许的人,更清楚地表明他的旨意是不更改的,就用起誓作保证。
- 中文标准译本 - 为此,神想要对那些继承应许的人格外表明他的计划是不能更改的,就用所起的誓来保证。
- 现代标点和合本 - 照样,神愿意为那承受应许的人格外显明他的旨意是不更改的,就起誓为证。
- 和合本(拼音版) - 照样,上帝愿意为那承受应许的人格外显明他的旨意是不更改的,就起誓为证。
- New International Version - Because God wanted to make the unchanging nature of his purpose very clear to the heirs of what was promised, he confirmed it with an oath.
- New International Reader's Version - So God gave his word when he made his promise. He wanted to make it very clear that his purpose does not change. He wanted those who would receive what was promised to know this.
- English Standard Version - So when God desired to show more convincingly to the heirs of the promise the unchangeable character of his purpose, he guaranteed it with an oath,
- New Living Translation - God also bound himself with an oath, so that those who received the promise could be perfectly sure that he would never change his mind.
- Christian Standard Bible - Because God wanted to show his unchangeable purpose even more clearly to the heirs of the promise, he guaranteed it with an oath,
- New American Standard Bible - In the same way God, desiring even more to demonstrate to the heirs of the promise the fact that His purpose is unchangeable, confirmed it with an oath,
- New King James Version - Thus God, determining to show more abundantly to the heirs of promise the immutability of His counsel, confirmed it by an oath,
- Amplified Bible - In the same way God, in His desire to show to the heirs of the promise the unchangeable nature of His purpose, intervened and guaranteed it with an oath,
- American Standard Version - Wherein God, being minded to show more abundantly unto the heirs of the promise the immutability of his counsel, interposed with an oath;
- King James Version - Wherein God, willing more abundantly to shew unto the heirs of promise the immutability of his counsel, confirmed it by an oath:
- New English Translation - In the same way God wanted to demonstrate more clearly to the heirs of the promise that his purpose was unchangeable, and so he intervened with an oath,
- World English Bible - In this way God, being determined to show more abundantly to the heirs of the promise the immutability of his counsel, interposed with an oath,
- 新標點和合本 - 照樣,神願意為那承受應許的人格外顯明他的旨意是不更改的,就起誓為證。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 照樣,上帝願意為那承受應許的人更有力地顯明他的旨意不可更改,他以起誓作保證。
- 和合本2010(神版-繁體) - 照樣, 神願意為那承受應許的人更有力地顯明他的旨意不可更改,他以起誓作保證。
- 當代譯本 - 同樣,上帝為要向承受應許的人顯明祂的旨意絕不更改,就用誓言向他們保證。
- 聖經新譯本 - 照樣, 神定意向那些承受應許的人,更清楚地表明他的旨意是不更改的,就用起誓作保證。
- 呂振中譯本 - 照這樣、上帝呢, 上帝 既定意向那些承受應許的後嗣更充分指明他計畫之不可更改,也就加上了起誓作保,
- 中文標準譯本 - 為此,神想要對那些繼承應許的人格外表明他的計劃是不能更改的,就用所起的誓來保證。
- 現代標點和合本 - 照樣,神願意為那承受應許的人格外顯明他的旨意是不更改的,就起誓為證。
- 文理和合譯本 - 上帝欲於將承所許者、益彰其旨之不易、故實之以誓、
- 文理委辦譯本 - 上帝欲使將得福之人、知其旨不易、故實之以誓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主欲使將得所許之福者、確知其旨不易、則實之以誓、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主之立誓、亦欲昭示承恩諾者、以其所諾乃一成不變云耳。
- Nueva Versión Internacional - Por eso Dios, queriendo demostrar claramente a los herederos de la promesa que su propósito es inmutable, la confirmó con un juramento.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 하나님은 약속된 것을 받을 사람들에게 자신의 계획이 변경되지 않는다는 것을 확실히 보여 주시려고 맹세로 그것을 보증해 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Так и Бог, когда хотел ясно показать наследникам Своего обещания, что намерения Его неизменны, то подтвердил их клятвой.
- Восточный перевод - Так и Всевышний, когда хотел ясно показать тем, кому Он давал обещания, что намерения Его неизменны, то подтвердил их клятвой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и Аллах, когда хотел ясно показать тем, кому Он давал обещания, что намерения Его неизменны, то подтвердил их клятвой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и Всевышний, когда хотел ясно показать тем, кому Он давал обещания, что намерения Его неизменны, то подтвердил их клятвой.
- La Bible du Semeur 2015 - De même, voulant donner aux héritiers de ce qu’il avait promis une preuve plus forte encore du caractère irrévocable de sa décision, Dieu a garanti sa promesse par un serment.
- リビングバイブル - そういうわけで、神からの助けを約束された人たちがその約束の絶対的な確かさを知り、神の計画が変わらないことを確信するために、神も誓いによって約束の確かさを保証されたのです。
- Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ περισσότερον βουλόμενος ὁ θεὸς ἐπιδεῖξαι τοῖς κληρονόμοις τῆς ἐπαγγελίας τὸ ἀμετάθετον τῆς βουλῆς αὐτοῦ ἐμεσίτευσεν ὅρκῳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ περισσότερον βουλόμενος ὁ Θεὸς ἐπιδεῖξαι τοῖς κληρονόμοις τῆς ἐπαγγελίας, τὸ ἀμετάθετον τῆς βουλῆς αὐτοῦ, ἐμεσίτευσεν ὅρκῳ,
- Nova Versão Internacional - Querendo mostrar de forma bem clara a natureza imutável do seu propósito para com os herdeiros da promessa, Deus o confirmou com juramento,
- Hoffnung für alle - Auch Gott hat sein Versprechen mit einem Eid bekräftigt. So haben wir, denen seine Zusagen gelten, die unumstößliche Gewissheit, dass er sie auch einlöst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระเจ้าทรงประสงค์จะให้บรรดาทายาทผู้จะได้รับสิ่งที่ทรงสัญญาไว้รู้อย่างชัดเจนว่าความมุ่งหมายของพระองค์นั้นไม่เปลี่ยนแปลง พระองค์จึงทรงยืนยันพระสัญญานั้นด้วยคำสาบาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทำนองเดียวกันคือ พระเจ้าต้องการแสดงแก่บรรดาผู้ที่จะได้รับสิ่งที่พระองค์ได้สัญญาให้เห็นชัด ว่าพระองค์จะไม่มีวันเปลี่ยนความตั้งใจ พระองค์จึงยืนยันด้วยคำปฏิญาณ
交叉引用
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
- Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
- Gióp 23:14 - Chúa đã thực hiện ý muốn của Ngài đối với tôi. Ngài nắm giữ số phận tôi.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
- Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
- Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
- Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.