Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • 新标点和合本 - 在那里,你们的祖宗试我探我, 并且观看我的作为有四十年之久。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,你们的祖宗试探我, 并且观看我的作为,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,你们的祖宗试探我, 并且观看我的作为,
  • 当代译本 - 你们的祖先虽然在那里观看我的作为四十年之久, 却仍然试我、探我。
  • 圣经新译本 - 在那里,你们的祖先以试验来试探我, 观看我的作为有四十年之久。
  • 中文标准译本 - 在那里,你们的祖先考验我、试探我, 并且看了我的作为四十年之久。
  • 现代标点和合本 - 在那里,你们的祖宗试我探我, 并且观看我的作为有四十年之久。
  • 和合本(拼音版) - 在那里,你们的祖宗试我探我, 并且观看我的作为有四十年之久。
  • New International Version - where your ancestors tested and tried me, though for forty years they saw what I did.
  • New International Reader's Version - There your people of long ago tested me. Yet for 40 years they saw what I did.
  • English Standard Version - where your fathers put me to the test and saw my works for forty years.
  • New Living Translation - There your ancestors tested and tried my patience, even though they saw my miracles for forty years.
  • Christian Standard Bible - where your ancestors tested me, tried me, and saw my works
  • New American Standard Bible - Where your fathers put Me to the test, And saw My works for forty years.
  • New King James Version - Where your fathers tested Me, tried Me, And saw My works forty years.
  • Amplified Bible - Where your fathers tried Me by testing [My forbearance and tolerance], And saw My works for forty years [And found I stood their test].
  • American Standard Version - Where your fathers tried me by proving me, And saw my works forty years.
  • King James Version - When your fathers tempted me, proved me, and saw my works forty years.
  • New English Translation - “There your fathers tested me and tried me, and they saw my works for forty years.
  • World English Bible - where your fathers tested me and tried me, and saw my deeds for forty years.
  • 新標點和合本 - 在那裏,你們的祖宗試我探我, 並且觀看我的作為有四十年之久。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,你們的祖宗試探我, 並且觀看我的作為,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,你們的祖宗試探我, 並且觀看我的作為,
  • 當代譯本 - 你們的祖先雖然在那裡觀看我的作為四十年之久, 卻仍然試我、探我。
  • 聖經新譯本 - 在那裡,你們的祖先以試驗來試探我, 觀看我的作為有四十年之久。
  • 呂振中譯本 - 在那裏,你們的祖宗以試驗試探 我 , 看我的作為四十年。
  • 中文標準譯本 - 在那裡,你們的祖先考驗我、試探我, 並且看了我的作為四十年之久。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,你們的祖宗試我探我, 並且觀看我的作為有四十年之久。
  • 文理和合譯本 - 爾列祖試我驗我、歷四十年、視我所為、
  • 文理委辦譯本 - 爾祖歷四十載、視我行事、亦嘗試我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時爾列祖歷四十年、觀我之作為、猶試我探我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 目擊宏猷、垂四十春;雖遭百罹、漫不知悛;
  • Nueva Versión Internacional - Allí sus antepasados me tentaron y me pusieron a prueba, a pesar de haber visto mis obras cuarenta años.
  • 현대인의 성경 - 거기서 너희 조상들이 나를 떠보고 시험하였으며 40년 동안 내가 하는 일을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - где испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели Мои дела на протяжении сорока лет.
  • Восточный перевод - Там испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дела Мои на протяжении сорока лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дела Мои на протяжении сорока лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дела Мои на протяжении сорока лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, ╵vos ancêtres m’ont provoqué, voulant me forcer la main, ╵bien qu’ils m’aient vu à l’action
  • リビングバイブル - 彼らは何度も反抗しましたが、四十年の間、神は忍耐され、彼らの目の前で驚くべき奇跡を行い続けてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - οὗ ἐπείρασαν οἱ πατέρες ὑμῶν ἐν δοκιμασίᾳ καὶ εἶδον τὰ ἔργα μου
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ ἐπείρασαν οἱ πατέρες ὑμῶν ἐν δοκιμασίᾳ, καὶ εἶδον τὰ ἔργα μου,
  • Nova Versão Internacional - onde os seus antepassados me tentaram, pondo-me à prova, apesar de, durante quarenta anos, terem visto o que eu fiz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ซึ่งบรรพบุรุษของพวกเจ้าได้ลองดีและทดลองเรา และได้เห็นสิ่งที่เรากระทำตลอดสี่สิบปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ที่​ซึ่ง​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ได้​ลองดี​กับ​เรา​โดย​การ​ทดสอบ​เรา ทั้ง​ที่​ได้​เห็น​แล้ว​ว่า​ใน 40 ปี เรา​กระทำ​อะไร​บ้าง
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:7 - Những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm đó, anh em đã chứng kiến tận mắt rồi!”
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • A-mốt 2:10 - Chính Ta đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập và dắt các ngươi bốn mươi năm trong hoang mạc, nên các ngươi có thể chiếm đất của A-mô-rít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:4 - Suốt bốn mươi năm, áo quần anh em không sờn rách, chân không sưng, không dộp.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • 新标点和合本 - 在那里,你们的祖宗试我探我, 并且观看我的作为有四十年之久。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,你们的祖宗试探我, 并且观看我的作为,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,你们的祖宗试探我, 并且观看我的作为,
  • 当代译本 - 你们的祖先虽然在那里观看我的作为四十年之久, 却仍然试我、探我。
  • 圣经新译本 - 在那里,你们的祖先以试验来试探我, 观看我的作为有四十年之久。
  • 中文标准译本 - 在那里,你们的祖先考验我、试探我, 并且看了我的作为四十年之久。
  • 现代标点和合本 - 在那里,你们的祖宗试我探我, 并且观看我的作为有四十年之久。
  • 和合本(拼音版) - 在那里,你们的祖宗试我探我, 并且观看我的作为有四十年之久。
  • New International Version - where your ancestors tested and tried me, though for forty years they saw what I did.
  • New International Reader's Version - There your people of long ago tested me. Yet for 40 years they saw what I did.
  • English Standard Version - where your fathers put me to the test and saw my works for forty years.
  • New Living Translation - There your ancestors tested and tried my patience, even though they saw my miracles for forty years.
  • Christian Standard Bible - where your ancestors tested me, tried me, and saw my works
  • New American Standard Bible - Where your fathers put Me to the test, And saw My works for forty years.
  • New King James Version - Where your fathers tested Me, tried Me, And saw My works forty years.
  • Amplified Bible - Where your fathers tried Me by testing [My forbearance and tolerance], And saw My works for forty years [And found I stood their test].
  • American Standard Version - Where your fathers tried me by proving me, And saw my works forty years.
  • King James Version - When your fathers tempted me, proved me, and saw my works forty years.
  • New English Translation - “There your fathers tested me and tried me, and they saw my works for forty years.
  • World English Bible - where your fathers tested me and tried me, and saw my deeds for forty years.
  • 新標點和合本 - 在那裏,你們的祖宗試我探我, 並且觀看我的作為有四十年之久。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,你們的祖宗試探我, 並且觀看我的作為,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,你們的祖宗試探我, 並且觀看我的作為,
  • 當代譯本 - 你們的祖先雖然在那裡觀看我的作為四十年之久, 卻仍然試我、探我。
  • 聖經新譯本 - 在那裡,你們的祖先以試驗來試探我, 觀看我的作為有四十年之久。
  • 呂振中譯本 - 在那裏,你們的祖宗以試驗試探 我 , 看我的作為四十年。
  • 中文標準譯本 - 在那裡,你們的祖先考驗我、試探我, 並且看了我的作為四十年之久。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,你們的祖宗試我探我, 並且觀看我的作為有四十年之久。
  • 文理和合譯本 - 爾列祖試我驗我、歷四十年、視我所為、
  • 文理委辦譯本 - 爾祖歷四十載、視我行事、亦嘗試我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時爾列祖歷四十年、觀我之作為、猶試我探我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 目擊宏猷、垂四十春;雖遭百罹、漫不知悛;
  • Nueva Versión Internacional - Allí sus antepasados me tentaron y me pusieron a prueba, a pesar de haber visto mis obras cuarenta años.
  • 현대인의 성경 - 거기서 너희 조상들이 나를 떠보고 시험하였으며 40년 동안 내가 하는 일을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - где испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели Мои дела на протяжении сорока лет.
  • Восточный перевод - Там испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дела Мои на протяжении сорока лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дела Мои на протяжении сорока лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там испытывали и проверяли Меня ваши отцы, хотя и видели дела Мои на протяжении сорока лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, ╵vos ancêtres m’ont provoqué, voulant me forcer la main, ╵bien qu’ils m’aient vu à l’action
  • リビングバイブル - 彼らは何度も反抗しましたが、四十年の間、神は忍耐され、彼らの目の前で驚くべき奇跡を行い続けてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - οὗ ἐπείρασαν οἱ πατέρες ὑμῶν ἐν δοκιμασίᾳ καὶ εἶδον τὰ ἔργα μου
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ ἐπείρασαν οἱ πατέρες ὑμῶν ἐν δοκιμασίᾳ, καὶ εἶδον τὰ ἔργα μου,
  • Nova Versão Internacional - onde os seus antepassados me tentaram, pondo-me à prova, apesar de, durante quarenta anos, terem visto o que eu fiz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ซึ่งบรรพบุรุษของพวกเจ้าได้ลองดีและทดลองเรา และได้เห็นสิ่งที่เรากระทำตลอดสี่สิบปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ที่​ซึ่ง​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ได้​ลองดี​กับ​เรา​โดย​การ​ทดสอบ​เรา ทั้ง​ที่​ได้​เห็น​แล้ว​ว่า​ใน 40 ปี เรา​กระทำ​อะไร​บ้าง
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:7 - Những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm đó, anh em đã chứng kiến tận mắt rồi!”
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • A-mốt 2:10 - Chính Ta đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập và dắt các ngươi bốn mươi năm trong hoang mạc, nên các ngươi có thể chiếm đất của A-mô-rít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:4 - Suốt bốn mươi năm, áo quần anh em không sờn rách, chân không sưng, không dộp.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
圣经
资源
计划
奉献