Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
  • 新标点和合本 - 叫万物都服在他的脚下。” 既叫万物都服他,就没有剩下一样不服他的。只是如今我们还不见万物都服他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使万物都服在他的脚下。” 既然使万物都服他 ,就没有剩下一样不服他的了。只是如今我们还不见万物都服他;
  • 和合本2010(神版-简体) - 使万物都服在他的脚下。” 既然使万物都服他 ,就没有剩下一样不服他的了。只是如今我们还不见万物都服他;
  • 当代译本 - 使万物降服在他脚下。” 既然说了叫万物都降服在人的管理之下,就没有一样例外。不过,我们到现在还没有看到万物都降服在人的管理之下,
  • 圣经新译本 - 使万物都服在他的脚下。” 既然万有都服了他,就没有剩下一样不服他的了。但是现在我们还没有看见万有都服他。
  • 中文标准译本 - 你使万有都服从在他的脚下。” 既然神使万有都服从他,就没有留下一样不服从他;但如今,我们还没有看见万有都服从他。
  • 现代标点和合本 - 叫万物都服在他的脚下。” 既叫万物都服他,就没有剩下一样不服他的。只是如今我们还不见万物都服他,
  • 和合本(拼音版) - 叫万物都服在他的脚下。” 既叫万物都服他,就没有剩下一样不服他的。只是如今我们还不见万物都服他,
  • New International Version - and put everything under their feet.” In putting everything under them, God left nothing that is not subject to them. Yet at present we do not see everything subject to them.
  • New International Reader's Version - You have put everything under their control.” ( Psalm 8:4–6 ) So God has put everything under his Son. Everything is under his control. We do not now see everything under his control.
  • English Standard Version - putting everything in subjection under his feet.” Now in putting everything in subjection to him, he left nothing outside his control. At present, we do not yet see everything in subjection to him.
  • New Living Translation - You gave them authority over all things.” Now when it says “all things,” it means nothing is left out. But we have not yet seen all things put under their authority.
  • Christian Standard Bible - and subjected everything under his feet. For in subjecting everything to him, he left nothing that is not subject to him. As it is, we do not yet see everything subjected to him.
  • New American Standard Bible - You have put everything in subjection under his feet.” For in subjecting all things to him, He left nothing that is not subject to him. But now we do not yet see all things subjected to him.
  • New King James Version - You have put all things in subjection under his feet.” For in that He put all in subjection under him, He left nothing that is not put under him. But now we do not yet see all things put under him.
  • Amplified Bible - You have put all things in subjection under his feet [confirming his supremacy].” Now in putting all things in subjection to man, He left nothing outside his control. But at present we do not yet see all things subjected to him.
  • American Standard Version - Thou didst put all things in subjection under his feet. For in that he subjected all things unto him, he left nothing that is not subject to him. But now we see not yet all things subjected to him.
  • King James Version - Thou hast put all things in subjection under his feet. For in that he put all in subjection under him, he left nothing that is not put under him. But now we see not yet all things put under him.
  • New English Translation - You put all things under his control.” For when he put all things under his control, he left nothing outside of his control. At present we do not yet see all things under his control,
  • World English Bible - You have put all things in subjection under his feet.” For in that he subjected all things to him, he left nothing that is not subject to him. But now we don’t see all things subjected to him, yet.
  • 新標點和合本 - 叫萬物都服在他的腳下。 既叫萬物都服他,就沒有剩下一樣不服他的。只是如今我們還不見萬物都服他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使萬物都服在他的腳下。」 既然使萬物都服他 ,就沒有剩下一樣不服他的了。只是如今我們還不見萬物都服他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使萬物都服在他的腳下。」 既然使萬物都服他 ,就沒有剩下一樣不服他的了。只是如今我們還不見萬物都服他;
  • 當代譯本 - 使萬物降服在他腳下。」 既然說了叫萬物都降服在人的管理之下,就沒有一樣例外。不過,我們到現在還沒有看到萬物都降服在人的管理之下,
  • 聖經新譯本 - 使萬物都服在他的腳下。” 既然萬有都服了他,就沒有剩下一樣不服他的了。但是現在我們還沒有看見萬有都服他。
  • 呂振中譯本 - 叫萬有都順服在他腳下。』 既說「叫萬有都順服於他」,就沒有剩下一樣不順服於他了。其實呢、我們還沒有見着萬有都順服於人呢。
  • 中文標準譯本 - 你使萬有都服從在他的腳下。」 既然神使萬有都服從他,就沒有留下一樣不服從他;但如今,我們還沒有看見萬有都服從他。
  • 現代標點和合本 - 叫萬物都服在他的腳下。」 既叫萬物都服他,就沒有剩下一樣不服他的。只是如今我們還不見萬物都服他,
  • 文理和合譯本 - 使萬物服其足下、既使萬物服之、則不遺一物不服之矣、第迄於今、我儕未見萬物服之、
  • 文理委辦譯本 - 既言萬物服其下、則物無不服、第及於今、我未見萬物服之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既言 使萬物皆服之、則不遺一物不服之者、但今我儕未見萬物皆服之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 統轄受造物、樂此無盡藏。』 是知天主已將天地萬有、交其掌管、而絕無例外也。惟此事至今尚未實現;
  • Nueva Versión Internacional - ¡todo lo sometiste a su dominio!» Si Dios puso bajo él todas las cosas, entonces no hay nada que no le esté sujeto. Ahora bien, es cierto que todavía no vemos que todo le esté sujeto.
  • 현대인의 성경 - 모든 것을 그의 발 아래 복종하게 하셨습니다.” 하나님은 모든 것을 그에게 복종시키는 데 있어서 복종치 않는 것이 하나도 없도록 하셨습니다. 그런데도 우리는 아직 모든 것이 그에게 복종한 것을 보지 못하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты все подчинил под ноги его» . Бог все покорил человеку, не оставив ничего непокоренным ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку все подчинено.
  • Восточный перевод - Ты всё подчинил под ноги его» . Всевышний всё покорил человеку, не оставив ничего непокорённым ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку всё подчинено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты всё подчинил под ноги его» . Аллах всё покорил человеку, не оставив ничего непокорённым ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку всё подчинено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты всё подчинил под ноги его» . Всевышний всё покорил человеку, не оставив ничего непокорённым ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку всё подчинено.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu as tout mis sous ses pieds . En soumettant tout à son autorité, Dieu n’a rien laissé qui puisse ne pas lui être soumis. Or actuellement nous ne voyons pas encore que tout lui soit soumis.
  • リビングバイブル - この世に存在するものすべてを支配する権威を お与えになったのです。」(詩篇8・4-6) その支配を逃れるものは何一つありません。私たちはまだ、このことばの完全な実現を見てはいません。
  • Nestle Aland 28 - πάντα ὑπέταξας ὑποκάτω τῶν ποδῶν αὐτοῦ. ἐν τῷ γὰρ ὑποτάξαι [αὐτῷ] τὰ πάντα οὐδὲν ἀφῆκεν αὐτῷ ἀνυπότακτον. Νῦν δὲ οὔπω ὁρῶμεν αὐτῷ τὰ πάντα ὑποτεταγμένα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ὑπέταξας ὑποκάτω τῶν ποδῶν αὐτοῦ. ἐν τῷ γὰρ ὑποτάξαι τὰ πάντα, οὐδὲν ἀφῆκεν αὐτῷ ἀνυπότακτον. νῦν δὲ οὔπω ὁρῶμεν αὐτῷ τὰ πάντα ὑποτεταγμένα.
  • Nova Versão Internacional - tudo sujeitaste debaixo dos seus pés” . Ao lhe sujeitar todas as coisas, nada deixou que não lhe estivesse sujeito. Agora, porém, ainda não vemos que todas as coisas lhe estejam sujeitas.
  • Hoffnung für alle - Alles hast du ihm zu Füßen gelegt.« Wenn Gott aber seinen Sohn zum Herrscher eingesetzt hat, dann hat er ihm die Herrschaft über alles gegeben – ohne jede Ausnahme. Freilich können wir das jetzt noch nicht in vollem Umfang sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงทำให้ทุกสิ่งอยู่ใต้เท้าของเขา” ในการทำให้ทุกสิ่งอยู่ใต้อำนาจของเขานั้น พระเจ้าไม่ให้มีสิ่งใดเลยที่ไม่อยู่ใต้อำนาจของเขา แต่ในขณะนี้เรายังไม่เห็นว่าทุกสิ่งอยู่ใต้อำนาจของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ให้​ทุก​สิ่ง​อยู่​ใต้​เท้า​ของ​เขา” ทุก​สิ่ง​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​เขา จึง​ไม่​มี​สัก​สิ่ง​เดียว​ที่​พระ​เจ้า​ไม่​ได้​ให้​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​เขา แต่​ถึง​กระนั้น พวก​เรา​ก็​ไม่​เห็น​ว่า ทุก​สิ่ง​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​เขา​ใน​เวลา​นี้
交叉引用
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Gióp 30:2 - Nhưng họ có giúp ích gì cho tôi đâu— một khi họ đã sức tàn lực cạn!
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • Gióp 30:12 - Bên phải tôi, một đám tạp dân xuất hiện. Xô đẩy chân tôi và dồn tôi vào đường chết.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời không đem thế giới tương lai đặt dưới quyền các thiên sứ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:24 - Kế đó là ngày tận thế, Chúa Cứu Thế giao Vương Quốc lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi đã tiêu diệt mọi lãnh đạo, mọi uy quyền, mọi thế lực trần gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:27 - vì Đức Chúa Trời bắt vạn vật đầu phục dưới chân Ngài. Khi nói vạn vật đầu phục Ngài, tất nhiên ngoại trừ Đức Chúa Trời, là Đấng khiến vạn vật đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
  • 新标点和合本 - 叫万物都服在他的脚下。” 既叫万物都服他,就没有剩下一样不服他的。只是如今我们还不见万物都服他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使万物都服在他的脚下。” 既然使万物都服他 ,就没有剩下一样不服他的了。只是如今我们还不见万物都服他;
  • 和合本2010(神版-简体) - 使万物都服在他的脚下。” 既然使万物都服他 ,就没有剩下一样不服他的了。只是如今我们还不见万物都服他;
  • 当代译本 - 使万物降服在他脚下。” 既然说了叫万物都降服在人的管理之下,就没有一样例外。不过,我们到现在还没有看到万物都降服在人的管理之下,
  • 圣经新译本 - 使万物都服在他的脚下。” 既然万有都服了他,就没有剩下一样不服他的了。但是现在我们还没有看见万有都服他。
  • 中文标准译本 - 你使万有都服从在他的脚下。” 既然神使万有都服从他,就没有留下一样不服从他;但如今,我们还没有看见万有都服从他。
  • 现代标点和合本 - 叫万物都服在他的脚下。” 既叫万物都服他,就没有剩下一样不服他的。只是如今我们还不见万物都服他,
  • 和合本(拼音版) - 叫万物都服在他的脚下。” 既叫万物都服他,就没有剩下一样不服他的。只是如今我们还不见万物都服他,
  • New International Version - and put everything under their feet.” In putting everything under them, God left nothing that is not subject to them. Yet at present we do not see everything subject to them.
  • New International Reader's Version - You have put everything under their control.” ( Psalm 8:4–6 ) So God has put everything under his Son. Everything is under his control. We do not now see everything under his control.
  • English Standard Version - putting everything in subjection under his feet.” Now in putting everything in subjection to him, he left nothing outside his control. At present, we do not yet see everything in subjection to him.
  • New Living Translation - You gave them authority over all things.” Now when it says “all things,” it means nothing is left out. But we have not yet seen all things put under their authority.
  • Christian Standard Bible - and subjected everything under his feet. For in subjecting everything to him, he left nothing that is not subject to him. As it is, we do not yet see everything subjected to him.
  • New American Standard Bible - You have put everything in subjection under his feet.” For in subjecting all things to him, He left nothing that is not subject to him. But now we do not yet see all things subjected to him.
  • New King James Version - You have put all things in subjection under his feet.” For in that He put all in subjection under him, He left nothing that is not put under him. But now we do not yet see all things put under him.
  • Amplified Bible - You have put all things in subjection under his feet [confirming his supremacy].” Now in putting all things in subjection to man, He left nothing outside his control. But at present we do not yet see all things subjected to him.
  • American Standard Version - Thou didst put all things in subjection under his feet. For in that he subjected all things unto him, he left nothing that is not subject to him. But now we see not yet all things subjected to him.
  • King James Version - Thou hast put all things in subjection under his feet. For in that he put all in subjection under him, he left nothing that is not put under him. But now we see not yet all things put under him.
  • New English Translation - You put all things under his control.” For when he put all things under his control, he left nothing outside of his control. At present we do not yet see all things under his control,
  • World English Bible - You have put all things in subjection under his feet.” For in that he subjected all things to him, he left nothing that is not subject to him. But now we don’t see all things subjected to him, yet.
  • 新標點和合本 - 叫萬物都服在他的腳下。 既叫萬物都服他,就沒有剩下一樣不服他的。只是如今我們還不見萬物都服他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使萬物都服在他的腳下。」 既然使萬物都服他 ,就沒有剩下一樣不服他的了。只是如今我們還不見萬物都服他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使萬物都服在他的腳下。」 既然使萬物都服他 ,就沒有剩下一樣不服他的了。只是如今我們還不見萬物都服他;
  • 當代譯本 - 使萬物降服在他腳下。」 既然說了叫萬物都降服在人的管理之下,就沒有一樣例外。不過,我們到現在還沒有看到萬物都降服在人的管理之下,
  • 聖經新譯本 - 使萬物都服在他的腳下。” 既然萬有都服了他,就沒有剩下一樣不服他的了。但是現在我們還沒有看見萬有都服他。
  • 呂振中譯本 - 叫萬有都順服在他腳下。』 既說「叫萬有都順服於他」,就沒有剩下一樣不順服於他了。其實呢、我們還沒有見着萬有都順服於人呢。
  • 中文標準譯本 - 你使萬有都服從在他的腳下。」 既然神使萬有都服從他,就沒有留下一樣不服從他;但如今,我們還沒有看見萬有都服從他。
  • 現代標點和合本 - 叫萬物都服在他的腳下。」 既叫萬物都服他,就沒有剩下一樣不服他的。只是如今我們還不見萬物都服他,
  • 文理和合譯本 - 使萬物服其足下、既使萬物服之、則不遺一物不服之矣、第迄於今、我儕未見萬物服之、
  • 文理委辦譯本 - 既言萬物服其下、則物無不服、第及於今、我未見萬物服之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既言 使萬物皆服之、則不遺一物不服之者、但今我儕未見萬物皆服之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 統轄受造物、樂此無盡藏。』 是知天主已將天地萬有、交其掌管、而絕無例外也。惟此事至今尚未實現;
  • Nueva Versión Internacional - ¡todo lo sometiste a su dominio!» Si Dios puso bajo él todas las cosas, entonces no hay nada que no le esté sujeto. Ahora bien, es cierto que todavía no vemos que todo le esté sujeto.
  • 현대인의 성경 - 모든 것을 그의 발 아래 복종하게 하셨습니다.” 하나님은 모든 것을 그에게 복종시키는 데 있어서 복종치 않는 것이 하나도 없도록 하셨습니다. 그런데도 우리는 아직 모든 것이 그에게 복종한 것을 보지 못하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты все подчинил под ноги его» . Бог все покорил человеку, не оставив ничего непокоренным ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку все подчинено.
  • Восточный перевод - Ты всё подчинил под ноги его» . Всевышний всё покорил человеку, не оставив ничего непокорённым ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку всё подчинено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты всё подчинил под ноги его» . Аллах всё покорил человеку, не оставив ничего непокорённым ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку всё подчинено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты всё подчинил под ноги его» . Всевышний всё покорил человеку, не оставив ничего непокорённым ему. Но сейчас мы пока не видим, что человеку всё подчинено.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu as tout mis sous ses pieds . En soumettant tout à son autorité, Dieu n’a rien laissé qui puisse ne pas lui être soumis. Or actuellement nous ne voyons pas encore que tout lui soit soumis.
  • リビングバイブル - この世に存在するものすべてを支配する権威を お与えになったのです。」(詩篇8・4-6) その支配を逃れるものは何一つありません。私たちはまだ、このことばの完全な実現を見てはいません。
  • Nestle Aland 28 - πάντα ὑπέταξας ὑποκάτω τῶν ποδῶν αὐτοῦ. ἐν τῷ γὰρ ὑποτάξαι [αὐτῷ] τὰ πάντα οὐδὲν ἀφῆκεν αὐτῷ ἀνυπότακτον. Νῦν δὲ οὔπω ὁρῶμεν αὐτῷ τὰ πάντα ὑποτεταγμένα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ὑπέταξας ὑποκάτω τῶν ποδῶν αὐτοῦ. ἐν τῷ γὰρ ὑποτάξαι τὰ πάντα, οὐδὲν ἀφῆκεν αὐτῷ ἀνυπότακτον. νῦν δὲ οὔπω ὁρῶμεν αὐτῷ τὰ πάντα ὑποτεταγμένα.
  • Nova Versão Internacional - tudo sujeitaste debaixo dos seus pés” . Ao lhe sujeitar todas as coisas, nada deixou que não lhe estivesse sujeito. Agora, porém, ainda não vemos que todas as coisas lhe estejam sujeitas.
  • Hoffnung für alle - Alles hast du ihm zu Füßen gelegt.« Wenn Gott aber seinen Sohn zum Herrscher eingesetzt hat, dann hat er ihm die Herrschaft über alles gegeben – ohne jede Ausnahme. Freilich können wir das jetzt noch nicht in vollem Umfang sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงทำให้ทุกสิ่งอยู่ใต้เท้าของเขา” ในการทำให้ทุกสิ่งอยู่ใต้อำนาจของเขานั้น พระเจ้าไม่ให้มีสิ่งใดเลยที่ไม่อยู่ใต้อำนาจของเขา แต่ในขณะนี้เรายังไม่เห็นว่าทุกสิ่งอยู่ใต้อำนาจของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ให้​ทุก​สิ่ง​อยู่​ใต้​เท้า​ของ​เขา” ทุก​สิ่ง​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​เขา จึง​ไม่​มี​สัก​สิ่ง​เดียว​ที่​พระ​เจ้า​ไม่​ได้​ให้​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​เขา แต่​ถึง​กระนั้น พวก​เรา​ก็​ไม่​เห็น​ว่า ทุก​สิ่ง​อยู่​ภาย​ใต้​การ​ควบคุม​ของ​เขา​ใน​เวลา​นี้
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Gióp 30:2 - Nhưng họ có giúp ích gì cho tôi đâu— một khi họ đã sức tàn lực cạn!
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • Gióp 30:12 - Bên phải tôi, một đám tạp dân xuất hiện. Xô đẩy chân tôi và dồn tôi vào đường chết.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời không đem thế giới tương lai đặt dưới quyền các thiên sứ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:24 - Kế đó là ngày tận thế, Chúa Cứu Thế giao Vương Quốc lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi đã tiêu diệt mọi lãnh đạo, mọi uy quyền, mọi thế lực trần gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:27 - vì Đức Chúa Trời bắt vạn vật đầu phục dưới chân Ngài. Khi nói vạn vật đầu phục Ngài, tất nhiên ngoại trừ Đức Chúa Trời, là Đấng khiến vạn vật đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献