逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- 新标点和合本 - 神又按自己的旨意,用神迹、奇事和百般的异能,并圣灵的恩赐,同他们作见证。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝又按自己的旨意,更用神迹奇事、百般的异能,和圣灵所给的恩赐,与他们一同作见证。
- 和合本2010(神版-简体) - 神又按自己的旨意,更用神迹奇事、百般的异能,和圣灵所给的恩赐,与他们一同作见证。
- 当代译本 - 同时,上帝按自己的旨意,用神迹、奇事、各样的异能和圣灵的恩赐与他们一同做见证。
- 圣经新译本 - 神又照着自己的旨意,用神迹、奇事和各样异能,以及圣灵的恩赐,与他们一同作见证。
- 中文标准译本 - 神又照着自己的旨意,用神迹、奇事和各种大能,以及圣灵的各种恩赐,与他们一同见证。
- 现代标点和合本 - 神又按自己的旨意,用神迹、奇事和百般的异能并圣灵的恩赐,同他们作见证。
- 和合本(拼音版) - 上帝又按自己的旨意,用神迹奇事和百般的异能,并圣灵的恩赐,同他们作见证。
- New International Version - God also testified to it by signs, wonders and various miracles, and by gifts of the Holy Spirit distributed according to his will.
- New International Reader's Version - God showed that this message is true by signs and wonders. He showed that it’s true by different kinds of miracles. God also showed that this message is true by the gifts of the Holy Spirit. God gave them out as it pleased him.
- English Standard Version - while God also bore witness by signs and wonders and various miracles and by gifts of the Holy Spirit distributed according to his will.
- New Living Translation - And God confirmed the message by giving signs and wonders and various miracles and gifts of the Holy Spirit whenever he chose.
- Christian Standard Bible - At the same time, God also testified by signs and wonders, various miracles, and distributions of gifts from the Holy Spirit according to his will.
- New American Standard Bible - God also testifying with them, both by signs and wonders, and by various miracles and by gifts of the Holy Spirit according to His own will.
- New King James Version - God also bearing witness both with signs and wonders, with various miracles, and gifts of the Holy Spirit, according to His own will?
- Amplified Bible - [and besides this evidence] God also testifying with them [confirming the message of salvation], both by signs and wonders and by various miracles [carried out by Jesus and the apostles] and by [granting to believers the] gifts of the Holy Spirit according to His own will.
- American Standard Version - God also bearing witness with them, both by signs and wonders, and by manifold powers, and by gifts of the Holy Spirit, according to his own will.
- King James Version - God also bearing them witness, both with signs and wonders, and with divers miracles, and gifts of the Holy Ghost, according to his own will?
- New English Translation - while God confirmed their witness with signs and wonders and various miracles and gifts of the Holy Spirit distributed according to his will.
- World English Bible - God also testifying with them, both by signs and wonders, by various works of power and by gifts of the Holy Spirit, according to his own will?
- 新標點和合本 - 神又按自己的旨意,用神蹟、奇事和百般的異能,並聖靈的恩賜,同他們作見證。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝又按自己的旨意,更用神蹟奇事、百般的異能,和聖靈所給的恩賜,與他們一同作見證。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神又按自己的旨意,更用神蹟奇事、百般的異能,和聖靈所給的恩賜,與他們一同作見證。
- 當代譯本 - 同時,上帝按自己的旨意,用神蹟、奇事、各樣的異能和聖靈的恩賜與他們一同作見證。
- 聖經新譯本 - 神又照著自己的旨意,用神蹟、奇事和各樣異能,以及聖靈的恩賜,與他們一同作見證。
- 呂振中譯本 - 又是上帝、用神迹奇事和各種異能、以及隨他主意而分給 人 的聖靈之恩賜、所一同證實的。
- 中文標準譯本 - 神又照著自己的旨意,用神蹟、奇事和各種大能,以及聖靈的各種恩賜,與他們一同見證。
- 現代標點和合本 - 神又按自己的旨意,用神蹟、奇事和百般的異能並聖靈的恩賜,同他們作見證。
- 文理和合譯本 - 且上帝依己旨、以異兆奇蹟、及萬殊之能、並聖神之頒賜、亦共證之、○
- 文理委辦譯本 - 上帝自行其志、俾為異跡奇事妙用、賜以聖神、共證斯道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且天主循己旨、以諸異跡奇事、及諸異能、並聖神恩賜、共證此道、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主更按聖意、疊用異兆靈異、廣施聖蹟、及聖神之妙果、為之證明;不亦信而有徵乎?
- Nueva Versión Internacional - A la vez, Dios ratificó su testimonio acerca de ella con señales, prodigios, diversos milagros y dones distribuidos por el Espíritu Santo según su voluntad.
- 현대인의 성경 - 그리고 하나님께서도 놀라운 기적과 여러 가지 능력 있는 일들과 또 자신의 뜻을 따라 나누어 주신 성령님의 은혜의 선물로 그들의 증거를 뒷받침해 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - которую Сам Бог удостоверил знамениями, чудесами, различными проявлениями Его силы и дарами Святого Духа, распределяемыми по Его усмотрению.
- Восточный перевод - которую Сам Всевышний удостоверил знамениями, чудесами, различными проявлениями Его силы и дарами Святого Духа, распределяемыми по Его усмотрению.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которую Сам Аллах удостоверил знамениями, чудесами, различными проявлениями Его силы и дарами Святого Духа, распределяемыми по Его усмотрению.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которую Сам Всевышний удостоверил знамениями, чудесами, различными проявлениями Его силы и дарами Святого Духа, распределяемыми по Его усмотрению.
- La Bible du Semeur 2015 - et Dieu a authentifié leur témoignage en y ajoutant le sien, c’est-à-dire, en accomplissant toutes sortes de signes miraculeux, d’actes extraordinaires, de manifestations diverses de sa puissance et en accordant à ces témoins, selon sa propre volonté, de recevoir chacun sa juste part de l’Esprit Saint.
- リビングバイブル - 神は、この救いのことばの真実を、多くのしるしと不思議と奇跡によって示し、聖霊が信じる者に与えてくださる賜物によって、はっきり証明されました。神は、この賜物を私たち一人一人に下さったのです。
- Nestle Aland 28 - συνεπιμαρτυροῦντος τοῦ θεοῦ σημείοις τε καὶ τέρασιν καὶ ποικίλαις δυνάμεσιν καὶ πνεύματος ἁγίου μερισμοῖς κατὰ τὴν αὐτοῦ θέλησιν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - συνεπιμαρτυροῦντος τοῦ Θεοῦ σημείοις τε, καὶ τέρασιν, καὶ ποικίλαις δυνάμεσιν, καὶ Πνεύματος Ἁγίου μερισμοῖς, κατὰ τὴν αὐτοῦ θέλησιν.
- Nova Versão Internacional - Deus também deu testemunho dela por meio de sinais, maravilhas, diversos milagres e dons do Espírito Santo distribuídos de acordo com a sua vontade.
- Hoffnung für alle - Darüber hinaus hat Gott diese Botschaft beglaubigt durch Zeichen und Wunder, durch seine machtvollen Taten und durch die Gaben des Heiligen Geistes, die er nach seinem Willen austeilt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าเองก็ทรงรับรองด้วยหมายสำคัญ การอัศจรรย์ และปาฏิหาริย์ต่างๆ และของประทานแห่งพระวิญญาณบริสุทธิ์ซึ่งโปรดประทานตามพระประสงค์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าก็ได้ยืนยันแล้วด้วย โดยให้มีปรากฏการณ์อัศจรรย์ สิ่งมหัศจรรย์ ฤทธานุภาพ และของประทานต่างๆ ของพระวิญญาณบริสุทธิ์ ซึ่งมอบให้ตามความประสงค์ของพระองค์
交叉引用
- Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
- 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.