Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • 新标点和合本 - 又说: “我要倚赖他。” 又说: “看哪,我与 神所给我的儿女。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又说: “我要依赖他。” 他又说: “看哪!我与上帝所给我的儿女都在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又说: “我要依赖他。” 他又说: “看哪!我与 神所给我的儿女都在这里。”
  • 当代译本 - 又说: “我要倚靠祂。” 还说: “看啊,我和上帝赐给我的儿女都在这里。”
  • 圣经新译本 - 又说: “我要信靠他。” 又说: “看哪,我和 神所赐给我的孩子们。”
  • 中文标准译本 - 他又说:“我要依靠他。” 还说:“看哪,我和神所赐给我的孩子们都在这里 !”
  • 现代标点和合本 - 又说: “我要依赖他。” 又说: “看哪,我与神所给我的儿女。”
  • 和合本(拼音版) - 又说: “我要倚赖他。” 又说: “看哪,我与上帝所给我的儿女。”
  • New International Version - And again, “I will put my trust in him.” And again he says, “Here am I, and the children God has given me.”
  • New International Reader's Version - Again he says, “I will put my trust in him.” ( Isaiah 8:17 ) And again he says, “Here I am. Here are the children God has given me.” ( Isaiah 8:18 )
  • English Standard Version - And again, “I will put my trust in him.” And again, “Behold, I and the children God has given me.”
  • New Living Translation - He also said, “I will put my trust in him,” that is, “I and the children God has given me.”
  • Christian Standard Bible - Again, I will trust in him. And again, Here I am with the children God gave me.
  • New American Standard Bible - And again, “I will put My trust in Him.” And again, “Behold, I and the children whom God has given Me.”
  • New King James Version - And again: “I will put My trust in Him.” And again: “Here am I and the children whom God has given Me.”
  • Amplified Bible - And again [ He says], “My trust and confident hope will be placed in Him.” And again, “Here I am, I and the children whom God has given Me.”
  • American Standard Version - And again, I will put my trust in him. And again, Behold, I and the children whom God hath given me.
  • King James Version - And again, I will put my trust in him. And again, Behold I and the children which God hath given me.
  • New English Translation - Again he says, “I will be confident in him,” and again, “Here I am, with the children God has given me.”
  • World English Bible - Again, “I will put my trust in him.” Again, “Behold, here I am with the children whom God has given me.”
  • 新標點和合本 - 又說: 我要倚賴他; 又說: 看哪,我與神所給我的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又說: 「我要依賴他。」 他又說: 「看哪!我與上帝所給我的兒女都在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又說: 「我要依賴他。」 他又說: 「看哪!我與 神所給我的兒女都在這裏。」
  • 當代譯本 - 又說: 「我要倚靠祂。」 還說: 「看啊,我和上帝賜給我的兒女都在這裡。」
  • 聖經新譯本 - 又說: “我要信靠他。” 又說: “看哪,我和 神所賜給我的孩子們。”
  • 呂振中譯本 - 又 說 :『我要信靠他』。又 說 :『看哪,我和上帝所賜給我的孩子們 都在這裏呢 。
  • 中文標準譯本 - 他又說:「我要依靠他。」 還說:「看哪,我和神所賜給我的孩子們都在這裡 !」
  • 現代標點和合本 - 又說: 「我要依賴他。」 又說: 「看哪,我與神所給我的兒女。」
  • 文理和合譯本 - 又云、我將賴之、又云、試觀我及上帝所賜我之眾子、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、吾必賴父、又曰、吾與上帝所賜之子、俱在乎此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、我仰賴天主、又曰、我與天主所賜我之眾子在此、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰: 『小子何所恃、所恃惟天主。』 又曰: 『看我率眾子、眾子主所賜。』
  • Nueva Versión Internacional - En otra parte dice: «Yo confiaré en él». Y añade: «Aquí me tienen, con los hijos que Dios me ha dado».
  • 현대인의 성경 - 또 주님께서는 “내가 그분을 신뢰하겠다” 하셨으며 또 “나와 및 하나님이 나에게 주신 자녀들을 보라!” 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И еще Он говорит: «Я буду полагаться на Него» , и еще: «Вот Я и дети, которых дал Мне Бог» .
  • Восточный перевод - И ещё Он говорит: «Я буду полагаться на Него» . И ещё: «Вот Я и дети, которых дал Мне Всевышний» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё Он говорит: «Я буду полагаться на Него» . И ещё: «Вот Я и дети, которых дал Мне Аллах» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё Он говорит: «Я буду полагаться на Него» . И ещё: «Вот Я и дети, которых дал Мне Всевышний» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit aussi : Pour moi, je mettrai toute ma confiance en Dieu , et encore : Me voici avec les disciples que Dieu m’a donnés .
  • リビングバイブル - また、「兄弟たちと共に、神を信じよう」とも、「さあ、わたしはここにいる。神が与えてくださった子どもたちといっしょに」(イザヤ8・17-18)とも述べています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν· ἐγὼ ἔσομαι πεποιθὼς ἐπ’ αὐτῷ, καὶ πάλιν· ἰδοὺ ἐγὼ καὶ τὰ παιδία ἅ μοι ἔδωκεν ὁ θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν, ἐγὼ ἔσομαι πεποιθὼς ἐπ’ αὐτῷ. καὶ πάλιν, ἰδοὺ, ἐγὼ καὶ τὰ παιδία, ἅ μοι ἔδωκεν ὁ Θεός.
  • Nova Versão Internacional - E também: “Nele porei a minha confiança” . Novamente ele diz: “Aqui estou eu com os filhos que Deus me deu” .
  • Hoffnung für alle - Er sagt auch: »Gott allein will ich vertrauen!« Und weiter: »Hier bin ich, und hier sind die Kinder, die Gott mir gegeben hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และตรัสอีกว่า “ข้าพเจ้าจะไว้วางใจในพระองค์” และพระองค์ตรัสอีกว่า “ข้าพเจ้าและบุตรทั้งหลายที่พระเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กล่าว​อีก​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​วางใจ​ใน​พระ​องค์” ทั้ง​กล่าว​อีก​ว่า “ดู​เถิด ตัว​ข้าพเจ้า​กับ​บรรดา​บุตร​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
  • Sáng Thế Ký 48:9 - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • 新标点和合本 - 又说: “我要倚赖他。” 又说: “看哪,我与 神所给我的儿女。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又说: “我要依赖他。” 他又说: “看哪!我与上帝所给我的儿女都在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又说: “我要依赖他。” 他又说: “看哪!我与 神所给我的儿女都在这里。”
  • 当代译本 - 又说: “我要倚靠祂。” 还说: “看啊,我和上帝赐给我的儿女都在这里。”
  • 圣经新译本 - 又说: “我要信靠他。” 又说: “看哪,我和 神所赐给我的孩子们。”
  • 中文标准译本 - 他又说:“我要依靠他。” 还说:“看哪,我和神所赐给我的孩子们都在这里 !”
  • 现代标点和合本 - 又说: “我要依赖他。” 又说: “看哪,我与神所给我的儿女。”
  • 和合本(拼音版) - 又说: “我要倚赖他。” 又说: “看哪,我与上帝所给我的儿女。”
  • New International Version - And again, “I will put my trust in him.” And again he says, “Here am I, and the children God has given me.”
  • New International Reader's Version - Again he says, “I will put my trust in him.” ( Isaiah 8:17 ) And again he says, “Here I am. Here are the children God has given me.” ( Isaiah 8:18 )
  • English Standard Version - And again, “I will put my trust in him.” And again, “Behold, I and the children God has given me.”
  • New Living Translation - He also said, “I will put my trust in him,” that is, “I and the children God has given me.”
  • Christian Standard Bible - Again, I will trust in him. And again, Here I am with the children God gave me.
  • New American Standard Bible - And again, “I will put My trust in Him.” And again, “Behold, I and the children whom God has given Me.”
  • New King James Version - And again: “I will put My trust in Him.” And again: “Here am I and the children whom God has given Me.”
  • Amplified Bible - And again [ He says], “My trust and confident hope will be placed in Him.” And again, “Here I am, I and the children whom God has given Me.”
  • American Standard Version - And again, I will put my trust in him. And again, Behold, I and the children whom God hath given me.
  • King James Version - And again, I will put my trust in him. And again, Behold I and the children which God hath given me.
  • New English Translation - Again he says, “I will be confident in him,” and again, “Here I am, with the children God has given me.”
  • World English Bible - Again, “I will put my trust in him.” Again, “Behold, here I am with the children whom God has given me.”
  • 新標點和合本 - 又說: 我要倚賴他; 又說: 看哪,我與神所給我的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又說: 「我要依賴他。」 他又說: 「看哪!我與上帝所給我的兒女都在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又說: 「我要依賴他。」 他又說: 「看哪!我與 神所給我的兒女都在這裏。」
  • 當代譯本 - 又說: 「我要倚靠祂。」 還說: 「看啊,我和上帝賜給我的兒女都在這裡。」
  • 聖經新譯本 - 又說: “我要信靠他。” 又說: “看哪,我和 神所賜給我的孩子們。”
  • 呂振中譯本 - 又 說 :『我要信靠他』。又 說 :『看哪,我和上帝所賜給我的孩子們 都在這裏呢 。
  • 中文標準譯本 - 他又說:「我要依靠他。」 還說:「看哪,我和神所賜給我的孩子們都在這裡 !」
  • 現代標點和合本 - 又說: 「我要依賴他。」 又說: 「看哪,我與神所給我的兒女。」
  • 文理和合譯本 - 又云、我將賴之、又云、試觀我及上帝所賜我之眾子、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、吾必賴父、又曰、吾與上帝所賜之子、俱在乎此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、我仰賴天主、又曰、我與天主所賜我之眾子在此、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰: 『小子何所恃、所恃惟天主。』 又曰: 『看我率眾子、眾子主所賜。』
  • Nueva Versión Internacional - En otra parte dice: «Yo confiaré en él». Y añade: «Aquí me tienen, con los hijos que Dios me ha dado».
  • 현대인의 성경 - 또 주님께서는 “내가 그분을 신뢰하겠다” 하셨으며 또 “나와 및 하나님이 나에게 주신 자녀들을 보라!” 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И еще Он говорит: «Я буду полагаться на Него» , и еще: «Вот Я и дети, которых дал Мне Бог» .
  • Восточный перевод - И ещё Он говорит: «Я буду полагаться на Него» . И ещё: «Вот Я и дети, которых дал Мне Всевышний» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё Он говорит: «Я буду полагаться на Него» . И ещё: «Вот Я и дети, которых дал Мне Аллах» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё Он говорит: «Я буду полагаться на Него» . И ещё: «Вот Я и дети, которых дал Мне Всевышний» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit aussi : Pour moi, je mettrai toute ma confiance en Dieu , et encore : Me voici avec les disciples que Dieu m’a donnés .
  • リビングバイブル - また、「兄弟たちと共に、神を信じよう」とも、「さあ、わたしはここにいる。神が与えてくださった子どもたちといっしょに」(イザヤ8・17-18)とも述べています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν· ἐγὼ ἔσομαι πεποιθὼς ἐπ’ αὐτῷ, καὶ πάλιν· ἰδοὺ ἐγὼ καὶ τὰ παιδία ἅ μοι ἔδωκεν ὁ θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν, ἐγὼ ἔσομαι πεποιθὼς ἐπ’ αὐτῷ. καὶ πάλιν, ἰδοὺ, ἐγὼ καὶ τὰ παιδία, ἅ μοι ἔδωκεν ὁ Θεός.
  • Nova Versão Internacional - E também: “Nele porei a minha confiança” . Novamente ele diz: “Aqui estou eu com os filhos que Deus me deu” .
  • Hoffnung für alle - Er sagt auch: »Gott allein will ich vertrauen!« Und weiter: »Hier bin ich, und hier sind die Kinder, die Gott mir gegeben hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และตรัสอีกว่า “ข้าพเจ้าจะไว้วางใจในพระองค์” และพระองค์ตรัสอีกว่า “ข้าพเจ้าและบุตรทั้งหลายที่พระเจ้าประทานแก่ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กล่าว​อีก​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​วางใจ​ใน​พระ​องค์” ทั้ง​กล่าว​อีก​ว่า “ดู​เถิด ตัว​ข้าพเจ้า​กับ​บรรดา​บุตร​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​ข้าพเจ้า”
  • Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:3 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Chúa là tấm khiên, là sừng cứu tôi. Lạy Đấng che chở tôi! Chính Ngài giải cứu tôi khỏi cơn hung bạo.
  • Sáng Thế Ký 48:9 - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
圣经
资源
计划
奉献