逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
- 新标点和合本 - 有妇人得自己的死人复活。又有人忍受严刑,不肯苟且得释放(原文作“赎”),为要得着更美的复活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些妇人得回从死人中复活的亲人。又有人忍受严刑,拒绝被释放,为要得着更美好的复活。
- 和合本2010(神版-简体) - 有些妇人得回从死人中复活的亲人。又有人忍受严刑,拒绝被释放,为要得着更美好的复活。
- 当代译本 - 有些妇女得回了从死里复活的亲人。有些人受尽严刑拷打,仍不肯苟且偷生,为要得到一个复活后更美好的生命。
- 圣经新译本 - 有些妇女得回从死里复活的亲人;但也有些人忍受了酷刑,不肯接受释放,为的是要得着更美的复活。
- 中文标准译本 - 有些妇女得回了那些从死人中复活的亲人;有些人受酷刑至死也不肯接受释放,为要得到更美好的复活;
- 现代标点和合本 - 有妇人得自己的死人复活。又有人忍受严刑,不肯苟且得释放 ,为要得着更美的复活。
- 和合本(拼音版) - 有妇人得自己的死人复活,又有人忍受严刑,不肯苟且得释放 ,为要得着更美的复活。
- New International Version - Women received back their dead, raised to life again. There were others who were tortured, refusing to be released so that they might gain an even better resurrection.
- New International Reader's Version - Women received back their dead. The dead were raised to life again. There were others who were made to suffer greatly. But they refused to be set free. They did this so that after death they would be raised to an even better life.
- English Standard Version - Women received back their dead by resurrection. Some were tortured, refusing to accept release, so that they might rise again to a better life.
- New Living Translation - Women received their loved ones back again from death. But others were tortured, refusing to turn from God in order to be set free. They placed their hope in a better life after the resurrection.
- Christian Standard Bible - Women received their dead, raised to life again. Other people were tortured, not accepting release, so that they might gain a better resurrection.
- New American Standard Bible - Women received back their dead by resurrection; and others were tortured, not accepting their release, so that they might obtain a better resurrection;
- New King James Version - Women received their dead raised to life again. Others were tortured, not accepting deliverance, that they might obtain a better resurrection.
- Amplified Bible - Women received back their dead by resurrection; and others were tortured [to death], refusing to accept release [offered on the condition of denying their faith], so that they would be resurrected to a better life;
- American Standard Version - Women received their dead by a resurrection: and others were tortured, not accepting their deliverance; that they might obtain a better resurrection:
- King James Version - Women received their dead raised to life again: and others were tortured, not accepting deliverance; that they might obtain a better resurrection:
- New English Translation - and women received back their dead raised to life. But others were tortured, not accepting release, to obtain resurrection to a better life.
- World English Bible - Women received their dead by resurrection. Others were tortured, not accepting their deliverance, that they might obtain a better resurrection.
- 新標點和合本 - 有婦人得自己的死人復活。又有人忍受嚴刑,不肯苟且得釋放(原文是贖),為要得着更美的復活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些婦人得回從死人中復活的親人。又有人忍受嚴刑,拒絕被釋放,為要得着更美好的復活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些婦人得回從死人中復活的親人。又有人忍受嚴刑,拒絕被釋放,為要得着更美好的復活。
- 當代譯本 - 有些婦女得回了從死裡復活的親人。有些人受盡嚴刑拷打,仍不肯苟且偷生,為要得到一個復活後更美好的生命。
- 聖經新譯本 - 有些婦女得回從死裡復活的親人;但也有些人忍受了酷刑,不肯接受釋放,為的是要得著更美的復活。
- 呂振中譯本 - 有婦人得了他們死去的親人復活過來。另有人被張如鼓、受重擊而死,不接受贖放,為要得復活到較好的生活。
- 中文標準譯本 - 有些婦女得回了那些從死人中復活的親人;有些人受酷刑至死也不肯接受釋放,為要得到更美好的復活;
- 現代標點和合本 - 有婦人得自己的死人復活。又有人忍受嚴刑,不肯苟且得釋放 ,為要得著更美的復活。
- 文理和合譯本 - 有婦得其死者復生、亦有遭酷刑而不受贖、欲得尤善之復起、
- 文理委辦譯本 - 有婦、子死而得復生、有人受酷刑而不苟免、惟望復生盡美之福、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有婦得見其死者復活、有人受酷刑而不苟免、為欲得更美之復活、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再如婦人之子、死而復生、重得團樂;亦有人備受苦刑、不求苟生、俾獲美滿之復活;
- Nueva Versión Internacional - Hubo mujeres que por la resurrección recobraron a sus muertos. Otros, en cambio, fueron muertos a golpes, pues para alcanzar una mejor resurrección no aceptaron que los pusieran en libertad.
- 현대인의 성경 - 그리고 어떤 여자들은 죽은 가족을 다시 살아난 상태에서 맞이하기도 하였으며 어떤 사람들은 더 나은 부활을 얻기 위해 고문을 당해도 풀려나기를 거절했습니다.
- Новый Русский Перевод - К женщинам возвращались их умершие близкие, воскрешенные к жизни. Другие были замучены до смерти, отказавшись от предложенной им свободы. Они ожидали воскресения к лучшей жизни.
- Восточный перевод - К женщинам возвращались их умершие близкие , воскрешённые к жизни. Другие были замучены до смерти, отказавшись от предложенной им свободы. Они ожидали воскресения к лучшей жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К женщинам возвращались их умершие близкие , воскрешённые к жизни. Другие были замучены до смерти, отказавшись от предложенной им свободы. Они ожидали воскресения к лучшей жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - К женщинам возвращались их умершие близкие , воскрешённые к жизни. Другие были замучены до смерти, отказавшись от предложенной им свободы. Они ожидали воскресения к лучшей жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - des femmes ont vu leurs morts ressusciter pour leur être rendus. D’autres, en revanche, ont été torturés ; ils ont refusé d’être délivrés, afin d’obtenir ce qui est meilleur : la résurrection.
- リビングバイブル - 信仰によって、愛する者を死者の中から生き返らせていただいた女たちもいました。 また、さらにすばらしいいのちに復活するために、釈放など願わず、むち打ちや死刑に甘んじた者たちもいました。彼らは神を捨てて自由の身となるより、むしろ死を望んだのです。
- Nestle Aland 28 - Ἔλαβον γυναῖκες ἐξ ἀναστάσεως τοὺς νεκροὺς αὐτῶν· ἄλλοι δὲ ἐτυμπανίσθησαν οὐ προσδεξάμενοι τὴν ἀπολύτρωσιν, ἵνα κρείττονος ἀναστάσεως τύχωσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλαβον γυναῖκες ἐξ ἀναστάσεως τοὺς νεκροὺς αὐτῶν, ἄλλοι δὲ ἐτυμπανίσθησαν, οὐ προσδεξάμενοι τὴν ἀπολύτρωσιν, ἵνα κρείττονος ἀναστάσεως τύχωσιν;
- Nova Versão Internacional - Houve mulheres que, pela ressurreição, tiveram de volta os seus mortos. Uns foram torturados e recusaram ser libertados, para poderem alcançar uma ressurreição superior;
- Hoffnung für alle - Und einige Frauen erlebten, wie ihre verstorbenen Angehörigen von Gott auferweckt wurden. Andere, die auch Gott vertrauten, wurden gequält und zu Tode gefoltert. Sie verzichteten lieber auf ihre Freiheit, als ihren Glauben zu verraten. Die Hoffnung auf ihre Auferstehung gab ihnen Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกผู้หญิงได้รับคนของพวกนางซึ่งเป็นขึ้นจากตาย คนอื่นๆ ถูกทรมานและไม่ยอมรับการปลดปล่อยเพื่อจะได้การเป็นขึ้นจากตายที่ดียิ่งกว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกผู้หญิงได้พวกของตนที่ตายแล้วกลับฟื้นคืนชีวิต แต่บางคนถูกทรมาน และไม่ยอมรับการปลดปล่อย เพื่อพวกเขาจะได้ฟื้นคืนชีวิตที่ดีกว่านั้นอีก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
- Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
- Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
- Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
- Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
- Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
- Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
- Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:29 - Quân lính đang chuẩn bị tra khảo Phao-lô lập tức rút lui khi nghe ông là công dân La Mã, còn viên chỉ huy trưởng thì lo sợ vì ông đã ra lệnh bắt và đánh đòn ông.
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
- Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
- Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
- Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
- Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
- Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
- Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
- Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
- 2 Các Vua 4:27 - Nhưng khi lên núi gặp người của Đức Chúa Trời, bà ôm chặt lấy chân ông. Ghê-ha-si đến định xô bà ra, nhưng người của Đức Chúa Trời nói: “Để mặc bà, vì bà đang khổ tâm điều gì đó. Về điều này, Chúa Hằng Hữu chưa cho ta biết.”
- 2 Các Vua 4:28 - Bà nói: “Tôi đâu có dám cầu xin một con trai? Tôi chẳng bảo ông đừng làm tôi hy vọng quá hay sao?”
- 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
- 2 Các Vua 4:30 - Bà mẹ nói: “Tôi thề với Chúa Hằng Hữu và với ông, nếu ông không xuống, tôi sẽ không rời khỏi đây.” Vậy, Ê-li-sê đi theo bà.
- 2 Các Vua 4:31 - Ghê-ha-si đi trước, đặt gậy lên trên mặt đứa bé, nhưng chẳng nghe hoặc thấy dấu hiệu gì chứng tỏ nó sống, nên quay lại thưa với Ê-li-sê: “Nó không tỉnh lại.”
- 2 Các Vua 4:32 - Vào nhà, Ê-li-sê thấy đứa bé nằm chết trên giường.
- 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 4:34 - Sau đó, ông nằm sấp trên mình đứa bé, đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, tay mình trên tay nó. Khi ông nằm trên mình đứa bé như thế thì người nó ấm dần lại.
- 2 Các Vua 4:35 - Ông đứng lên, đi qua đi lại trong phòng một lúc, rồi lại lên nằm trên mình đứa bé như trước. Đứa bé hắt hơi bảy lần và mở mắt ra.
- 2 Các Vua 4:36 - Ông bảo Ghê-ha-si mời người mẹ vào. Khi bà vào, ông bảo: “Con bà đó!”
- 2 Các Vua 4:37 - Bà đến, sấp mình xuống dưới chân Ê-li-sê, rồi đứng lên bế con đi ra.
- 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
- 1 Các Vua 17:23 - Ê-li bế nó xuống nhà, giao cho mẹ nó, và nói: “Hãy xem! Con chị vẫn sống!”
- 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”