Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • 新标点和合本 - 他因着信,就守(或作“立”)逾越节,行洒血的礼,免得那灭长子的临近以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,他设立逾越节,在门上洒血,免得那毁灭者加害以色列人的长子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,他设立逾越节,在门上洒血,免得那毁灭者加害以色列人的长子。
  • 当代译本 - 因为信心,他守逾越节,行洒血的礼,免得那位杀长子的伤害以色列人。
  • 圣经新译本 - 因着信,他立了逾越节和洒血的礼,免得那灭命的侵犯以色列人的长子。
  • 中文标准译本 - 因着信,他立 了逾越节和洒血的礼,免得那毁灭长子 的碰以色列人 。
  • 现代标点和合本 - 他因着信,就守 逾越节,行洒血的礼,免得那灭长子的临近以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 他因着信,就守逾越节 ,行洒血的礼,免得那灭长子的临近以色列人。
  • New International Version - By faith he kept the Passover and the application of blood, so that the destroyer of the firstborn would not touch the firstborn of Israel.
  • New International Reader's Version - Because of his faith, Moses was the first to keep the Passover Feast. He commanded the people of Israel to sprinkle blood on their doorways. He did it so that the destroying angel would not touch their oldest sons.
  • English Standard Version - By faith he kept the Passover and sprinkled the blood, so that the Destroyer of the firstborn might not touch them.
  • New Living Translation - It was by faith that Moses commanded the people of Israel to keep the Passover and to sprinkle blood on the doorposts so that the angel of death would not kill their firstborn sons.
  • Christian Standard Bible - By faith he instituted the Passover and the sprinkling of the blood, so that the destroyer of the firstborn might not touch the Israelites.
  • New American Standard Bible - By faith he kept the Passover and the sprinkling of the blood, so that the destroyer of the firstborn would not touch them.
  • New King James Version - By faith he kept the Passover and the sprinkling of blood, lest he who destroyed the firstborn should touch them.
  • Amplified Bible - By faith he kept the Passover and the sprinkling of the blood [on the doorposts], so that the destroyer of the firstborn would not touch them (the firstborn of Israel).
  • American Standard Version - By faith he kept the passover, and the sprinkling of the blood, that the destroyer of the firstborn should not touch them.
  • King James Version - Through faith he kept the passover, and the sprinkling of blood, lest he that destroyed the firstborn should touch them.
  • New English Translation - By faith he kept the Passover and the sprinkling of the blood, so that the one who destroyed the firstborn would not touch them.
  • World English Bible - By faith, he kept the Passover, and the sprinkling of the blood, that the destroyer of the firstborn should not touch them.
  • 新標點和合本 - 他因着信,就守(或譯:立)逾越節,行灑血的禮,免得那滅長子的臨近以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,他設立逾越節,在門上灑血,免得那毀滅者加害以色列人的長子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,他設立逾越節,在門上灑血,免得那毀滅者加害以色列人的長子。
  • 當代譯本 - 因為信心,他守逾越節,行灑血的禮,免得那位殺長子的傷害以色列人。
  • 聖經新譯本 - 因著信,他立了逾越節和灑血的禮,免得那滅命的侵犯以色列人的長子。
  • 呂振中譯本 - 因着信、他立了逾越節,行灑血禮,免得那毁滅者觸害着他們的首生者。
  • 中文標準譯本 - 因著信,他立 了逾越節和灑血的禮,免得那毀滅長子 的碰以色列人 。
  • 現代標點和合本 - 他因著信,就守 逾越節,行灑血的禮,免得那滅長子的臨近以色列人。
  • 文理和合譯本 - 以信而設逾越節、及灑血禮、免滅長子者及於民、
  • 文理委辦譯本 - 摩西有信、守逾越節、用灑血禮、恐殘賊埃及之長子、波及以色列、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有信、則設逾越節、行灑血之禮、免滅 伊及 長子者、害及 以色列 人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復憑信德、而遵守免難節舉行灑血之禮、以免消滅冢息者之臨 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe celebró la Pascua y el rociamiento de la sangre, para que el exterminador de los primogénitos no tocara a los de Israel.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 모세는 유월절과 피 뿌리는 의식을 행하여 맏아들을 죽이는 천사가 이스라엘 백성의 장자들을 건드리지 못하게 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой он совершил Пасху с окроплением дверных косяков кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к семьям израильтян.
  • Восточный перевод - Верой он повелел исраильтянам резать ягнят и окроплять дверные косяки их кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к их семьям .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой он повелел исраильтянам резать ягнят и окроплять дверные косяки их кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к их семьям .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой он повелел исроильтянам резать ягнят и окроплять дверные косяки их кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к их семьям .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, il a célébré la Pâque et a fait répandre du sang sur les linteaux des portes pour que l’ange exterminateur ne touche pas les fils aînés des Israélites.
  • リビングバイブル - 信仰によって、モーセは神の指示どおり、小羊の血を家々の門柱に注ぎかけました。こうして、イスラエルの家々の長子(長男)は、神から遣わされた恐ろしい死の使いから守られました。しかしエジプト人の長子は、この死の使いによって全滅したのです。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει πεποίηκεν τὸ πάσχα καὶ τὴν πρόσχυσιν τοῦ αἵματος, ἵνα μὴ ὁ ὀλοθρεύων τὰ πρωτότοκα θίγῃ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει πεποίηκεν τὸ Πάσχα καὶ τὴν πρόσχυσιν τοῦ αἵματος, ἵνα μὴ ὁ ὀλοθρεύων τὰ πρωτότοκα θίγῃ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé celebrou a Páscoa e fez a aspersão do sangue, para que o destruidor não tocasse nos filhos mais velhos dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Weil er Gott glaubte, hielt Mose die Passahfeier und ließ die Türpfosten mit dem Blut eines Lammes bestreichen. So blieben alle Israeliten am Leben, als der Todesengel die ältesten Söhne der Ägypter tötete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเขาถือปัสกาและการประพรมเลือด เพื่อเพชฌฆาตผู้ประหารบุตรหัวปีจะไม่มาแตะต้องลูกหัวปีของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ ท่าน​จึง​ได้​ทำ​พิธี​ปัสกา และ​สั่ง​ให้​ประพรม​เลือด​ด้วย เพื่อ​ผู้​ที่​ทำลาย​บุตร​หัวปี​จะ​ได้​ไม่​แตะต้อง​บุตร​หัวปี​ของ​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 12:3 - Phải công bố cho toàn dân Ít-ra-ên biết, vào ngày mồng mười tháng này, mỗi gia đình sẽ bắt một con chiên hay một con dê.
  • Xuất Ai Cập 12:4 - Nếu gia đình có ít người, sẽ chung với một gia đình ít người khác trong vòng láng giềng, tính thế nào cho có đủ người ăn hết thịt.
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
  • Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
  • Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
  • Xuất Ai Cập 12:9 - Phải quay nguyên cả con chiên trên lửa, kể cả đầu, chân, và bộ lòng. Đừng luộc thịt chín hoặc tái mà ăn.
  • Xuất Ai Cập 12:10 - Đừng để dành gì cả. Nếu ăn còn thừa, sáng hôm sau phải đốt đi.
  • Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Xuất Ai Cập 12:21 - Môi-se họp các bô lão Ít-ra-ên lại, bảo họ: “Các ông lo chọn một số chiên tùy theo số gia đình, để dân chúng giết chiên, cử hành lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 12:28 - Vậy, người Ít-ra-ên làm mọi điều Môi-se và A-rôn dạy bảo họ theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • 新标点和合本 - 他因着信,就守(或作“立”)逾越节,行洒血的礼,免得那灭长子的临近以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,他设立逾越节,在门上洒血,免得那毁灭者加害以色列人的长子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,他设立逾越节,在门上洒血,免得那毁灭者加害以色列人的长子。
  • 当代译本 - 因为信心,他守逾越节,行洒血的礼,免得那位杀长子的伤害以色列人。
  • 圣经新译本 - 因着信,他立了逾越节和洒血的礼,免得那灭命的侵犯以色列人的长子。
  • 中文标准译本 - 因着信,他立 了逾越节和洒血的礼,免得那毁灭长子 的碰以色列人 。
  • 现代标点和合本 - 他因着信,就守 逾越节,行洒血的礼,免得那灭长子的临近以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 他因着信,就守逾越节 ,行洒血的礼,免得那灭长子的临近以色列人。
  • New International Version - By faith he kept the Passover and the application of blood, so that the destroyer of the firstborn would not touch the firstborn of Israel.
  • New International Reader's Version - Because of his faith, Moses was the first to keep the Passover Feast. He commanded the people of Israel to sprinkle blood on their doorways. He did it so that the destroying angel would not touch their oldest sons.
  • English Standard Version - By faith he kept the Passover and sprinkled the blood, so that the Destroyer of the firstborn might not touch them.
  • New Living Translation - It was by faith that Moses commanded the people of Israel to keep the Passover and to sprinkle blood on the doorposts so that the angel of death would not kill their firstborn sons.
  • Christian Standard Bible - By faith he instituted the Passover and the sprinkling of the blood, so that the destroyer of the firstborn might not touch the Israelites.
  • New American Standard Bible - By faith he kept the Passover and the sprinkling of the blood, so that the destroyer of the firstborn would not touch them.
  • New King James Version - By faith he kept the Passover and the sprinkling of blood, lest he who destroyed the firstborn should touch them.
  • Amplified Bible - By faith he kept the Passover and the sprinkling of the blood [on the doorposts], so that the destroyer of the firstborn would not touch them (the firstborn of Israel).
  • American Standard Version - By faith he kept the passover, and the sprinkling of the blood, that the destroyer of the firstborn should not touch them.
  • King James Version - Through faith he kept the passover, and the sprinkling of blood, lest he that destroyed the firstborn should touch them.
  • New English Translation - By faith he kept the Passover and the sprinkling of the blood, so that the one who destroyed the firstborn would not touch them.
  • World English Bible - By faith, he kept the Passover, and the sprinkling of the blood, that the destroyer of the firstborn should not touch them.
  • 新標點和合本 - 他因着信,就守(或譯:立)逾越節,行灑血的禮,免得那滅長子的臨近以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,他設立逾越節,在門上灑血,免得那毀滅者加害以色列人的長子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,他設立逾越節,在門上灑血,免得那毀滅者加害以色列人的長子。
  • 當代譯本 - 因為信心,他守逾越節,行灑血的禮,免得那位殺長子的傷害以色列人。
  • 聖經新譯本 - 因著信,他立了逾越節和灑血的禮,免得那滅命的侵犯以色列人的長子。
  • 呂振中譯本 - 因着信、他立了逾越節,行灑血禮,免得那毁滅者觸害着他們的首生者。
  • 中文標準譯本 - 因著信,他立 了逾越節和灑血的禮,免得那毀滅長子 的碰以色列人 。
  • 現代標點和合本 - 他因著信,就守 逾越節,行灑血的禮,免得那滅長子的臨近以色列人。
  • 文理和合譯本 - 以信而設逾越節、及灑血禮、免滅長子者及於民、
  • 文理委辦譯本 - 摩西有信、守逾越節、用灑血禮、恐殘賊埃及之長子、波及以色列、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有信、則設逾越節、行灑血之禮、免滅 伊及 長子者、害及 以色列 人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復憑信德、而遵守免難節舉行灑血之禮、以免消滅冢息者之臨 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe celebró la Pascua y el rociamiento de la sangre, para que el exterminador de los primogénitos no tocara a los de Israel.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 모세는 유월절과 피 뿌리는 의식을 행하여 맏아들을 죽이는 천사가 이스라엘 백성의 장자들을 건드리지 못하게 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой он совершил Пасху с окроплением дверных косяков кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к семьям израильтян.
  • Восточный перевод - Верой он повелел исраильтянам резать ягнят и окроплять дверные косяки их кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к их семьям .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой он повелел исраильтянам резать ягнят и окроплять дверные косяки их кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к их семьям .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой он повелел исроильтянам резать ягнят и окроплять дверные косяки их кровью, чтобы губитель первенцев не прикоснулся к их семьям .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, il a célébré la Pâque et a fait répandre du sang sur les linteaux des portes pour que l’ange exterminateur ne touche pas les fils aînés des Israélites.
  • リビングバイブル - 信仰によって、モーセは神の指示どおり、小羊の血を家々の門柱に注ぎかけました。こうして、イスラエルの家々の長子(長男)は、神から遣わされた恐ろしい死の使いから守られました。しかしエジプト人の長子は、この死の使いによって全滅したのです。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει πεποίηκεν τὸ πάσχα καὶ τὴν πρόσχυσιν τοῦ αἵματος, ἵνα μὴ ὁ ὀλοθρεύων τὰ πρωτότοκα θίγῃ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει πεποίηκεν τὸ Πάσχα καὶ τὴν πρόσχυσιν τοῦ αἵματος, ἵνα μὴ ὁ ὀλοθρεύων τὰ πρωτότοκα θίγῃ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé celebrou a Páscoa e fez a aspersão do sangue, para que o destruidor não tocasse nos filhos mais velhos dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Weil er Gott glaubte, hielt Mose die Passahfeier und ließ die Türpfosten mit dem Blut eines Lammes bestreichen. So blieben alle Israeliten am Leben, als der Todesengel die ältesten Söhne der Ägypter tötete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเขาถือปัสกาและการประพรมเลือด เพื่อเพชฌฆาตผู้ประหารบุตรหัวปีจะไม่มาแตะต้องลูกหัวปีของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ ท่าน​จึง​ได้​ทำ​พิธี​ปัสกา และ​สั่ง​ให้​ประพรม​เลือด​ด้วย เพื่อ​ผู้​ที่​ทำลาย​บุตร​หัวปี​จะ​ได้​ไม่​แตะต้อง​บุตร​หัวปี​ของ​ชาว​อิสราเอล
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 12:3 - Phải công bố cho toàn dân Ít-ra-ên biết, vào ngày mồng mười tháng này, mỗi gia đình sẽ bắt một con chiên hay một con dê.
  • Xuất Ai Cập 12:4 - Nếu gia đình có ít người, sẽ chung với một gia đình ít người khác trong vòng láng giềng, tính thế nào cho có đủ người ăn hết thịt.
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
  • Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
  • Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
  • Xuất Ai Cập 12:9 - Phải quay nguyên cả con chiên trên lửa, kể cả đầu, chân, và bộ lòng. Đừng luộc thịt chín hoặc tái mà ăn.
  • Xuất Ai Cập 12:10 - Đừng để dành gì cả. Nếu ăn còn thừa, sáng hôm sau phải đốt đi.
  • Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Xuất Ai Cập 12:21 - Môi-se họp các bô lão Ít-ra-ên lại, bảo họ: “Các ông lo chọn một số chiên tùy theo số gia đình, để dân chúng giết chiên, cử hành lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 12:28 - Vậy, người Ít-ra-ên làm mọi điều Môi-se và A-rôn dạy bảo họ theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
圣经
资源
计划
奉献