Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • 新标点和合本 - 信就是所望之事的实底,是未见之事的确据。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 信就是对所盼望之事有把握,对未见之事有确据。
  • 和合本2010(神版-简体) - 信就是对所盼望之事有把握,对未见之事有确据。
  • 当代译本 - 信心是对盼望的事有把握,对还没看见的事很确定。
  • 圣经新译本 - 信就是对所盼望的事的把握,是还看不见之事的明证。
  • 中文标准译本 - 信,是对所盼望的事有把握,对看不见的事有确据。
  • 现代标点和合本 - 信就是所望之事的实底,是未见之事的确据。
  • 和合本(拼音版) - 信就是所望之事的实底,是未见之事的确据。
  • New International Version - Now faith is confidence in what we hope for and assurance about what we do not see.
  • New International Reader's Version - Faith is being sure of what we hope for. It is being sure of what we do not see.
  • English Standard Version - Now faith is the assurance of things hoped for, the conviction of things not seen.
  • New Living Translation - Faith shows the reality of what we hope for; it is the evidence of things we cannot see.
  • The Message - The fundamental fact of existence is that this trust in God, this faith, is the firm foundation under everything that makes life worth living. It’s our handle on what we can’t see. The act of faith is what distinguished our ancestors, set them above the crowd.
  • Christian Standard Bible - Now faith is the reality of what is hoped for, the proof of what is not seen.
  • New American Standard Bible - Now faith is the certainty of things hoped for, a proof of things not seen.
  • New King James Version - Now faith is the substance of things hoped for, the evidence of things not seen.
  • Amplified Bible - Now faith is the assurance (title deed, confirmation) of things hoped for (divinely guaranteed), and the evidence of things not seen [the conviction of their reality—faith comprehends as fact what cannot be experienced by the physical senses].
  • American Standard Version - Now faith is assurance of things hoped for, a conviction of things not seen.
  • King James Version - Now faith is the substance of things hoped for, the evidence of things not seen.
  • New English Translation - Now faith is being sure of what we hope for, being convinced of what we do not see.
  • World English Bible - Now faith is assurance of things hoped for, proof of things not seen.
  • 新標點和合本 - 信就是所望之事的實底,是未見之事的確據。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 信就是對所盼望之事有把握,對未見之事有確據。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 信就是對所盼望之事有把握,對未見之事有確據。
  • 當代譯本 - 信心是對盼望的事有把握,對還沒看見的事很確定。
  • 聖經新譯本 - 信就是對所盼望的事的把握,是還看不見之事的明證。
  • 呂振中譯本 - 信就是對所盼望的事物有把握,對沒有看見的事物能確斷。
  • 中文標準譯本 - 信,是對所盼望的事有把握,對看不見的事有確據。
  • 現代標點和合本 - 信就是所望之事的實底,是未見之事的確據。
  • 文理和合譯本 - 夫信為所望者之基、未見者之據、
  • 文理委辦譯本 - 信則所望若既得、未見而可憑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫信使人以所望者為實、 為實或作為必得 為未見者之據、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信德者、乃所望諸事之確保、而未見諸事之心證也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, la fe es la garantía de lo que se espera, la certeza de lo que no se ve.
  • 현대인의 성경 - 믿음은 우리가 바라는 것들에 대한 실물이며 보이지 않는 것들에 대한 증거입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • Восточный перевод - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • La Bible du Semeur 2015 - La foi est une façon de posséder ce qu’on espère, c’est un moyen d’être sûr des réalités qu’on ne voit pas.
  • リビングバイブル - 信仰とはいったい何でしょう。それは、望んでいることが必ずかなえられるという確信です。また、何が起こるかわからない先にも、その望んでいることが必ず待っていると信じて疑わないことです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔστιν δὲ πίστις ἐλπιζομένων ὑπόστασις, πραγμάτων ἔλεγχος οὐ βλεπομένων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν δὲ πίστις ἐλπιζομένων ὑπόστασις, πραγμάτων ἔλεγχος οὐ βλεπομένων.
  • Nova Versão Internacional - Ora, a fé é a certeza daquilo que esperamos e a prova das coisas que não vemos.
  • Hoffnung für alle - Der Glaube ist der tragende Grund für das, was man hofft: Im Vertrauen zeigt sich jetzt schon, was man noch nicht sieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเชื่อคือความแน่ใจในสิ่งที่เราหวังไว้และมั่นใจในสิ่งที่เรามองไม่เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เชื่อ​คือ ความ​แน่ใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​หวัง​ไว้ และ​มั่นใจ​กับ​สิ่ง​ที่​เรา​มอง​ไม่​เห็น
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Cô-rinh-tô 13:13 - Vậy, chỉ có ba điều tồn tại—Đức tin, hy vọng, và tình yêu—nhưng tình yêu vĩ đại hơn cả.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • 新标点和合本 - 信就是所望之事的实底,是未见之事的确据。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 信就是对所盼望之事有把握,对未见之事有确据。
  • 和合本2010(神版-简体) - 信就是对所盼望之事有把握,对未见之事有确据。
  • 当代译本 - 信心是对盼望的事有把握,对还没看见的事很确定。
  • 圣经新译本 - 信就是对所盼望的事的把握,是还看不见之事的明证。
  • 中文标准译本 - 信,是对所盼望的事有把握,对看不见的事有确据。
  • 现代标点和合本 - 信就是所望之事的实底,是未见之事的确据。
  • 和合本(拼音版) - 信就是所望之事的实底,是未见之事的确据。
  • New International Version - Now faith is confidence in what we hope for and assurance about what we do not see.
  • New International Reader's Version - Faith is being sure of what we hope for. It is being sure of what we do not see.
  • English Standard Version - Now faith is the assurance of things hoped for, the conviction of things not seen.
  • New Living Translation - Faith shows the reality of what we hope for; it is the evidence of things we cannot see.
  • The Message - The fundamental fact of existence is that this trust in God, this faith, is the firm foundation under everything that makes life worth living. It’s our handle on what we can’t see. The act of faith is what distinguished our ancestors, set them above the crowd.
  • Christian Standard Bible - Now faith is the reality of what is hoped for, the proof of what is not seen.
  • New American Standard Bible - Now faith is the certainty of things hoped for, a proof of things not seen.
  • New King James Version - Now faith is the substance of things hoped for, the evidence of things not seen.
  • Amplified Bible - Now faith is the assurance (title deed, confirmation) of things hoped for (divinely guaranteed), and the evidence of things not seen [the conviction of their reality—faith comprehends as fact what cannot be experienced by the physical senses].
  • American Standard Version - Now faith is assurance of things hoped for, a conviction of things not seen.
  • King James Version - Now faith is the substance of things hoped for, the evidence of things not seen.
  • New English Translation - Now faith is being sure of what we hope for, being convinced of what we do not see.
  • World English Bible - Now faith is assurance of things hoped for, proof of things not seen.
  • 新標點和合本 - 信就是所望之事的實底,是未見之事的確據。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 信就是對所盼望之事有把握,對未見之事有確據。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 信就是對所盼望之事有把握,對未見之事有確據。
  • 當代譯本 - 信心是對盼望的事有把握,對還沒看見的事很確定。
  • 聖經新譯本 - 信就是對所盼望的事的把握,是還看不見之事的明證。
  • 呂振中譯本 - 信就是對所盼望的事物有把握,對沒有看見的事物能確斷。
  • 中文標準譯本 - 信,是對所盼望的事有把握,對看不見的事有確據。
  • 現代標點和合本 - 信就是所望之事的實底,是未見之事的確據。
  • 文理和合譯本 - 夫信為所望者之基、未見者之據、
  • 文理委辦譯本 - 信則所望若既得、未見而可憑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫信使人以所望者為實、 為實或作為必得 為未見者之據、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信德者、乃所望諸事之確保、而未見諸事之心證也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, la fe es la garantía de lo que se espera, la certeza de lo que no se ve.
  • 현대인의 성경 - 믿음은 우리가 바라는 것들에 대한 실물이며 보이지 않는 것들에 대한 증거입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • Восточный перевод - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вера – это уверенность в том, чего мы с надеждой ожидаем, подтверждение того, чего мы не видим.
  • La Bible du Semeur 2015 - La foi est une façon de posséder ce qu’on espère, c’est un moyen d’être sûr des réalités qu’on ne voit pas.
  • リビングバイブル - 信仰とはいったい何でしょう。それは、望んでいることが必ずかなえられるという確信です。また、何が起こるかわからない先にも、その望んでいることが必ず待っていると信じて疑わないことです。
  • Nestle Aland 28 - Ἔστιν δὲ πίστις ἐλπιζομένων ὑπόστασις, πραγμάτων ἔλεγχος οὐ βλεπομένων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν δὲ πίστις ἐλπιζομένων ὑπόστασις, πραγμάτων ἔλεγχος οὐ βλεπομένων.
  • Nova Versão Internacional - Ora, a fé é a certeza daquilo que esperamos e a prova das coisas que não vemos.
  • Hoffnung für alle - Der Glaube ist der tragende Grund für das, was man hofft: Im Vertrauen zeigt sich jetzt schon, was man noch nicht sieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเชื่อคือความแน่ใจในสิ่งที่เราหวังไว้และมั่นใจในสิ่งที่เรามองไม่เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เชื่อ​คือ ความ​แน่ใจ​ใน​สิ่ง​ที่​เรา​หวัง​ไว้ และ​มั่นใจ​กับ​สิ่ง​ที่​เรา​มอง​ไม่​เห็น
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Cô-rinh-tô 13:13 - Vậy, chỉ có ba điều tồn tại—Đức tin, hy vọng, và tình yêu—nhưng tình yêu vĩ đại hơn cả.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
圣经
资源
计划
奉献