Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • 新标点和合本 - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸的幔子战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸地的幔子动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸地的幔子动摇。
  • 当代译本 - 我看见古珊的帐篷遭难, 米甸的幔子颤抖。
  • 圣经新译本 - 我看见古珊的帐棚遭难,米甸地的帐幕惊惶。
  • 中文标准译本 - 我看见古珊的帐篷遭难, 米甸地的幔帐颤抖。
  • 现代标点和合本 - 我见古珊的帐篷遭难, 米甸的幔子战兢。
  • 和合本(拼音版) - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸的幔子战兢。
  • New International Version - I saw the tents of Cushan in distress, the dwellings of Midian in anguish.
  • New International Reader's Version - I saw the tents of Cushan in trouble. The people of Midian were suffering greatly.
  • English Standard Version - I saw the tents of Cushan in affliction; the curtains of the land of Midian did tremble.
  • New Living Translation - I see the people of Cushan in distress, and the nation of Midian trembling in terror.
  • Christian Standard Bible - I see the tents of Cushan in distress; the tent curtains of the land of Midian tremble.
  • New American Standard Bible - I saw the tents of Cushan under distress, The tent curtains of the land of Midian were trembling.
  • New King James Version - I saw the tents of Cushan in affliction; The curtains of the land of Midian trembled.
  • Amplified Bible - I [Habakkuk, in my vision] saw the tents of Cushan under distress; The tent curtains of the land of Midian were trembling.
  • American Standard Version - I saw the tents of Cushan in affliction; The curtains of the land of Midian did tremble.
  • King James Version - I saw the tents of Cushan in affliction: and the curtains of the land of Midian did tremble.
  • New English Translation - I see the tents of Cushan overwhelmed by trouble; the tent curtains of the land of Midian are shaking.
  • World English Bible - I saw the tents of Cushan in affliction. The dwellings of the land of Midian trembled.
  • 新標點和合本 - 我見古珊的帳棚遭難, 米甸的幔子戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我見古珊的帳棚遭難, 米甸地的幔子動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我見古珊的帳棚遭難, 米甸地的幔子動搖。
  • 當代譯本 - 我看見古珊的帳篷遭難, 米甸的幔子顫抖。
  • 聖經新譯本 - 我看見古珊的帳棚遭難,米甸地的帳幕驚惶。
  • 呂振中譯本 - 我見 古珊 的帳棚被扯得稀爛 , 米甸 地的幔子輕狂地飄動。
  • 中文標準譯本 - 我看見古珊的帳篷遭難, 米甸地的幔帳顫抖。
  • 現代標點和合本 - 我見古珊的帳篷遭難, 米甸的幔子戰兢。
  • 文理和合譯本 - 我見古珊之幕遭難、米甸之帷動搖、
  • 文理委辦譯本 - 古山之帳遭難、米田之帷震動、我目睹之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見 古珊 之幕遭難、 米甸 之帷震動、
  • Nueva Versión Internacional - He visto afligidos los campamentos de Cusán, y angustiadas las moradas de Madián.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 구산 사람들이 고통을 당하고 미디안 사람들이 떨고 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • Восточный перевод - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu les tentes de Koushân ╵réduites à néant ; les abris de Madian ╵tremblaient, épouvantés.
  • リビングバイブル - クシャンとミデヤンの人々が 恐れおののいているのが見えます。
  • Nova Versão Internacional - Vi a aflição das tendas de Cuchã; tremiam as cortinas das tendas de Midiã.
  • Hoffnung für alle - Ich sehe die Zelte von Kuschan erzittern, und auch die der Midianiter geraten ins Wanken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เห็นเต็นท์ของชาวคูชันตกอยู่ในความทุกข์ยาก และที่อาศัยของชาวมีเดียนก็ตกอยู่ในความทุกข์ทรมาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เห็น​กระโจม​ของ​ชาว​คูชัน​พบ​กับ​ความ​ยาก​ลำบาก ที่​อยู่​ของ​ชาว​มีเดียน​ปวดร้าว
交叉引用
  • Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 31:3 - Môi-se nói với dân chúng: “Một số người phải được trang bị khí giới để đi báo thù người Ma-đi-an, theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 31:4 - Mỗi đại tộc tuyển 1.000 người.”
  • Dân Số Ký 31:5 - Và như vậy, từ trong các đại tộc Ít-ra-ên chọn 12.000 người tham dự trận này.
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Dân Số Ký 31:7 - Trong trận này, họ giết sạch những người đàn ông Ma-đi-an, như Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
  • Dân Số Ký 31:9 - Đạo quân Ít-ra-ên bắt đàn bà, trẻ con Ma-đi-an, thu chiến lợi phẩm gồm bò, chiên, và của cải.
  • Dân Số Ký 31:10 - Họ đốt các thành và trang trại của người Ma-đi-an.
  • Dân Số Ký 31:11 - Họ lấy các chiến lợi phẩm, người, và súc vật,
  • Dân Số Ký 31:12 - đem tất cả người và của cải chiếm được đến trước Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và cộng đồng dân chúng Ít-ra-ên đang cắm trại tại đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
  • Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
  • Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Dân Số Ký 22:3 - Mô-áp càng kinh hoàng vì thấy người Ít-ra-ên đông đảo quá.
  • Dân Số Ký 22:4 - Người Mô-áp bàn với các trưởng lão Ma-đi-an: “Dân này sẽ ăn nuốt chúng ta như bò ăn cỏ vậy!” Vì thế, Ba-lác, vua Mô-áp
  • Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • 新标点和合本 - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸的幔子战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸地的幔子动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸地的幔子动摇。
  • 当代译本 - 我看见古珊的帐篷遭难, 米甸的幔子颤抖。
  • 圣经新译本 - 我看见古珊的帐棚遭难,米甸地的帐幕惊惶。
  • 中文标准译本 - 我看见古珊的帐篷遭难, 米甸地的幔帐颤抖。
  • 现代标点和合本 - 我见古珊的帐篷遭难, 米甸的幔子战兢。
  • 和合本(拼音版) - 我见古珊的帐棚遭难, 米甸的幔子战兢。
  • New International Version - I saw the tents of Cushan in distress, the dwellings of Midian in anguish.
  • New International Reader's Version - I saw the tents of Cushan in trouble. The people of Midian were suffering greatly.
  • English Standard Version - I saw the tents of Cushan in affliction; the curtains of the land of Midian did tremble.
  • New Living Translation - I see the people of Cushan in distress, and the nation of Midian trembling in terror.
  • Christian Standard Bible - I see the tents of Cushan in distress; the tent curtains of the land of Midian tremble.
  • New American Standard Bible - I saw the tents of Cushan under distress, The tent curtains of the land of Midian were trembling.
  • New King James Version - I saw the tents of Cushan in affliction; The curtains of the land of Midian trembled.
  • Amplified Bible - I [Habakkuk, in my vision] saw the tents of Cushan under distress; The tent curtains of the land of Midian were trembling.
  • American Standard Version - I saw the tents of Cushan in affliction; The curtains of the land of Midian did tremble.
  • King James Version - I saw the tents of Cushan in affliction: and the curtains of the land of Midian did tremble.
  • New English Translation - I see the tents of Cushan overwhelmed by trouble; the tent curtains of the land of Midian are shaking.
  • World English Bible - I saw the tents of Cushan in affliction. The dwellings of the land of Midian trembled.
  • 新標點和合本 - 我見古珊的帳棚遭難, 米甸的幔子戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我見古珊的帳棚遭難, 米甸地的幔子動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我見古珊的帳棚遭難, 米甸地的幔子動搖。
  • 當代譯本 - 我看見古珊的帳篷遭難, 米甸的幔子顫抖。
  • 聖經新譯本 - 我看見古珊的帳棚遭難,米甸地的帳幕驚惶。
  • 呂振中譯本 - 我見 古珊 的帳棚被扯得稀爛 , 米甸 地的幔子輕狂地飄動。
  • 中文標準譯本 - 我看見古珊的帳篷遭難, 米甸地的幔帳顫抖。
  • 現代標點和合本 - 我見古珊的帳篷遭難, 米甸的幔子戰兢。
  • 文理和合譯本 - 我見古珊之幕遭難、米甸之帷動搖、
  • 文理委辦譯本 - 古山之帳遭難、米田之帷震動、我目睹之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見 古珊 之幕遭難、 米甸 之帷震動、
  • Nueva Versión Internacional - He visto afligidos los campamentos de Cusán, y angustiadas las moradas de Madián.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 구산 사람들이 고통을 당하고 미디안 사람들이 떨고 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • Восточный перевод - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел кушанские шатры в беде, дома мадианитян в страданиях.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu les tentes de Koushân ╵réduites à néant ; les abris de Madian ╵tremblaient, épouvantés.
  • リビングバイブル - クシャンとミデヤンの人々が 恐れおののいているのが見えます。
  • Nova Versão Internacional - Vi a aflição das tendas de Cuchã; tremiam as cortinas das tendas de Midiã.
  • Hoffnung für alle - Ich sehe die Zelte von Kuschan erzittern, und auch die der Midianiter geraten ins Wanken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เห็นเต็นท์ของชาวคูชันตกอยู่ในความทุกข์ยาก และที่อาศัยของชาวมีเดียนก็ตกอยู่ในความทุกข์ทรมาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เห็น​กระโจม​ของ​ชาว​คูชัน​พบ​กับ​ความ​ยาก​ลำบาก ที่​อยู่​ของ​ชาว​มีเดียน​ปวดร้าว
  • Dân Số Ký 31:2 - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 31:3 - Môi-se nói với dân chúng: “Một số người phải được trang bị khí giới để đi báo thù người Ma-đi-an, theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 31:4 - Mỗi đại tộc tuyển 1.000 người.”
  • Dân Số Ký 31:5 - Và như vậy, từ trong các đại tộc Ít-ra-ên chọn 12.000 người tham dự trận này.
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Dân Số Ký 31:7 - Trong trận này, họ giết sạch những người đàn ông Ma-đi-an, như Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
  • Dân Số Ký 31:9 - Đạo quân Ít-ra-ên bắt đàn bà, trẻ con Ma-đi-an, thu chiến lợi phẩm gồm bò, chiên, và của cải.
  • Dân Số Ký 31:10 - Họ đốt các thành và trang trại của người Ma-đi-an.
  • Dân Số Ký 31:11 - Họ lấy các chiến lợi phẩm, người, và súc vật,
  • Dân Số Ký 31:12 - đem tất cả người và của cải chiếm được đến trước Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và cộng đồng dân chúng Ít-ra-ên đang cắm trại tại đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
  • Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
  • Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Dân Số Ký 22:3 - Mô-áp càng kinh hoàng vì thấy người Ít-ra-ên đông đảo quá.
  • Dân Số Ký 22:4 - Người Mô-áp bàn với các trưởng lão Ma-đi-an: “Dân này sẽ ăn nuốt chúng ta như bò ăn cỏ vậy!” Vì thế, Ba-lác, vua Mô-áp
  • Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
圣经
资源
计划
奉献