Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • 新标点和合本 - 你用敌人的戈矛刺透他战士的头; 他们来如旋风,要将我们分散。 他们所喜爱的是暗中吞吃贫民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你以其戈矛刺透他战士的头; 他们如旋风将我 刮散, 他们喜爱暗中吞吃困苦的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你以其戈矛刺透他战士的头; 他们如旋风将我 刮散, 他们喜爱暗中吞吃困苦的人。
  • 当代译本 - 你用他的矛刺透其勇士的头颅。 他们如旋风而至,要驱散我们, 他们喜好暗中吞噬贫民。
  • 圣经新译本 - 你用他的枪,刺透他战士的头。 他们来如暴风,把我们驱散。 他们的喜好,是暗中吞噬穷人。
  • 中文标准译本 - 你用他的箭射穿他战士的头, 他们如旋风袭来,要把我驱散。 他们狂喜,就像在隐秘处吞吃困苦人。
  • 现代标点和合本 - 你用敌人的戈矛刺透他战士的头, 他们来如旋风,要将我们分散, 他们所喜爱的是暗中吞吃贫民。
  • 和合本(拼音版) - 你用敌人的戈矛刺透他战士的头。 他们来如旋风,要将我们分散, 他们所喜爱的是暗中吞吃贫民。
  • New International Version - With his own spear you pierced his head when his warriors stormed out to scatter us, gloating as though about to devour the wretched who were in hiding.
  • New International Reader's Version - His soldiers rushed out to scatter us. They were laughing at us. They thought they would easily destroy us. They saw us as weak people who were trying to hide. So you wounded Pharaoh’s head with his own spear.
  • English Standard Version - You pierced with his own arrows the heads of his warriors, who came like a whirlwind to scatter me, rejoicing as if to devour the poor in secret.
  • New Living Translation - With his own weapons, you destroyed the chief of those who rushed out like a whirlwind, thinking Israel would be easy prey.
  • Christian Standard Bible - You pierce his head with his own spears; his warriors storm out to scatter us, gloating as if ready to secretly devour the weak.
  • New American Standard Bible - You pierced with his own arrows The head of his leaders. They stormed in to scatter us; Their arrogance was like those Who devour the oppressed in secret.
  • New King James Version - You thrust through with his own arrows The head of his villages. They came out like a whirlwind to scatter me; Their rejoicing was like feasting on the poor in secret.
  • Amplified Bible - With the enemy’s own spears, You pierced The head of his hordes. They stormed out to scatter us, Rejoicing like those Who secretly devour the oppressed [of Israel].
  • American Standard Version - Thou didst pierce with his own staves the head of his warriors: They came as a whirlwind to scatter me; Their rejoicing was as to devour the poor secretly.
  • King James Version - Thou didst strike through with his staves the head of his villages: they came out as a whirlwind to scatter me: their rejoicing was as to devour the poor secretly.
  • New English Translation - You pierce the heads of his warriors with a spear. They storm forward to scatter us; they shout with joy as if they were plundering the poor with no opposition.
  • World English Bible - You pierced the heads of his warriors with their own spears. They came as a whirlwind to scatter me, gloating as if to devour the wretched in secret.
  • 新標點和合本 - 你用敵人的戈矛刺透他戰士的頭; 他們來如旋風,要將我們分散。 他們所喜愛的是暗中吞吃貧民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你以其戈矛刺透他戰士的頭; 他們如旋風將我 颳散, 他們喜愛暗中吞吃困苦的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你以其戈矛刺透他戰士的頭; 他們如旋風將我 颳散, 他們喜愛暗中吞吃困苦的人。
  • 當代譯本 - 你用他的矛刺透其勇士的頭顱。 他們如旋風而至,要驅散我們, 他們喜好暗中吞噬貧民。
  • 聖經新譯本 - 你用他的槍,刺透他戰士的頭。 他們來如暴風,把我們驅散。 他們的喜好,是暗中吞噬窮人。
  • 呂振中譯本 - 你用你的 戈矛刺透了他戰士的頭; 這些戰士就是前來如暴風、 要使我分散的; 他們所喜愛的 是要在暗中吞喫貧民。
  • 中文標準譯本 - 你用他的箭射穿他戰士的頭, 他們如旋風襲來,要把我驅散。 他們狂喜,就像在隱祕處吞吃困苦人。
  • 現代標點和合本 - 你用敵人的戈矛刺透他戰士的頭, 他們來如旋風,要將我們分散, 他們所喜愛的是暗中吞吃貧民。
  • 文理和合譯本 - 爾以戈矛、刺其戰士之首、彼眾來如颶風、使我四散、其所喜者、暗噬貧民、
  • 文理委辦譯本 - 敵至若颶風、欲使余四散、暗噬貧民、彼之所喜惟爾、以厥戈矛、殲其巨魁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵至若狂風、欲使我四散、暗噬貧民、乃其所喜、惟主以戈矛、刺其將帥之首、 或作主以戈矛刺敵將帥之首彼至如狂風欲使我四散彼之所喜乃暗中殘害貧民
  • Nueva Versión Internacional - Con tu lanza les partiste la cabeza a sus guerreros, que enfurecidos querían dispersarme, que con placer arrogante se lanzaron contra mí, como quien se lanza contra un pobre indefenso.
  • 현대인의 성경 - 그들이 폭풍처럼 밀어닥쳐 우리를 흩어 버리고 몰래 가난한 자를 삼키는 자들처럼 기뻐하나 주께서 그 두목의 머리를 그의 창으로 찌르셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Его собственным копьем Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • Восточный перевод - Его собственным копьём Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его собственным копьём Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его собственным копьём Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu transperces la tête ╵de l’ennemi ╵avec ses propres flèches, alors qu’il arrivait ╵comme un vent d’ouragan ╵dans le but de nous disperser. Déjà nos ennemis ╵se réjouissaient, comptant bien dévorer ╵l’opprimé en secret .
  • リビングバイブル - イスラエルなど物の数ではないと、 つむじ風のようにやって来た者たちを、 彼らの武器で滅ぼしました。
  • Nova Versão Internacional - Com as suas próprias flechas lhe atravessaste a cabeça, quando os seus guerreiros saíram como um furacão para nos espalhar com maldoso prazer, como se estivessem prestes a devorar o necessitado em seu esconderijo.
  • Hoffnung für alle - Seine Heerführer sind entschlossen, uns zu vernichten. Schon stürmen sie heran und freuen sich darauf, uns Wehrlose in einen Hinterhalt zu locken und zu töten wie ein Löwe seine Beute. Doch du durchbohrst sie mit ihren eigenen Pfeilen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงใช้หอกของเขาเองแทงศีรษะของเขา เมื่อเหล่านักรบของเขาบุกมาเพื่อตีข้าพระองค์ทั้งหลายให้กระจัดกระจาย ยิ้มเยาะราวกับจะเข้ามากัดกิน คนน่าเวทนาซึ่งซุ่มซ่อนตัวอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​หัวหน้า​ประชาชน​ถูก​แทง​ด้วย​หลาว​ของ​เขา​เอง เมื่อ​บรรดา​นักรบ​ของ​เขา​วิ่ง​กรู​กัน​ออกมา​และ​ทำ​ให้​พวก​เรา​กระจัด​กระจาย​ไป เขา​สะใจ​ที่​ได้​บีบคั้น​คน​เป็น​ทุกข์​อย่าง​ลับๆ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 1:15 - Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, ra lệnh cho các cô đỡ của người Hê-bơ-rơ là Siếp-ra và Phu-a
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 11:4 - Môi-se nói với Pha-ra-ôn: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vào quãng giữa đêm nay, Ta sẽ tuần hành Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
  • Xuất Ai Cập 11:6 - Tiếng khóc bi thương ai oán sẽ vang khắp Ai Cập; từ xưa, việc này chưa xảy ra bao giờ, trong tương lai cũng sẽ chẳng xảy ra nữa.
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
  • Xuất Ai Cập 14:9 - Người Ai Cập gồm ngựa, xe, lính kỵ, lính bộ cùng Pha-ra-ôn và quân đội đuổi kịp người Ít-ra-ên, gặp họ đang cắm trại dọc bờ biển gần Phi Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh Sê-phôn.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • 新标点和合本 - 你用敌人的戈矛刺透他战士的头; 他们来如旋风,要将我们分散。 他们所喜爱的是暗中吞吃贫民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你以其戈矛刺透他战士的头; 他们如旋风将我 刮散, 他们喜爱暗中吞吃困苦的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你以其戈矛刺透他战士的头; 他们如旋风将我 刮散, 他们喜爱暗中吞吃困苦的人。
  • 当代译本 - 你用他的矛刺透其勇士的头颅。 他们如旋风而至,要驱散我们, 他们喜好暗中吞噬贫民。
  • 圣经新译本 - 你用他的枪,刺透他战士的头。 他们来如暴风,把我们驱散。 他们的喜好,是暗中吞噬穷人。
  • 中文标准译本 - 你用他的箭射穿他战士的头, 他们如旋风袭来,要把我驱散。 他们狂喜,就像在隐秘处吞吃困苦人。
  • 现代标点和合本 - 你用敌人的戈矛刺透他战士的头, 他们来如旋风,要将我们分散, 他们所喜爱的是暗中吞吃贫民。
  • 和合本(拼音版) - 你用敌人的戈矛刺透他战士的头。 他们来如旋风,要将我们分散, 他们所喜爱的是暗中吞吃贫民。
  • New International Version - With his own spear you pierced his head when his warriors stormed out to scatter us, gloating as though about to devour the wretched who were in hiding.
  • New International Reader's Version - His soldiers rushed out to scatter us. They were laughing at us. They thought they would easily destroy us. They saw us as weak people who were trying to hide. So you wounded Pharaoh’s head with his own spear.
  • English Standard Version - You pierced with his own arrows the heads of his warriors, who came like a whirlwind to scatter me, rejoicing as if to devour the poor in secret.
  • New Living Translation - With his own weapons, you destroyed the chief of those who rushed out like a whirlwind, thinking Israel would be easy prey.
  • Christian Standard Bible - You pierce his head with his own spears; his warriors storm out to scatter us, gloating as if ready to secretly devour the weak.
  • New American Standard Bible - You pierced with his own arrows The head of his leaders. They stormed in to scatter us; Their arrogance was like those Who devour the oppressed in secret.
  • New King James Version - You thrust through with his own arrows The head of his villages. They came out like a whirlwind to scatter me; Their rejoicing was like feasting on the poor in secret.
  • Amplified Bible - With the enemy’s own spears, You pierced The head of his hordes. They stormed out to scatter us, Rejoicing like those Who secretly devour the oppressed [of Israel].
  • American Standard Version - Thou didst pierce with his own staves the head of his warriors: They came as a whirlwind to scatter me; Their rejoicing was as to devour the poor secretly.
  • King James Version - Thou didst strike through with his staves the head of his villages: they came out as a whirlwind to scatter me: their rejoicing was as to devour the poor secretly.
  • New English Translation - You pierce the heads of his warriors with a spear. They storm forward to scatter us; they shout with joy as if they were plundering the poor with no opposition.
  • World English Bible - You pierced the heads of his warriors with their own spears. They came as a whirlwind to scatter me, gloating as if to devour the wretched in secret.
  • 新標點和合本 - 你用敵人的戈矛刺透他戰士的頭; 他們來如旋風,要將我們分散。 他們所喜愛的是暗中吞吃貧民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你以其戈矛刺透他戰士的頭; 他們如旋風將我 颳散, 他們喜愛暗中吞吃困苦的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你以其戈矛刺透他戰士的頭; 他們如旋風將我 颳散, 他們喜愛暗中吞吃困苦的人。
  • 當代譯本 - 你用他的矛刺透其勇士的頭顱。 他們如旋風而至,要驅散我們, 他們喜好暗中吞噬貧民。
  • 聖經新譯本 - 你用他的槍,刺透他戰士的頭。 他們來如暴風,把我們驅散。 他們的喜好,是暗中吞噬窮人。
  • 呂振中譯本 - 你用你的 戈矛刺透了他戰士的頭; 這些戰士就是前來如暴風、 要使我分散的; 他們所喜愛的 是要在暗中吞喫貧民。
  • 中文標準譯本 - 你用他的箭射穿他戰士的頭, 他們如旋風襲來,要把我驅散。 他們狂喜,就像在隱祕處吞吃困苦人。
  • 現代標點和合本 - 你用敵人的戈矛刺透他戰士的頭, 他們來如旋風,要將我們分散, 他們所喜愛的是暗中吞吃貧民。
  • 文理和合譯本 - 爾以戈矛、刺其戰士之首、彼眾來如颶風、使我四散、其所喜者、暗噬貧民、
  • 文理委辦譯本 - 敵至若颶風、欲使余四散、暗噬貧民、彼之所喜惟爾、以厥戈矛、殲其巨魁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵至若狂風、欲使我四散、暗噬貧民、乃其所喜、惟主以戈矛、刺其將帥之首、 或作主以戈矛刺敵將帥之首彼至如狂風欲使我四散彼之所喜乃暗中殘害貧民
  • Nueva Versión Internacional - Con tu lanza les partiste la cabeza a sus guerreros, que enfurecidos querían dispersarme, que con placer arrogante se lanzaron contra mí, como quien se lanza contra un pobre indefenso.
  • 현대인의 성경 - 그들이 폭풍처럼 밀어닥쳐 우리를 흩어 버리고 몰래 가난한 자를 삼키는 자들처럼 기뻐하나 주께서 그 두목의 머리를 그의 창으로 찌르셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Его собственным копьем Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • Восточный перевод - Его собственным копьём Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его собственным копьём Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его собственным копьём Ты пронзил ему голову, когда его воины, как вихрь, ринулись, чтобы разбить нас. Они торжествовали, словно те, кто тайком обкрадывает бедняка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu transperces la tête ╵de l’ennemi ╵avec ses propres flèches, alors qu’il arrivait ╵comme un vent d’ouragan ╵dans le but de nous disperser. Déjà nos ennemis ╵se réjouissaient, comptant bien dévorer ╵l’opprimé en secret .
  • リビングバイブル - イスラエルなど物の数ではないと、 つむじ風のようにやって来た者たちを、 彼らの武器で滅ぼしました。
  • Nova Versão Internacional - Com as suas próprias flechas lhe atravessaste a cabeça, quando os seus guerreiros saíram como um furacão para nos espalhar com maldoso prazer, como se estivessem prestes a devorar o necessitado em seu esconderijo.
  • Hoffnung für alle - Seine Heerführer sind entschlossen, uns zu vernichten. Schon stürmen sie heran und freuen sich darauf, uns Wehrlose in einen Hinterhalt zu locken und zu töten wie ein Löwe seine Beute. Doch du durchbohrst sie mit ihren eigenen Pfeilen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงใช้หอกของเขาเองแทงศีรษะของเขา เมื่อเหล่านักรบของเขาบุกมาเพื่อตีข้าพระองค์ทั้งหลายให้กระจัดกระจาย ยิ้มเยาะราวกับจะเข้ามากัดกิน คนน่าเวทนาซึ่งซุ่มซ่อนตัวอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​หัวหน้า​ประชาชน​ถูก​แทง​ด้วย​หลาว​ของ​เขา​เอง เมื่อ​บรรดา​นักรบ​ของ​เขา​วิ่ง​กรู​กัน​ออกมา​และ​ทำ​ให้​พวก​เรา​กระจัด​กระจาย​ไป เขา​สะใจ​ที่​ได้​บีบคั้น​คน​เป็น​ทุกข์​อย่าง​ลับๆ
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 1:15 - Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, ra lệnh cho các cô đỡ của người Hê-bơ-rơ là Siếp-ra và Phu-a
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 11:4 - Môi-se nói với Pha-ra-ôn: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vào quãng giữa đêm nay, Ta sẽ tuần hành Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
  • Xuất Ai Cập 11:6 - Tiếng khóc bi thương ai oán sẽ vang khắp Ai Cập; từ xưa, việc này chưa xảy ra bao giờ, trong tương lai cũng sẽ chẳng xảy ra nữa.
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
  • Xuất Ai Cập 14:9 - Người Ai Cập gồm ngựa, xe, lính kỵ, lính bộ cùng Pha-ra-ôn và quân đội đuổi kịp người Ít-ra-ên, gặp họ đang cắm trại dọc bờ biển gần Phi Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh Sê-phôn.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
圣经
资源
计划
奉献