Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
  • 新标点和合本 - 约瑟对法老说:“法老的梦乃是一个。 神已将所要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟对法老说:“法老的梦是同一个。上帝已把要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟对法老说:“法老的梦是同一个。 神已把要做的事指示法老了。
  • 当代译本 - 约瑟对法老说:“王的梦都是同一个意思,上帝已经借着梦把祂将要做的事指示王了。
  • 圣经新译本 - 约瑟对法老说:“法老的梦都是同一个意思, 神已经把所要作的事告诉法老了。
  • 中文标准译本 - 约瑟就对法老说:“法老的两个梦原是一个,神已经把所要做的事告诉法老了。
  • 现代标点和合本 - 约瑟对法老说:“法老的梦乃是一个,神已将所要做的事指示法老了。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟对法老说:“法老的梦乃是一个,上帝已将所要作的事指示法老了。
  • New International Version - Then Joseph said to Pharaoh, “The dreams of Pharaoh are one and the same. God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • New International Reader's Version - Then Joseph said to Pharaoh, “Both of Pharaoh’s dreams have the same meaning. God has shown Pharaoh what he is about to do.
  • English Standard Version - Then Joseph said to Pharaoh, “The dreams of Pharaoh are one; God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • New Living Translation - Joseph responded, “Both of Pharaoh’s dreams mean the same thing. God is telling Pharaoh in advance what he is about to do.
  • The Message - Joseph said to Pharaoh, “Pharaoh’s two dreams both mean the same thing. God is telling Pharaoh what he is going to do. The seven healthy cows are seven years and the seven healthy ears of grain are seven years—they’re the same dream. The seven sick and ugly cows that followed them up are seven years and the seven scrawny ears of grain dried out by the east wind are the same—seven years of famine.
  • Christian Standard Bible - Then Joseph said to Pharaoh, “Pharaoh’s dreams mean the same thing. God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • New American Standard Bible - And Joseph said to Pharaoh, “Pharaoh’s dreams are one and the same; God has told to Pharaoh what He is about to do.
  • New King James Version - Then Joseph said to Pharaoh, “The dreams of Pharaoh are one; God has shown Pharaoh what He is about to do:
  • Amplified Bible - Then Joseph said to Pharaoh, “The [two] dreams are one [and the same and have one interpretation]; God has shown Pharaoh what He is about to do.
  • American Standard Version - And Joseph said unto Pharaoh, The dream of Pharaoh is one: what God is about to do he hath declared unto Pharaoh.
  • King James Version - And Joseph said unto Pharaoh, The dream of Pharaoh is one: God hath shewed Pharaoh what he is about to do.
  • New English Translation - Then Joseph said to Pharaoh, “Both dreams of Pharaoh have the same meaning. God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • World English Bible - Joseph said to Pharaoh, “The dream of Pharaoh is one. What God is about to do he has declared to Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 約瑟對法老說:「法老的夢乃是一個。神已將所要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟對法老說:「法老的夢是同一個。上帝已把要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟對法老說:「法老的夢是同一個。 神已把要做的事指示法老了。
  • 當代譯本 - 約瑟對法老說:「王的夢都是同一個意思,上帝已經藉著夢把祂將要做的事指示王了。
  • 聖經新譯本 - 約瑟對法老說:“法老的夢都是同一個意思, 神已經把所要作的事告訴法老了。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 對 法老 說:『 法老 的夢就是一個;上帝所要作的事、他已經告訴 法老 了。
  • 中文標準譯本 - 約瑟就對法老說:「法老的兩個夢原是一個,神已經把所要做的事告訴法老了。
  • 現代標點和合本 - 約瑟對法老說:「法老的夢乃是一個,神已將所要做的事指示法老了。
  • 文理和合譯本 - 約瑟謂法老曰、法老之夢一也、上帝以所欲為、示於法老、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟告法老曰、法老之夢、其兆維一、上帝有所為、先示於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 告 法老 曰、 法老 之夢、其兆維一、天主以將行之事、先示 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - José le explicó al faraón: —En realidad, los dos sueños del faraón son uno solo. Dios le ha anunciado lo que está por hacer.
  • 현대인의 성경 - 그러자 요셉이 바로에게 말하였다. “그 두 가지 꿈은 한 가지 일을 뜻합니다. 하나님이 앞으로 일어날 일을 왕에게 보이신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Бог открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • Восточный перевод - Юсуф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Всевышний открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Аллах открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Всевышний открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph dit au pharaon : Ce que le pharaon a rêvé constitue un seul et même rêve. Dieu a révélé au pharaon ce qu’il va faire.
  • リビングバイブル - 「夢は二つとも同じ意味でございます。神様が、これからエジプトでなさろうとしていることをお告げになったのです。
  • Nova Versão Internacional - “O faraó teve um único sonho”, disse-lhe José. “Deus revelou ao faraó o que ele está para fazer.
  • Hoffnung für alle - »Beide Träume bedeuten dasselbe«, erklärte Josef. »Gott sagt dir, was er vorhat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟทูลฟาโรห์ว่า “ความฝันทั้งสองนี้หมายความถึงสิ่งเดียวกัน พระเจ้าทรงเปิดเผยแก่ฟาโรห์ถึงสิ่งที่พระองค์จะทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​จึง​พูด​กับ​ฟาโรห์​ว่า “ฝัน​ของ​ฟาโรห์​มี​ความหมาย​เดียวกัน พระ​เจ้า​ได้​เผย​ให้​ฟาโรห์​ทราบ​ถึง​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กำลัง​จะ​กระทำ
交叉引用
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Giô-suê 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Mác 13:23 - Các con phải đề phòng! Ta đã nói trước mọi việc rồi!
  • Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
  • 新标点和合本 - 约瑟对法老说:“法老的梦乃是一个。 神已将所要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟对法老说:“法老的梦是同一个。上帝已把要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟对法老说:“法老的梦是同一个。 神已把要做的事指示法老了。
  • 当代译本 - 约瑟对法老说:“王的梦都是同一个意思,上帝已经借着梦把祂将要做的事指示王了。
  • 圣经新译本 - 约瑟对法老说:“法老的梦都是同一个意思, 神已经把所要作的事告诉法老了。
  • 中文标准译本 - 约瑟就对法老说:“法老的两个梦原是一个,神已经把所要做的事告诉法老了。
  • 现代标点和合本 - 约瑟对法老说:“法老的梦乃是一个,神已将所要做的事指示法老了。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟对法老说:“法老的梦乃是一个,上帝已将所要作的事指示法老了。
  • New International Version - Then Joseph said to Pharaoh, “The dreams of Pharaoh are one and the same. God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • New International Reader's Version - Then Joseph said to Pharaoh, “Both of Pharaoh’s dreams have the same meaning. God has shown Pharaoh what he is about to do.
  • English Standard Version - Then Joseph said to Pharaoh, “The dreams of Pharaoh are one; God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • New Living Translation - Joseph responded, “Both of Pharaoh’s dreams mean the same thing. God is telling Pharaoh in advance what he is about to do.
  • The Message - Joseph said to Pharaoh, “Pharaoh’s two dreams both mean the same thing. God is telling Pharaoh what he is going to do. The seven healthy cows are seven years and the seven healthy ears of grain are seven years—they’re the same dream. The seven sick and ugly cows that followed them up are seven years and the seven scrawny ears of grain dried out by the east wind are the same—seven years of famine.
  • Christian Standard Bible - Then Joseph said to Pharaoh, “Pharaoh’s dreams mean the same thing. God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • New American Standard Bible - And Joseph said to Pharaoh, “Pharaoh’s dreams are one and the same; God has told to Pharaoh what He is about to do.
  • New King James Version - Then Joseph said to Pharaoh, “The dreams of Pharaoh are one; God has shown Pharaoh what He is about to do:
  • Amplified Bible - Then Joseph said to Pharaoh, “The [two] dreams are one [and the same and have one interpretation]; God has shown Pharaoh what He is about to do.
  • American Standard Version - And Joseph said unto Pharaoh, The dream of Pharaoh is one: what God is about to do he hath declared unto Pharaoh.
  • King James Version - And Joseph said unto Pharaoh, The dream of Pharaoh is one: God hath shewed Pharaoh what he is about to do.
  • New English Translation - Then Joseph said to Pharaoh, “Both dreams of Pharaoh have the same meaning. God has revealed to Pharaoh what he is about to do.
  • World English Bible - Joseph said to Pharaoh, “The dream of Pharaoh is one. What God is about to do he has declared to Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 約瑟對法老說:「法老的夢乃是一個。神已將所要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟對法老說:「法老的夢是同一個。上帝已把要做的事指示法老了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟對法老說:「法老的夢是同一個。 神已把要做的事指示法老了。
  • 當代譯本 - 約瑟對法老說:「王的夢都是同一個意思,上帝已經藉著夢把祂將要做的事指示王了。
  • 聖經新譯本 - 約瑟對法老說:“法老的夢都是同一個意思, 神已經把所要作的事告訴法老了。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 對 法老 說:『 法老 的夢就是一個;上帝所要作的事、他已經告訴 法老 了。
  • 中文標準譯本 - 約瑟就對法老說:「法老的兩個夢原是一個,神已經把所要做的事告訴法老了。
  • 現代標點和合本 - 約瑟對法老說:「法老的夢乃是一個,神已將所要做的事指示法老了。
  • 文理和合譯本 - 約瑟謂法老曰、法老之夢一也、上帝以所欲為、示於法老、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟告法老曰、法老之夢、其兆維一、上帝有所為、先示於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 告 法老 曰、 法老 之夢、其兆維一、天主以將行之事、先示 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - José le explicó al faraón: —En realidad, los dos sueños del faraón son uno solo. Dios le ha anunciado lo que está por hacer.
  • 현대인의 성경 - 그러자 요셉이 바로에게 말하였다. “그 두 가지 꿈은 한 가지 일을 뜻합니다. 하나님이 앞으로 일어날 일을 왕에게 보이신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Бог открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • Восточный перевод - Юсуф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Всевышний открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Аллах открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф сказал фараону: – Смысл обоих снов фараона один. Всевышний открыл фараону, что Он собирается сделать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph dit au pharaon : Ce que le pharaon a rêvé constitue un seul et même rêve. Dieu a révélé au pharaon ce qu’il va faire.
  • リビングバイブル - 「夢は二つとも同じ意味でございます。神様が、これからエジプトでなさろうとしていることをお告げになったのです。
  • Nova Versão Internacional - “O faraó teve um único sonho”, disse-lhe José. “Deus revelou ao faraó o que ele está para fazer.
  • Hoffnung für alle - »Beide Träume bedeuten dasselbe«, erklärte Josef. »Gott sagt dir, was er vorhat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟทูลฟาโรห์ว่า “ความฝันทั้งสองนี้หมายความถึงสิ่งเดียวกัน พระเจ้าทรงเปิดเผยแก่ฟาโรห์ถึงสิ่งที่พระองค์จะทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​จึง​พูด​กับ​ฟาโรห์​ว่า “ฝัน​ของ​ฟาโรห์​มี​ความหมาย​เดียวกัน พระ​เจ้า​ได้​เผย​ให้​ฟาโรห์​ทราบ​ถึง​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กำลัง​จะ​กระทำ
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Giô-suê 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Mác 13:23 - Các con phải đề phòng! Ta đã nói trước mọi việc rồi!
  • Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
圣经
资源
计划
奉献