Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • 新标点和合本 - 耶和华见利亚失宠(原文作“被恨”。下同),就使她生育,拉结却不生育。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • 当代译本 - 耶和华看见利亚失宠,就使利亚生育,但拉结却不生育。
  • 圣经新译本 - 耶和华见利亚失宠,就使她生育,拉结却不生育。
  • 中文标准译本 - 耶和华见莉亚被嫌弃 ,就使她能生育 ;拉结却不能生育。
  • 现代标点和合本 - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • New International Version - When the Lord saw that Leah was not loved, he enabled her to conceive, but Rachel remained childless.
  • New International Reader's Version - The Lord saw that Jacob didn’t love Leah as much as he loved Rachel. So he let Leah have children. But Rachel wasn’t able to have children.
  • English Standard Version - When the Lord saw that Leah was hated, he opened her womb, but Rachel was barren.
  • New Living Translation - When the Lord saw that Leah was unloved, he enabled her to have children, but Rachel could not conceive.
  • The Message - When God realized that Leah was unloved, he opened her womb. But Rachel was barren. Leah became pregnant and had a son. She named him Reuben (Look-It’s-a-Boy!). “This is a sign,” she said, “that God has seen my misery; and a sign that now my husband will love me.”
  • Christian Standard Bible - When the Lord saw that Leah was neglected, he opened her womb; but Rachel was unable to conceive.
  • New American Standard Bible - Now the Lord saw that Leah was unloved, and He opened her womb, but Rachel was unable to have children.
  • New King James Version - When the Lord saw that Leah was unloved, He opened her womb; but Rachel was barren.
  • Amplified Bible - Now when the Lord saw that Leah was unloved, He made her able to bear children, but Rachel was barren.
  • American Standard Version - And Jehovah saw that Leah was hated, and he opened her womb: but Rachel was barren.
  • King James Version - And when the Lord saw that Leah was hated, he opened her womb: but Rachel was barren.
  • New English Translation - When the Lord saw that Leah was unloved, he enabled her to become pregnant while Rachel remained childless.
  • World English Bible - Yahweh saw that Leah was hated, and he opened her womb, but Rachel was barren.
  • 新標點和合本 - 耶和華見利亞失寵(原文是被恨;下同),就使她生育,拉結卻不生育。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華見利亞失寵 ,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華見利亞失寵 ,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 當代譯本 - 耶和華看見利亞失寵,就使利亞生育,但拉結卻不生育。
  • 聖經新譯本 - 耶和華見利亞失寵,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 呂振中譯本 - 永恆主見 利亞 少得寵愛,就開她的子宮 使她受孕 ;而 拉結 卻不能生育。
  • 中文標準譯本 - 耶和華見莉亞被嫌棄 ,就使她能生育 ;拉結卻不能生育。
  • 現代標點和合本 - 耶和華見利亞失寵 ,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 文理和合譯本 - 耶和華視利亞不見寵、賜之生育、惟拉結不妊、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華知利亞不見寵、故賜生育、惟拉結不妊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主知 利亞 不見寵、故使之生育、惟 拉結 不孕、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor vio que Lea no era amada, le concedió hijos. Mientras tanto, Raquel permaneció estéril.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 레아가 사랑을 받지 못하는 것을 보시고 그녀에게 아이를 가질 수 있게 하셨다. 그러나 라헬에게는 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь увидел, что Лия нелюбима, Он открыл ей чрево , а Рахиль была бесплодна.
  • Восточный перевод - Когда Вечный увидел, что Лия нелюбима, Он сделал её плодовитой, а Рахиля была бесплодна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный увидел, что Лия нелюбима, Он сделал её плодовитой, а Рахиля была бесплодна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный увидел, что Лия нелюбима, Он сделал её плодовитой, а Рахиля была бесплодна.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel vit que Léa était mal aimée et il lui accorda des enfants, tandis que Rachel était stérile.
  • リビングバイブル - ヤコブがレアに冷たくするので、主は彼女に子どもを授け、ラケルには子どもがいませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor viu que Lia era desprezada, concedeu-lhe filhos; Raquel, porém, era estéril.
  • Hoffnung für alle - Als der Herr sah, dass Lea nicht geliebt wurde, schenkte er ihr Kinder, während Rahel kinderlos blieb.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นว่ายาโคบไม่ได้รักเลอาห์ พระองค์จึงทรงให้นางมีบุตร แต่ราเชลเป็นหมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​ว่า​เลอาห์​เป็น​ที่​เกลียด​ชัง พระ​องค์​จึง​เปิด​ครรภ์​ของ​นาง แต่​ราเชล​เป็น​หมัน
交叉引用
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • 新标点和合本 - 耶和华见利亚失宠(原文作“被恨”。下同),就使她生育,拉结却不生育。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • 当代译本 - 耶和华看见利亚失宠,就使利亚生育,但拉结却不生育。
  • 圣经新译本 - 耶和华见利亚失宠,就使她生育,拉结却不生育。
  • 中文标准译本 - 耶和华见莉亚被嫌弃 ,就使她能生育 ;拉结却不能生育。
  • 现代标点和合本 - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华见利亚失宠 ,就使她生育,拉结却不生育。
  • New International Version - When the Lord saw that Leah was not loved, he enabled her to conceive, but Rachel remained childless.
  • New International Reader's Version - The Lord saw that Jacob didn’t love Leah as much as he loved Rachel. So he let Leah have children. But Rachel wasn’t able to have children.
  • English Standard Version - When the Lord saw that Leah was hated, he opened her womb, but Rachel was barren.
  • New Living Translation - When the Lord saw that Leah was unloved, he enabled her to have children, but Rachel could not conceive.
  • The Message - When God realized that Leah was unloved, he opened her womb. But Rachel was barren. Leah became pregnant and had a son. She named him Reuben (Look-It’s-a-Boy!). “This is a sign,” she said, “that God has seen my misery; and a sign that now my husband will love me.”
  • Christian Standard Bible - When the Lord saw that Leah was neglected, he opened her womb; but Rachel was unable to conceive.
  • New American Standard Bible - Now the Lord saw that Leah was unloved, and He opened her womb, but Rachel was unable to have children.
  • New King James Version - When the Lord saw that Leah was unloved, He opened her womb; but Rachel was barren.
  • Amplified Bible - Now when the Lord saw that Leah was unloved, He made her able to bear children, but Rachel was barren.
  • American Standard Version - And Jehovah saw that Leah was hated, and he opened her womb: but Rachel was barren.
  • King James Version - And when the Lord saw that Leah was hated, he opened her womb: but Rachel was barren.
  • New English Translation - When the Lord saw that Leah was unloved, he enabled her to become pregnant while Rachel remained childless.
  • World English Bible - Yahweh saw that Leah was hated, and he opened her womb, but Rachel was barren.
  • 新標點和合本 - 耶和華見利亞失寵(原文是被恨;下同),就使她生育,拉結卻不生育。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華見利亞失寵 ,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華見利亞失寵 ,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 當代譯本 - 耶和華看見利亞失寵,就使利亞生育,但拉結卻不生育。
  • 聖經新譯本 - 耶和華見利亞失寵,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 呂振中譯本 - 永恆主見 利亞 少得寵愛,就開她的子宮 使她受孕 ;而 拉結 卻不能生育。
  • 中文標準譯本 - 耶和華見莉亞被嫌棄 ,就使她能生育 ;拉結卻不能生育。
  • 現代標點和合本 - 耶和華見利亞失寵 ,就使她生育,拉結卻不生育。
  • 文理和合譯本 - 耶和華視利亞不見寵、賜之生育、惟拉結不妊、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華知利亞不見寵、故賜生育、惟拉結不妊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主知 利亞 不見寵、故使之生育、惟 拉結 不孕、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor vio que Lea no era amada, le concedió hijos. Mientras tanto, Raquel permaneció estéril.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 레아가 사랑을 받지 못하는 것을 보시고 그녀에게 아이를 가질 수 있게 하셨다. 그러나 라헬에게는 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь увидел, что Лия нелюбима, Он открыл ей чрево , а Рахиль была бесплодна.
  • Восточный перевод - Когда Вечный увидел, что Лия нелюбима, Он сделал её плодовитой, а Рахиля была бесплодна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный увидел, что Лия нелюбима, Он сделал её плодовитой, а Рахиля была бесплодна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный увидел, что Лия нелюбима, Он сделал её плодовитой, а Рахиля была бесплодна.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel vit que Léa était mal aimée et il lui accorda des enfants, tandis que Rachel était stérile.
  • リビングバイブル - ヤコブがレアに冷たくするので、主は彼女に子どもを授け、ラケルには子どもがいませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor viu que Lia era desprezada, concedeu-lhe filhos; Raquel, porém, era estéril.
  • Hoffnung für alle - Als der Herr sah, dass Lea nicht geliebt wurde, schenkte er ihr Kinder, während Rahel kinderlos blieb.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นว่ายาโคบไม่ได้รักเลอาห์ พระองค์จึงทรงให้นางมีบุตร แต่ราเชลเป็นหมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​ว่า​เลอาห์​เป็น​ที่​เกลียด​ชัง พระ​องค์​จึง​เปิด​ครรภ์​ของ​นาง แต่​ราเชล​เป็น​หมัน
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
圣经
资源
计划
奉献