逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
- 新标点和合本 - 你必倚靠刀剑度日, 又必侍奉你的兄弟; 到你强盛的时候, 必从你颈项上挣开他的轭。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必倚靠刀剑度日, 又必服侍你的兄弟; 到你强盛的时候, 必从你颈项上挣开他的轭。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必倚靠刀剑度日, 又必服侍你的兄弟; 到你强盛的时候, 必从你颈项上挣开他的轭。
- 当代译本 - 你必倚靠刀剑生活, 又必服侍你的弟弟。 到你无法忍受的时候, 必挣脱他放在你颈上的轭。”
- 圣经新译本 - 你必依靠刀剑生活, 你必服事你的弟弟; 到你自由的时候, 你必从你的颈项上挣脱他的轭。”
- 中文标准译本 - 你必靠着你的刀剑生存, 也必服事你的弟弟; 到了你奋起反抗的时候, 你必从颈项上挣脱他的轭。”
- 现代标点和合本 - 你必倚靠刀剑度日, 又必侍奉你的兄弟。 到你强盛的时候, 必从你颈项上挣开他的轭。”
- 和合本(拼音版) - 你必倚靠刀剑度日, 又必侍奉你的兄弟, 到你强盛的时候, 必从你颈项上挣开他的轭。”
- New International Version - You will live by the sword and you will serve your brother. But when you grow restless, you will throw his yoke from off your neck.”
- New International Reader's Version - You will live by using the sword. And you will serve your brother. But you will grow restless. Then you will throw off the heavy load he has caused you to carry.”
- English Standard Version - By your sword you shall live, and you shall serve your brother; but when you grow restless you shall break his yoke from your neck.”
- New Living Translation - You will live by your sword, and you will serve your brother. But when you decide to break free, you will shake his yoke from your neck.”
- Christian Standard Bible - You will live by your sword, and you will serve your brother. But when you rebel, you will break his yoke from your neck.
- New American Standard Bible - And by your sword you shall live, And you shall serve your brother; But it shall come about when you become restless, That you will break his yoke from your neck.”
- New King James Version - By your sword you shall live, And you shall serve your brother; And it shall come to pass, when you become restless, That you shall break his yoke from your neck.”
- Amplified Bible - But you shall live by your sword, And serve your brother; However it shall come to pass when you break loose [from your anger and hatred], That you will tear his yoke off your neck [and you will be free of him].”
- American Standard Version - And by thy sword shalt thou live, and thou shalt serve thy brother; And it shall come to pass, when thou shalt break loose, That thou shalt shake his yoke from off thy neck.
- King James Version - And by thy sword shalt thou live, and shalt serve thy brother; and it shall come to pass when thou shalt have the dominion, that thou shalt break his yoke from off thy neck.
- New English Translation - You will live by your sword but you will serve your brother. When you grow restless, you will tear off his yoke from your neck.”
- World English Bible - You will live by your sword, and you will serve your brother. It will happen, when you will break loose, that you will shake his yoke from off your neck.”
- 新標點和合本 - 你必倚靠刀劍度日, 又必事奉你的兄弟; 到你強盛的時候, 必從你頸項上掙開他的軛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必倚靠刀劍度日, 又必服侍你的兄弟; 到你強盛的時候, 必從你頸項上掙開他的軛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必倚靠刀劍度日, 又必服侍你的兄弟; 到你強盛的時候, 必從你頸項上掙開他的軛。
- 當代譯本 - 你必倚靠刀劍生活, 又必服侍你的弟弟。 到你無法忍受的時候, 必掙脫他放在你頸上的軛。」
- 聖經新譯本 - 你必依靠刀劍生活, 你必服事你的弟弟; 到你自由的時候, 你必從你的頸項上掙脫他的軛。”
- 呂振中譯本 - 你必靠着你的刀劍度生活, 你必服事你弟兄, 到你不可駕馭的時候, 你必從你脖子上掙開他的軛。』
- 中文標準譯本 - 你必靠著你的刀劍生存, 也必服事你的弟弟; 到了你奮起反抗的時候, 你必從頸項上掙脫他的軛。」
- 現代標點和合本 - 你必倚靠刀劍度日, 又必侍奉你的兄弟。 到你強盛的時候, 必從你頸項上掙開他的軛。」
- 文理和合譯本 - 爾必恃刃以圖生、服役於爾弟、爾得釋時、則脫其軛於爾項、○
- 文理委辦譯本 - 爾將恃刃以圖生、服役於爾弟、爾若遨遊於外、可脫其軛、弛爾仔肩。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將恃刃以度生、服役於爾弟、致爾強盛、可脫其軛於爾頸、
- Nueva Versión Internacional - Gracias a tu espada, vivirás y servirás a tu hermano. Pero, cuando te impacientes, te librarás de su opresión».
- 현대인의 성경 - 네가 칼을 믿고 살 것이나 네 동생을 섬길 것이다. 그러나 네가 끊임없이 몸부림치게 될 때 그의 지배하에서 벗어나게 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Ты будешь жить мечом и будешь служить своему брату. Но когда ты восстанешь, ты сбросишь его ярмо со своей шеи.
- Восточный перевод - Ты будешь жить мечом и будешь служить своему брату. Но когда ты восстанешь, ты сбросишь его ярмо со своей шеи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь жить мечом и будешь служить своему брату. Но когда ты восстанешь, ты сбросишь его ярмо со своей шеи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь жить мечом и будешь служить своему брату. Но когда ты восстанешь, ты сбросишь его ярмо со своей шеи.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est grâce à ton épée ╵que tu pourras survivre, tu seras assujetti à ton frère. ╵Mais, errant çà et là, tu briseras le joug ╵imposé par lui à ton cou.
- Nova Versão Internacional - Você viverá por sua espada e servirá a seu irmão. Mas, quando você não suportar mais, arrancará do pescoço o jugo”.
- Hoffnung für alle - Durch dein Schwert musst du dich ernähren, und deinem Bruder wirst du dienen. Doch eines Tages wirst du sein Joch abschütteln!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะมีชีวิตอยู่ด้วยดาบ และเจ้าจะรับใช้น้องของเจ้า แต่เมื่อเจ้าทนไม่ได้ เจ้าจะสลัดแอกของเขา พ้นจากคอของเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะมีชีวิตอยู่ได้ด้วยการใช้คมดาบ และเจ้าจะรับใช้น้องของเจ้า แต่เมื่อเจ้าฮึดสู้ เจ้าจะสลัดแอกของเขา หลุดจากคอของเจ้า”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
- 2 Các Vua 14:7 - Trong một trận chiến tại thung lũng Muối, A-ma-xia giết 10.000 quân Ê-đôm và chiếm Sê-la, đổi tên thành là Giốc-then, tên này đến nay vẫn còn.
- Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
- Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
- Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
- Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 28:17 - Vì quân Ê-đôm lại xâm lăng đất Giu-đa và bắt một số dân đem về nước.
- Sáng Thế Ký 32:6 - Gia nhân quay về báo Gia-cốp: “Chúng tôi đã tìm gặp Ê-sau. Ông ấy đang đem một lực lượng 400 người đến đón chủ.”
- 1 Các Vua 11:15 - Vào thời Đa-vít chinh phục Ê-đôm, trong dịp Tướng Giô-áp đi lo việc chôn cất những người bị giết,
- 1 Các Vua 11:16 - Giô-áp đã đóng quân tại Ê-đôm sáu tháng và giết sạch đàn ông trong nước này.
- 1 Các Vua 11:17 - Lúc đó Ha-đát còn nhỏ, cùng với mấy người đầy tớ cha mình sống sót, chạy trốn qua Ai Cập.
- 2 Sử Ký 21:8 - Dưới đời trị vì của Giô-ram, người Ê-đôm nổi dậy chống Giu-đa và lập vua cho riêng mình.
- 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
- 1 Sử Ký 18:11 - Đa-vít biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu tất cả bạc vàng đã thu được trong các nước: Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, và A-ma-léc.
- 1 Sử Ký 18:12 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, đã tiêu diệt 18.000 quân Ê-đôm tại Trũng Muối.
- 1 Sử Ký 18:13 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- 2 Sử Ký 25:11 - A-ma-xia lấy hết can đảm kéo quân đến Thung lũng Muối, tại đó, quân Giu-đa giết 10.000 người Sê-i-rơ.
- 2 Sử Ký 25:12 - Quân Giu-đa cũng bắt 10.000 người khác, đem lên một mỏm núi rồi xô xuống cho nát thây.
- 2 Sử Ký 21:10 - Dù vậy, Ê-đôm vẫn thoát ách thống trị của Giu-đa cho đến ngày nay. Cùng lúc đó, Líp-na cũng phản nghịch với Giô-ram. Tất cả điều này xảy ra vì vua đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
- 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
- 2 Các Vua 8:20 - Trong đời Giô-ram, người Ê-đôm nổi dậy chống chính quyền Giu-đa, tôn lên cho mình một vua.
- 2 Các Vua 8:21 - Giô-ram kéo quân sang Xai-rơ, đem theo tất cả chiến xa mình. Nhưng vua bị quân Ê-đôm bao vây. Đang đêm, vua và các quan chỉ huy chiến xa xông ra, phá vòng vây và giết nhiều quân sĩ Ê-đôm. Tuy nhiên, địch quân thoát được về trại.
- 2 Các Vua 8:22 - Từ đó đến nay, Ê-đôm không còn thần phục Giu-đa nữa. Líp-na cũng nổi dậy vào dịp ấy.