Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • 新标点和合本 - 并且圣经既然预先看明, 神要叫外邦人因信称义,就早已传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣经既然预先看见上帝要使外邦人因信称义,预先传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣经既然预先看见 神要使外邦人因信称义,预先传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 当代译本 - 圣经早就指明,上帝要叫外族人因信被称为义人,祂预先将福音传给亚伯拉罕,说:“万国必因你而蒙福。”
  • 圣经新译本 - 圣经既然预先看见 神要使外族人因信称义,就预先把好信息传给亚伯拉罕:“万国都必因你得福。”
  • 中文标准译本 - 既然经文预先看见神要使外邦人因信称义,就预先把福音传给了亚伯拉罕,说:“万国都要藉着你蒙祝福。”
  • 现代标点和合本 - 并且圣经既然预先看明神要叫外邦人因信称义,就早已传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 和合本(拼音版) - 并且圣经既然预先看明,上帝要叫外邦人因信称义,就早已传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • New International Version - Scripture foresaw that God would justify the Gentiles by faith, and announced the gospel in advance to Abraham: “All nations will be blessed through you.”
  • New International Reader's Version - Long ago, Scripture knew that God would make the Gentiles right with himself. He would do this by their faith in him. He announced the good news ahead of time to Abraham. God said, “All nations will be blessed because of you.” ( Genesis 12:3 ; 18:18 ; 22:18 )
  • English Standard Version - And the Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel beforehand to Abraham, saying, “In you shall all the nations be blessed.”
  • New Living Translation - What’s more, the Scriptures looked forward to this time when God would make the Gentiles right in his sight because of their faith. God proclaimed this good news to Abraham long ago when he said, “All nations will be blessed through you.”
  • Christian Standard Bible - Now the Scripture saw in advance that God would justify the Gentiles by faith and proclaimed the gospel ahead of time to Abraham, saying, All the nations will be blessed through you.
  • New American Standard Bible - The Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel beforehand to Abraham, saying, “All the nations will be blessed in you.”
  • New King James Version - And the Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel to Abraham beforehand, saying, “In you all the nations shall be blessed.”
  • Amplified Bible - The Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, proclaimed the good news [of the Savior] to Abraham in advance [with this promise], saying, “In you shall all the nations be blessed.”
  • American Standard Version - And the scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel beforehand unto Abraham, saying, In thee shall all the nations be blessed.
  • King James Version - And the scripture, foreseeing that God would justify the heathen through faith, preached before the gospel unto Abraham, saying, In thee shall all nations be blessed.
  • New English Translation - And the scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, proclaimed the gospel to Abraham ahead of time, saying, “All the nations will be blessed in you.”
  • World English Bible - The Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the Good News beforehand to Abraham, saying, “In you all the nations will be blessed.”
  • 新標點和合本 - 並且聖經既然預先看明,神要叫外邦人因信稱義,就早已傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖經既然預先看見上帝要使外邦人因信稱義,預先傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖經既然預先看見 神要使外邦人因信稱義,預先傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 當代譯本 - 聖經早就指明,上帝要叫外族人因信被稱為義人,祂預先將福音傳給亞伯拉罕,說:「萬國必因你而蒙福。」
  • 聖經新譯本 - 聖經既然預先看見 神要使外族人因信稱義,就預先把好信息傳給亞伯拉罕:“萬國都必因你得福。”
  • 呂振中譯本 - 經書早就見到:上帝要使外國人本於信而得稱義,所以早就傳好消息給 亞伯拉罕 說:『眾外國必在你身上 蒙祝福』。
  • 中文標準譯本 - 既然經文預先看見神要使外邦人因信稱義,就預先把福音傳給了亞伯拉罕,說:「萬國都要藉著你蒙祝福。」
  • 現代標點和合本 - 並且聖經既然預先看明神要叫外邦人因信稱義,就早已傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 文理和合譯本 - 且經預知上帝將由信而義異邦、遂預宣福音於亞伯拉罕云、諸邦將由爾受福、
  • 文理委辦譯本 - 上帝知將以義稱異邦人之信者、故預傳福音與亞伯拉罕云、兆民將藉爾受福、如經所載、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按經所載、天主預知後將使異邦人、由信稱義、故預傳福音於 亞伯拉罕 曰、萬族將藉爾受福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 古經實已逆睹天主之將使普天萬民因信成義、故預報福音於 亞伯漢 曰:『天下萬民、咸將蒙休於爾懷中。』
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, la Escritura, habiendo previsto que Dios justificaría por la fe a las naciones, anunció de antemano el evangelio a Abraham: «Por medio de ti serán bendecidas todas las naciones».
  • 현대인의 성경 - 그리고 성경은 하나님이 믿음으로 이방인들을 의롭게 하실 것을 미리 내다보고 일찍이 아브라함에게 “모든 민족이 너를 통해 복을 받을 것이다” 라는 기쁜 소식을 전했습니다.
  • Новый Русский Перевод - В Писании было предсказано, что Бог будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Аврааму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • Восточный перевод - В Писании было предсказано, что Всевышний будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Ибрахиму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Писании было предсказано, что Аллах будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Ибрахиму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Писании было предсказано, что Всевышний будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Иброхиму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, l’Ecriture prévoyait que Dieu déclarerait les non-Juifs justes s’ils avaient la foi. C’est pourquoi elle a annoncé par avance cette bonne nouvelle à Abraham : Tu seras une source de bénédictions pour tous les peuples .
  • リビングバイブル - 聖書は、信仰を持った外国人が救われる時のことを予告してきました。神様がずっと昔、アブラハムに、「どこの国の人であろうと、あなたのようにわたしを信頼する人を祝福しよう」(創世12・3)と宣言されたのは、このことを意味していたのです。
  • Nestle Aland 28 - προϊδοῦσα δὲ ἡ γραφὴ ὅτι ἐκ πίστεως δικαιοῖ τὰ ἔθνη ὁ θεός, προευηγγελίσατο τῷ Ἀβραὰμ ὅτι ἐνευλογηθήσονται ἐν σοὶ πάντα τὰ ἔθνη·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προϊδοῦσα δὲ ἡ Γραφὴ, ὅτι ἐκ πίστεως δικαιοῖ τὰ ἔθνη ὁ Θεὸς, προευηγγελίσατο τῷ Ἀβραὰμ, ὅτι ἐνευλογηθήσονται ἐν σοὶ πάντα τὰ ἔθνη.
  • Nova Versão Internacional - Prevendo a Escritura que Deus justificaria os gentios pela fé, anunciou primeiro as boas-novas a Abraão: “Por meio de você todas as nações serão abençoadas” .
  • Hoffnung für alle - Die Heilige Schrift selbst hat schon längst darauf hingewiesen, dass Gott auch die anderen Völker durch den Glauben retten wird. Gott verkündete schon Abraham die gute Botschaft: »Durch dich sollen alle Völker gesegnet werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคัมภีร์รู้ล่วงหน้าว่าพระเจ้าจะทรงนับว่าคนต่างชาติเป็นผู้ชอบธรรมโดยความเชื่อ และประกาศข่าวประเสริฐล่วงหน้าแก่อับราฮัมว่า “ทุกประชาชาติจะได้รับพรผ่านทางเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​คัมภีร์​ระบุ​กาล​ล่วงหน้า​ว่า พระ​เจ้า​จะ​ให้​บรรดา​คนนอก​พ้นผิด​ได้​โดย​ความ​เชื่อ และ​ได้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​แก่​อับราฮัม​ไว้​ล่วงหน้า​ว่า “ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก​จะ​ได้​รับ​พร​โดย​ผ่าน​เจ้า”
交叉引用
  • Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:15 - Việc ấy phù hợp với lời Chúa trong sách tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • 新标点和合本 - 并且圣经既然预先看明, 神要叫外邦人因信称义,就早已传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣经既然预先看见上帝要使外邦人因信称义,预先传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣经既然预先看见 神要使外邦人因信称义,预先传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 当代译本 - 圣经早就指明,上帝要叫外族人因信被称为义人,祂预先将福音传给亚伯拉罕,说:“万国必因你而蒙福。”
  • 圣经新译本 - 圣经既然预先看见 神要使外族人因信称义,就预先把好信息传给亚伯拉罕:“万国都必因你得福。”
  • 中文标准译本 - 既然经文预先看见神要使外邦人因信称义,就预先把福音传给了亚伯拉罕,说:“万国都要藉着你蒙祝福。”
  • 现代标点和合本 - 并且圣经既然预先看明神要叫外邦人因信称义,就早已传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • 和合本(拼音版) - 并且圣经既然预先看明,上帝要叫外邦人因信称义,就早已传福音给亚伯拉罕,说:“万国都必因你得福。”
  • New International Version - Scripture foresaw that God would justify the Gentiles by faith, and announced the gospel in advance to Abraham: “All nations will be blessed through you.”
  • New International Reader's Version - Long ago, Scripture knew that God would make the Gentiles right with himself. He would do this by their faith in him. He announced the good news ahead of time to Abraham. God said, “All nations will be blessed because of you.” ( Genesis 12:3 ; 18:18 ; 22:18 )
  • English Standard Version - And the Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel beforehand to Abraham, saying, “In you shall all the nations be blessed.”
  • New Living Translation - What’s more, the Scriptures looked forward to this time when God would make the Gentiles right in his sight because of their faith. God proclaimed this good news to Abraham long ago when he said, “All nations will be blessed through you.”
  • Christian Standard Bible - Now the Scripture saw in advance that God would justify the Gentiles by faith and proclaimed the gospel ahead of time to Abraham, saying, All the nations will be blessed through you.
  • New American Standard Bible - The Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel beforehand to Abraham, saying, “All the nations will be blessed in you.”
  • New King James Version - And the Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel to Abraham beforehand, saying, “In you all the nations shall be blessed.”
  • Amplified Bible - The Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, proclaimed the good news [of the Savior] to Abraham in advance [with this promise], saying, “In you shall all the nations be blessed.”
  • American Standard Version - And the scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the gospel beforehand unto Abraham, saying, In thee shall all the nations be blessed.
  • King James Version - And the scripture, foreseeing that God would justify the heathen through faith, preached before the gospel unto Abraham, saying, In thee shall all nations be blessed.
  • New English Translation - And the scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, proclaimed the gospel to Abraham ahead of time, saying, “All the nations will be blessed in you.”
  • World English Bible - The Scripture, foreseeing that God would justify the Gentiles by faith, preached the Good News beforehand to Abraham, saying, “In you all the nations will be blessed.”
  • 新標點和合本 - 並且聖經既然預先看明,神要叫外邦人因信稱義,就早已傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖經既然預先看見上帝要使外邦人因信稱義,預先傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖經既然預先看見 神要使外邦人因信稱義,預先傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 當代譯本 - 聖經早就指明,上帝要叫外族人因信被稱為義人,祂預先將福音傳給亞伯拉罕,說:「萬國必因你而蒙福。」
  • 聖經新譯本 - 聖經既然預先看見 神要使外族人因信稱義,就預先把好信息傳給亞伯拉罕:“萬國都必因你得福。”
  • 呂振中譯本 - 經書早就見到:上帝要使外國人本於信而得稱義,所以早就傳好消息給 亞伯拉罕 說:『眾外國必在你身上 蒙祝福』。
  • 中文標準譯本 - 既然經文預先看見神要使外邦人因信稱義,就預先把福音傳給了亞伯拉罕,說:「萬國都要藉著你蒙祝福。」
  • 現代標點和合本 - 並且聖經既然預先看明神要叫外邦人因信稱義,就早已傳福音給亞伯拉罕,說:「萬國都必因你得福。」
  • 文理和合譯本 - 且經預知上帝將由信而義異邦、遂預宣福音於亞伯拉罕云、諸邦將由爾受福、
  • 文理委辦譯本 - 上帝知將以義稱異邦人之信者、故預傳福音與亞伯拉罕云、兆民將藉爾受福、如經所載、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按經所載、天主預知後將使異邦人、由信稱義、故預傳福音於 亞伯拉罕 曰、萬族將藉爾受福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 古經實已逆睹天主之將使普天萬民因信成義、故預報福音於 亞伯漢 曰:『天下萬民、咸將蒙休於爾懷中。』
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, la Escritura, habiendo previsto que Dios justificaría por la fe a las naciones, anunció de antemano el evangelio a Abraham: «Por medio de ti serán bendecidas todas las naciones».
  • 현대인의 성경 - 그리고 성경은 하나님이 믿음으로 이방인들을 의롭게 하실 것을 미리 내다보고 일찍이 아브라함에게 “모든 민족이 너를 통해 복을 받을 것이다” 라는 기쁜 소식을 전했습니다.
  • Новый Русский Перевод - В Писании было предсказано, что Бог будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Аврааму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • Восточный перевод - В Писании было предсказано, что Всевышний будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Ибрахиму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Писании было предсказано, что Аллах будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Ибрахиму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Писании было предсказано, что Всевышний будет оправдывать людей из всех народов по их вере, и уже тогда была возвещена Радостная Весть, когда было сказано Иброхиму: «Через тебя получат благословение все народы» .
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, l’Ecriture prévoyait que Dieu déclarerait les non-Juifs justes s’ils avaient la foi. C’est pourquoi elle a annoncé par avance cette bonne nouvelle à Abraham : Tu seras une source de bénédictions pour tous les peuples .
  • リビングバイブル - 聖書は、信仰を持った外国人が救われる時のことを予告してきました。神様がずっと昔、アブラハムに、「どこの国の人であろうと、あなたのようにわたしを信頼する人を祝福しよう」(創世12・3)と宣言されたのは、このことを意味していたのです。
  • Nestle Aland 28 - προϊδοῦσα δὲ ἡ γραφὴ ὅτι ἐκ πίστεως δικαιοῖ τὰ ἔθνη ὁ θεός, προευηγγελίσατο τῷ Ἀβραὰμ ὅτι ἐνευλογηθήσονται ἐν σοὶ πάντα τὰ ἔθνη·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προϊδοῦσα δὲ ἡ Γραφὴ, ὅτι ἐκ πίστεως δικαιοῖ τὰ ἔθνη ὁ Θεὸς, προευηγγελίσατο τῷ Ἀβραὰμ, ὅτι ἐνευλογηθήσονται ἐν σοὶ πάντα τὰ ἔθνη.
  • Nova Versão Internacional - Prevendo a Escritura que Deus justificaria os gentios pela fé, anunciou primeiro as boas-novas a Abraão: “Por meio de você todas as nações serão abençoadas” .
  • Hoffnung für alle - Die Heilige Schrift selbst hat schon längst darauf hingewiesen, dass Gott auch die anderen Völker durch den Glauben retten wird. Gott verkündete schon Abraham die gute Botschaft: »Durch dich sollen alle Völker gesegnet werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคัมภีร์รู้ล่วงหน้าว่าพระเจ้าจะทรงนับว่าคนต่างชาติเป็นผู้ชอบธรรมโดยความเชื่อ และประกาศข่าวประเสริฐล่วงหน้าแก่อับราฮัมว่า “ทุกประชาชาติจะได้รับพรผ่านทางเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​คัมภีร์​ระบุ​กาล​ล่วงหน้า​ว่า พระ​เจ้า​จะ​ให้​บรรดา​คนนอก​พ้นผิด​ได้​โดย​ความ​เชื่อ และ​ได้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​แก่​อับราฮัม​ไว้​ล่วงหน้า​ว่า “ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก​จะ​ได้​รับ​พร​โดย​ผ่าน​เจ้า”
  • Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:15 - Việc ấy phù hợp với lời Chúa trong sách tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
圣经
资源
计划
奉献