Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • 新标点和合本 - “以斯拉啊,要照着你 神赐你的智慧,将所有明白你 神律法的人立为士师、审判官,治理河西的百姓,使他们教训一切不明白 神律法的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你,以斯拉啊,要照着你上帝赐你的智慧,指派所有明白你上帝律法的人作官长、审判官,治理河西所有的百姓,教导不明白上帝律法的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你,以斯拉啊,要照着你 神赐你的智慧,指派所有明白你 神律法的人作官长、审判官,治理河西所有的百姓,教导不明白 神律法的人。
  • 当代译本 - “你以斯拉要运用上帝赐给你的智慧委派官员和审判官,让他们治理河西省的人民,就是所有明白你上帝律法的人。你要教导那些不明白你上帝律法的人。
  • 圣经新译本 - 至于你以斯拉,你要照着你手中 神的智慧书,委任法官和官吏,治理在河西那边所有明白你 神的律法的人民,那些不晓得律法的人,你要教导他们。
  • 中文标准译本 - 至于你以斯拉,你要照着你的神赐予你的智慧,指派那些明白你神的法令的人作司法官和审判官,让他们治理幼发拉底河对岸地区的所有百姓;你们也要教导那些不明白法令的人。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉啊,要照着你神赐你的智慧,将所有明白你神律法的人立为士师、审判官,治理河西的百姓,使他们教训一切不明白神律法的人。
  • 和合本(拼音版) - “以斯拉啊,要照着你上帝赐你的智慧,将所有明白你上帝律法的人立为士师、审判官,治理河西的百姓,使他们教训一切不明白上帝律法的人。
  • New International Version - And you, Ezra, in accordance with the wisdom of your God, which you possess, appoint magistrates and judges to administer justice to all the people of Trans-Euphrates—all who know the laws of your God. And you are to teach any who do not know them.
  • New International Reader's Version - Ezra, appoint judges and other court officials. When you do it, use the wisdom your God gives you. Those you appoint should do what is right and fair when they judge people. They should do it for everyone who lives west of the Euphrates River. They should do it for everyone who knows the laws of your God. And I want you to teach the people who don’t know those laws.
  • English Standard Version - “And you, Ezra, according to the wisdom of your God that is in your hand, appoint magistrates and judges who may judge all the people in the province Beyond the River, all such as know the laws of your God. And those who do not know them, you shall teach.
  • New Living Translation - “And you, Ezra, are to use the wisdom your God has given you to appoint magistrates and judges who know your God’s laws to govern all the people in the province west of the Euphrates River. Teach the law to anyone who does not know it.
  • The Message - I authorize you, Ezra, exercising the wisdom of God that you have in your hands, to appoint magistrates and judges so they can administer justice among all the people of the land across the Euphrates who live by the Teaching of your God. Anyone who does not know the Teaching, you teach them.
  • Christian Standard Bible - And you, Ezra, according to God’s wisdom that you possess, appoint magistrates and judges to judge all the people in the region west of the Euphrates who know the laws of your God and to teach anyone who does not know them.
  • New American Standard Bible - “And you, Ezra, according to the wisdom of your God which is in your hand, appoint magistrates and judges so that they may judge all the people who are in the province beyond the Euphrates River, that is, all those who know the laws of your God; and you may teach anyone who is ignorant of them.
  • New King James Version - And you, Ezra, according to your God-given wisdom, set magistrates and judges who may judge all the people who are in the region beyond the River, all such as know the laws of your God; and teach those who do not know them.
  • Amplified Bible - “You, Ezra, are to appoint magistrates and judges in accordance with the wisdom and instruction of your God which is in your hand, so that they may judge all the people who are in the province west of the [Euphrates] River; appoint those who know the laws of your God; and you may teach anyone who does not know them.
  • American Standard Version - And thou, Ezra, after the wisdom of thy God that is in thy hand, appoint magistrates and judges, who may judge all the people that are beyond the River, all such as know the laws of thy God; and teach ye him that knoweth them not.
  • King James Version - And thou, Ezra, after the wisdom of thy God, that is in thine hand, set magistrates and judges, which may judge all the people that are beyond the river, all such as know the laws of thy God; and teach ye them that know them not.
  • New English Translation - “Now you, Ezra, in keeping with the wisdom of your God which you possess, appoint judges and court officials who can arbitrate cases on behalf of all the people who are in Trans-Euphrates who know the laws of your God. Those who do not know this law should be taught.
  • World English Bible - You, Ezra, according to the wisdom of your God that is in your hand, appoint magistrates and judges, who may judge all the people who are beyond the River, who all know the laws of your God; and teach him who doesn’t know them.
  • 新標點和合本 - 「以斯拉啊,要照着你神賜你的智慧,將所有明白你神律法的人立為士師、審判官,治理河西的百姓,使他們教訓一切不明白神律法的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你,以斯拉啊,要照着你上帝賜你的智慧,指派所有明白你上帝律法的人作官長、審判官,治理河西所有的百姓,教導不明白上帝律法的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你,以斯拉啊,要照着你 神賜你的智慧,指派所有明白你 神律法的人作官長、審判官,治理河西所有的百姓,教導不明白 神律法的人。
  • 當代譯本 - 「你以斯拉要運用上帝賜給你的智慧委派官員和審判官,讓他們治理河西省的人民,就是所有明白你上帝律法的人。你要教導那些不明白你上帝律法的人。
  • 聖經新譯本 - 至於你以斯拉,你要照著你手中 神的智慧書,委任法官和官吏,治理在河西那邊所有明白你 神的律法的人民,那些不曉得律法的人,你要教導他們。
  • 呂振中譯本 - 『你呢、 以斯拉 啊,你要照你的上帝的智慧、就是你手中所有的、去分派審判官、司法員、就是可以為 大 河 以西 那邊的人民、為一切明白你的上帝之律法的人、司理法案,使不明白 上帝律法 的人得以明白。
  • 中文標準譯本 - 至於你以斯拉,你要照著你的神賜予你的智慧,指派那些明白你神的法令的人作司法官和審判官,讓他們治理幼發拉底河對岸地區的所有百姓;你們也要教導那些不明白法令的人。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉啊,要照著你神賜你的智慧,將所有明白你神律法的人立為士師、審判官,治理河西的百姓,使他們教訓一切不明白神律法的人。
  • 文理和合譯本 - 命爾以斯拉、憑爾上帝所賦之智、設立有司士師、以治河西之民、悉爾上帝律者、其未悉者、則訓迪之、
  • 文理委辦譯本 - 命爾以士喇、憑上帝所賦之智、凡洞悉上帝律例者、簡為士師、鞫河西之民、其未悉者、爾訓迪之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 歟、我命爾循爾天主所賦爾之智慧、選擇識爾天主律法者、立為刑官、 刑官或作有司 士師、以鞫河西之民、其未識者、爾則誨之、
  • Nueva Versión Internacional - Por cuanto tú, Esdras, posees la sabiduría de Dios, serás el encargado de nombrar funcionarios y jueces para que juzguen a los habitantes de la provincia al oeste del río Éufrates, es decir, a todos los que conocen la ley de Dios. Pero, a quienes no la conozcan, enséñasela.
  • 현대인의 성경 - “그리고 너 에스라는 네 하나님이 너에게 주신 지혜로 행정관들과 재판관들을 임명하여 유프라테스강 서쪽 지방에서 네 하나님의 율법대로 사는 모든 사람들을 다스리게 하고 또 너는 그 율법을 알지 못하는 사람들에게 그것을 가르쳐라.
  • Новый Русский Перевод - А ты, Ездра, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • Восточный перевод - А ты, Узайр, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты, Узайр, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты, Узайр, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, Esdras, nomme, conformément aux sages instructions de la Loi de ton Dieu que tu possèdes, des juges et des magistrats chargés de rendre la justice à tous ceux qui, dans la province à l’ouest de l’Euphrate, connaissent les lois de ton Dieu. Quant à ceux qui ne les connaissent pas, tu les leur feras connaître.
  • リビングバイブル - エズラよ、神から授かった知恵を働かして、ユーフラテス川西方の裁判官や行政官を任命しなさい。人々が主の律法を知らない場合は、教えてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - “E você, Esdras, com a sabedoria que o seu Deus deu a você, nomeie magistrados e juízes para ministrarem a justiça a todo o povo do território situado a oeste do Eufrates, a todos os que conhecem as leis do seu Deus. E aos que não as conhecem você deverá ensiná-las.
  • Hoffnung für alle - Dir, Esra, hat dein Gott Weisheit geschenkt. Darum setze für dein Volk, das westlich des Euphrat lebt, rechtskundige Männer und Richter ein! Sie sollen Recht sprechen für alle, die das Gesetz deines Gottes kennen; und wenn jemand es nicht kennt, sollt ihr ihn darin unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับท่าน เอสรา จงใช้สติปัญญาซึ่งพระเจ้าประทานให้แต่งตั้งตุลาการกับเจ้าหน้าที่เพื่อให้ความยุติธรรมแก่ประชากรทุกคนที่อีกฟากหนึ่งของแม่น้ำยูเฟรติสซึ่งรู้บทบัญญัติของพระเจ้า ส่วนผู้ที่ไม่รู้จักบทบัญญัติ ท่านก็จงสอนเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสรา ท่าน​เอง​มี​สติ​ปัญญา​ที่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน จง​แต่ง​ตั้ง​เจ้าหน้าที่​บังคับ​คดี​และ​ผู้​พิพากษา ที่​จะ​ตัดสิน​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ของ​แคว้น​ทาง​ฝั่ง​ตะวัน​ตก​ของ​แม่น้ำ​ยูเฟรติส ทุก​คน​ควร​รู้​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ส่วน​พวก​ที่​ไม่​รู้ ท่าน​ทั้ง​หลาย​ก็​จง​สอน​พวก​เขา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • E-xơ-ra 6:6 - Căn cứ vào văn kiện này, Vua Đa-ri-út ra lệnh: “Vì thế, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và chính quyền tại đó:
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
  • E-xơ-ra 7:14 - Ta và bảy quân sư của ta sai ngươi đi thăm dò cho biết người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem có tuân giữ luật pháp của Đức Chúa Trời đúng như bản sao luật ấy hiện ngươi đang có trong tay hay không.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Xuất Ai Cập 18:24 - Môi-se nghe theo lời bàn của ông gia.
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • Nê-hê-mi 9:3 - Luật Đức Chúa Trời được đọc lớn tiếng suốt ba giờ. Sau đó, dân chúng xưng tội và thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình chừng ba giờ nữa.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • 新标点和合本 - “以斯拉啊,要照着你 神赐你的智慧,将所有明白你 神律法的人立为士师、审判官,治理河西的百姓,使他们教训一切不明白 神律法的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你,以斯拉啊,要照着你上帝赐你的智慧,指派所有明白你上帝律法的人作官长、审判官,治理河西所有的百姓,教导不明白上帝律法的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你,以斯拉啊,要照着你 神赐你的智慧,指派所有明白你 神律法的人作官长、审判官,治理河西所有的百姓,教导不明白 神律法的人。
  • 当代译本 - “你以斯拉要运用上帝赐给你的智慧委派官员和审判官,让他们治理河西省的人民,就是所有明白你上帝律法的人。你要教导那些不明白你上帝律法的人。
  • 圣经新译本 - 至于你以斯拉,你要照着你手中 神的智慧书,委任法官和官吏,治理在河西那边所有明白你 神的律法的人民,那些不晓得律法的人,你要教导他们。
  • 中文标准译本 - 至于你以斯拉,你要照着你的神赐予你的智慧,指派那些明白你神的法令的人作司法官和审判官,让他们治理幼发拉底河对岸地区的所有百姓;你们也要教导那些不明白法令的人。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉啊,要照着你神赐你的智慧,将所有明白你神律法的人立为士师、审判官,治理河西的百姓,使他们教训一切不明白神律法的人。
  • 和合本(拼音版) - “以斯拉啊,要照着你上帝赐你的智慧,将所有明白你上帝律法的人立为士师、审判官,治理河西的百姓,使他们教训一切不明白上帝律法的人。
  • New International Version - And you, Ezra, in accordance with the wisdom of your God, which you possess, appoint magistrates and judges to administer justice to all the people of Trans-Euphrates—all who know the laws of your God. And you are to teach any who do not know them.
  • New International Reader's Version - Ezra, appoint judges and other court officials. When you do it, use the wisdom your God gives you. Those you appoint should do what is right and fair when they judge people. They should do it for everyone who lives west of the Euphrates River. They should do it for everyone who knows the laws of your God. And I want you to teach the people who don’t know those laws.
  • English Standard Version - “And you, Ezra, according to the wisdom of your God that is in your hand, appoint magistrates and judges who may judge all the people in the province Beyond the River, all such as know the laws of your God. And those who do not know them, you shall teach.
  • New Living Translation - “And you, Ezra, are to use the wisdom your God has given you to appoint magistrates and judges who know your God’s laws to govern all the people in the province west of the Euphrates River. Teach the law to anyone who does not know it.
  • The Message - I authorize you, Ezra, exercising the wisdom of God that you have in your hands, to appoint magistrates and judges so they can administer justice among all the people of the land across the Euphrates who live by the Teaching of your God. Anyone who does not know the Teaching, you teach them.
  • Christian Standard Bible - And you, Ezra, according to God’s wisdom that you possess, appoint magistrates and judges to judge all the people in the region west of the Euphrates who know the laws of your God and to teach anyone who does not know them.
  • New American Standard Bible - “And you, Ezra, according to the wisdom of your God which is in your hand, appoint magistrates and judges so that they may judge all the people who are in the province beyond the Euphrates River, that is, all those who know the laws of your God; and you may teach anyone who is ignorant of them.
  • New King James Version - And you, Ezra, according to your God-given wisdom, set magistrates and judges who may judge all the people who are in the region beyond the River, all such as know the laws of your God; and teach those who do not know them.
  • Amplified Bible - “You, Ezra, are to appoint magistrates and judges in accordance with the wisdom and instruction of your God which is in your hand, so that they may judge all the people who are in the province west of the [Euphrates] River; appoint those who know the laws of your God; and you may teach anyone who does not know them.
  • American Standard Version - And thou, Ezra, after the wisdom of thy God that is in thy hand, appoint magistrates and judges, who may judge all the people that are beyond the River, all such as know the laws of thy God; and teach ye him that knoweth them not.
  • King James Version - And thou, Ezra, after the wisdom of thy God, that is in thine hand, set magistrates and judges, which may judge all the people that are beyond the river, all such as know the laws of thy God; and teach ye them that know them not.
  • New English Translation - “Now you, Ezra, in keeping with the wisdom of your God which you possess, appoint judges and court officials who can arbitrate cases on behalf of all the people who are in Trans-Euphrates who know the laws of your God. Those who do not know this law should be taught.
  • World English Bible - You, Ezra, according to the wisdom of your God that is in your hand, appoint magistrates and judges, who may judge all the people who are beyond the River, who all know the laws of your God; and teach him who doesn’t know them.
  • 新標點和合本 - 「以斯拉啊,要照着你神賜你的智慧,將所有明白你神律法的人立為士師、審判官,治理河西的百姓,使他們教訓一切不明白神律法的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你,以斯拉啊,要照着你上帝賜你的智慧,指派所有明白你上帝律法的人作官長、審判官,治理河西所有的百姓,教導不明白上帝律法的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你,以斯拉啊,要照着你 神賜你的智慧,指派所有明白你 神律法的人作官長、審判官,治理河西所有的百姓,教導不明白 神律法的人。
  • 當代譯本 - 「你以斯拉要運用上帝賜給你的智慧委派官員和審判官,讓他們治理河西省的人民,就是所有明白你上帝律法的人。你要教導那些不明白你上帝律法的人。
  • 聖經新譯本 - 至於你以斯拉,你要照著你手中 神的智慧書,委任法官和官吏,治理在河西那邊所有明白你 神的律法的人民,那些不曉得律法的人,你要教導他們。
  • 呂振中譯本 - 『你呢、 以斯拉 啊,你要照你的上帝的智慧、就是你手中所有的、去分派審判官、司法員、就是可以為 大 河 以西 那邊的人民、為一切明白你的上帝之律法的人、司理法案,使不明白 上帝律法 的人得以明白。
  • 中文標準譯本 - 至於你以斯拉,你要照著你的神賜予你的智慧,指派那些明白你神的法令的人作司法官和審判官,讓他們治理幼發拉底河對岸地區的所有百姓;你們也要教導那些不明白法令的人。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉啊,要照著你神賜你的智慧,將所有明白你神律法的人立為士師、審判官,治理河西的百姓,使他們教訓一切不明白神律法的人。
  • 文理和合譯本 - 命爾以斯拉、憑爾上帝所賦之智、設立有司士師、以治河西之民、悉爾上帝律者、其未悉者、則訓迪之、
  • 文理委辦譯本 - 命爾以士喇、憑上帝所賦之智、凡洞悉上帝律例者、簡為士師、鞫河西之民、其未悉者、爾訓迪之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 歟、我命爾循爾天主所賦爾之智慧、選擇識爾天主律法者、立為刑官、 刑官或作有司 士師、以鞫河西之民、其未識者、爾則誨之、
  • Nueva Versión Internacional - Por cuanto tú, Esdras, posees la sabiduría de Dios, serás el encargado de nombrar funcionarios y jueces para que juzguen a los habitantes de la provincia al oeste del río Éufrates, es decir, a todos los que conocen la ley de Dios. Pero, a quienes no la conozcan, enséñasela.
  • 현대인의 성경 - “그리고 너 에스라는 네 하나님이 너에게 주신 지혜로 행정관들과 재판관들을 임명하여 유프라테스강 서쪽 지방에서 네 하나님의 율법대로 사는 모든 사람들을 다스리게 하고 또 너는 그 율법을 알지 못하는 사람들에게 그것을 가르쳐라.
  • Новый Русский Перевод - А ты, Ездра, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • Восточный перевод - А ты, Узайр, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты, Узайр, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты, Узайр, по мудрости твоего Бога, которой обладаешь, назначь правителей и судей, чтобы вершить правосудие всему народу провинции за Евфратом – всем, кто знает законы твоего Бога. А всех, кто не знает их, ты учи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, Esdras, nomme, conformément aux sages instructions de la Loi de ton Dieu que tu possèdes, des juges et des magistrats chargés de rendre la justice à tous ceux qui, dans la province à l’ouest de l’Euphrate, connaissent les lois de ton Dieu. Quant à ceux qui ne les connaissent pas, tu les leur feras connaître.
  • リビングバイブル - エズラよ、神から授かった知恵を働かして、ユーフラテス川西方の裁判官や行政官を任命しなさい。人々が主の律法を知らない場合は、教えてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - “E você, Esdras, com a sabedoria que o seu Deus deu a você, nomeie magistrados e juízes para ministrarem a justiça a todo o povo do território situado a oeste do Eufrates, a todos os que conhecem as leis do seu Deus. E aos que não as conhecem você deverá ensiná-las.
  • Hoffnung für alle - Dir, Esra, hat dein Gott Weisheit geschenkt. Darum setze für dein Volk, das westlich des Euphrat lebt, rechtskundige Männer und Richter ein! Sie sollen Recht sprechen für alle, die das Gesetz deines Gottes kennen; und wenn jemand es nicht kennt, sollt ihr ihn darin unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับท่าน เอสรา จงใช้สติปัญญาซึ่งพระเจ้าประทานให้แต่งตั้งตุลาการกับเจ้าหน้าที่เพื่อให้ความยุติธรรมแก่ประชากรทุกคนที่อีกฟากหนึ่งของแม่น้ำยูเฟรติสซึ่งรู้บทบัญญัติของพระเจ้า ส่วนผู้ที่ไม่รู้จักบทบัญญัติ ท่านก็จงสอนเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสรา ท่าน​เอง​มี​สติ​ปัญญา​ที่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน จง​แต่ง​ตั้ง​เจ้าหน้าที่​บังคับ​คดี​และ​ผู้​พิพากษา ที่​จะ​ตัดสิน​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ของ​แคว้น​ทาง​ฝั่ง​ตะวัน​ตก​ของ​แม่น้ำ​ยูเฟรติส ทุก​คน​ควร​รู้​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ส่วน​พวก​ที่​ไม่​รู้ ท่าน​ทั้ง​หลาย​ก็​จง​สอน​พวก​เขา
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Nê-hê-mi 8:1 - Họ kéo về họp tại công trường trước cổng Nước. Họ xin văn sĩ E-xơ-ra đem kinh luật Môi-se đến, tức luật Chúa Hằng Hữu truyền cho Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • E-xơ-ra 6:6 - Căn cứ vào văn kiện này, Vua Đa-ri-út ra lệnh: “Vì thế, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và chính quyền tại đó:
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
  • E-xơ-ra 7:14 - Ta và bảy quân sư của ta sai ngươi đi thăm dò cho biết người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem có tuân giữ luật pháp của Đức Chúa Trời đúng như bản sao luật ấy hiện ngươi đang có trong tay hay không.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Xuất Ai Cập 18:24 - Môi-se nghe theo lời bàn của ông gia.
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • Nê-hê-mi 9:3 - Luật Đức Chúa Trời được đọc lớn tiếng suốt ba giờ. Sau đó, dân chúng xưng tội và thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình chừng ba giờ nữa.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献