逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự kinh hoàng và run sợ sẽ tràn ngập trên dân Ta. Chúng tìm kiếm bình an, nhưng không được.
- 新标点和合本 - 毁灭临近了;他们要求平安,却无平安可得。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 毁灭来到;他们求平安,却没有平安。
- 和合本2010(神版-简体) - 毁灭来到;他们求平安,却没有平安。
- 当代译本 - 恐怖的日子来临了,他们想寻求平安,却得不到平安。
- 圣经新译本 - 惊恐临到,他们就求平安,却得不着。
- 现代标点和合本 - 毁灭临近了,他们要求平安,却无平安可得。
- 和合本(拼音版) - 毁灭临近了,他们要求平安,却无平安可得。
- New International Version - When terror comes, they will seek peace in vain.
- New International Reader's Version - “ ‘When terror comes, they will look for peace. But there will not be any.
- English Standard Version - When anguish comes, they will seek peace, but there shall be none.
- New Living Translation - Terror and trembling will overcome my people. They will look for peace but not find it.
- Christian Standard Bible - Anguish is coming! They will look for peace, but there will be none.
- New American Standard Bible - When anguish comes, they will seek peace, but there will be none.
- New King James Version - Destruction comes; They will seek peace, but there shall be none.
- Amplified Bible - When anguish comes, they [of Judah] shall seek peace, but there will be none.
- American Standard Version - Destruction cometh; and they shall seek peace, and there shall be none.
- King James Version - Destruction cometh; and they shall seek peace, and there shall be none.
- New English Translation - Terror is coming! They will seek peace, but find none.
- World English Bible - Destruction comes! They will seek peace, and there will be none.
- 新標點和合本 - 毀滅臨近了;他們要求平安,卻無平安可得。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 毀滅來到;他們求平安,卻沒有平安。
- 和合本2010(神版-繁體) - 毀滅來到;他們求平安,卻沒有平安。
- 當代譯本 - 恐怖的日子來臨了,他們想尋求平安,卻得不到平安。
- 聖經新譯本 - 驚恐臨到,他們就求平安,卻得不著。
- 呂振中譯本 - 有可悚懼之事來到,他們必尋求平安,卻得不到 平安 。
- 現代標點和合本 - 毀滅臨近了,他們要求平安,卻無平安可得。
- 文理和合譯本 - 艱苦將至、人求平康而不得、
- 文理委辦譯本 - 殘賊伊邇、人求平康而不得、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 災禍將至、彼求平康而不得、
- Nueva Versión Internacional - Cuando la desesperación los atrape, en vano buscarán la paz.
- 현대인의 성경 - 무서운 일이 밀어닥치면 그들이 평안을 찾아도 얻을 수 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда придет ужас, они станут искать мира, но его не будет.
- Восточный перевод - Когда придёт ужас, они станут искать мира, но его не будет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда придёт ужас, они станут искать мира, но его не будет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда придёт ужас, они станут искать мира, но его не будет.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici : la ruine vient, ils chercheront la paix ╵sans pouvoir la trouver.
- リビングバイブル - イスラエルを切り捨てる時が、いよいよきた。平和を求めても得られない。
- Nova Versão Internacional - Quando chegar o pavor, eles buscarão paz, mas não a encontrarão.
- Hoffnung für alle - Sie werden von Angst gepackt, sie suchen Frieden, aber es wird keinen geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อความหวาดหวั่นพรั่นพรึงมาถึง พวกเขาจะแสวงหาสันติภาพแต่ก็ไร้ประโยชน์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเกิดความปวดร้าว พวกเขาจะแสวงหาสันติสุข แต่ก็จะไม่พบ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
- Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
- Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
- Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
- Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
- Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
- Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
- Mi-ca 1:12 - Dân cư Ma-rốt trông đợi phước lành, nhưng tai họa Chúa đã giáng xuống tới cổng thành Giê-ru-sa-lem.
- Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
- Ai Ca 4:18 - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!