逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
- 新标点和合本 - 所以,我必使列国中最恶的人来占据他们的房屋;我必使强暴人的骄傲止息,他们的圣所都要被亵渎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我要使列国中最凶恶的人前来占据他们的房屋;我要止息残暴人的骄傲,他们的圣所也要被亵渎。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我要使列国中最凶恶的人前来占据他们的房屋;我要止息残暴人的骄傲,他们的圣所也要被亵渎。
- 当代译本 - 我必让最凶恶的外族人侵占他们的房屋。我必挫败强悍之人的傲气,使他们的圣所遭受亵渎。
- 圣经新译本 - 我要使列国中最凶恶的人来占领他们的房屋; 我要止息强盛者的骄傲,他们的圣所都被亵渎。
- 现代标点和合本 - 所以我必使列国中最恶的人来占据他们的房屋,我必使强暴人的骄傲止息,他们的圣所都要被亵渎。
- 和合本(拼音版) - 所以我必使列国中最恶的人来占据他们的房屋,我必使强暴人的骄傲止息,他们的圣所都要被亵渎。
- New International Version - I will bring the most wicked of nations to take possession of their houses. I will put an end to the pride of the mighty, and their sanctuaries will be desecrated.
- New International Reader's Version - I will bring the most evil nations against them. They will take over the houses in the city. I will put an end to the pride of those who are mighty. Their holy places will be made “unclean.”
- English Standard Version - I will bring the worst of the nations to take possession of their houses. I will put an end to the pride of the strong, and their holy places shall be profaned.
- New Living Translation - I will bring the most ruthless of nations to occupy their homes. I will break down their proud fortresses and defile their sanctuaries.
- Christian Standard Bible - So I will bring the most evil of nations to take possession of their houses. I will put an end to the pride of the strong, and their sacred places will be profaned.
- New American Standard Bible - Therefore, I will bring the worst of the nations, and they will take possession of their houses. I will also put an end to the pride of the strong ones, and their holy places will be profaned.
- New King James Version - Therefore I will bring the worst of the Gentiles, And they will possess their houses; I will cause the pomp of the strong to cease, And their holy places shall be defiled.
- Amplified Bible - Therefore, I will bring the worst of the [Gentile] nations, and they will take possession of their houses [those of the people of Judah]; I will also silence their pride, and their holy places will be profaned.
- American Standard Version - Wherefore I will bring the worst of the nations, and they shall possess their houses: I will also make the pride of the strong to cease; and their holy places shall be profaned.
- King James Version - Wherefore I will bring the worst of the heathen, and they shall possess their houses: I will also make the pomp of the strong to cease; and their holy places shall be defiled.
- New English Translation - I will bring the most wicked of the nations and they will take possession of their houses. I will put an end to the arrogance of the strong, and their sanctuaries will be desecrated.
- World English Bible - Therefore I will bring the worst of the nations, and they will possess their houses. I will also make the pride of the strong to cease. Their holy places will be profaned.
- 新標點和合本 - 所以,我必使列國中最惡的人來佔據他們的房屋;我必使強暴人的驕傲止息,他們的聖所都要被褻瀆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我要使列國中最兇惡的人前來佔據他們的房屋;我要止息殘暴人的驕傲,他們的聖所也要被褻瀆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我要使列國中最兇惡的人前來佔據他們的房屋;我要止息殘暴人的驕傲,他們的聖所也要被褻瀆。
- 當代譯本 - 我必讓最兇惡的外族人侵佔他們的房屋。我必挫敗強悍之人的傲氣,使他們的聖所遭受褻瀆。
- 聖經新譯本 - 我要使列國中最兇惡的人來佔領他們的房屋; 我要止息強盛者的驕傲,他們的聖所都被褻瀆。
- 呂振中譯本 - 我必使列國中最兇惡的來取得他們的房屋;我必使他們的勢力所驕傲的 止息;他們的聖地方 必都被褻瀆。
- 現代標點和合本 - 所以我必使列國中最惡的人來占據他們的房屋,我必使強暴人的驕傲止息,他們的聖所都要被褻瀆。
- 文理和合譯本 - 我必使異邦之極惡者至、據其第宅、強者之驕傲止息、其聖所被玷、
- 文理委辦譯本 - 我將使異邦之惡者至、據其宅第、玷其聖所、滅其所挾以誇人者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必使異邦最惡者至、據其宅第、我必使強暴者之驕態止息、其諸聖所、必被玷污、
- Nueva Versión Internacional - Haré que las naciones más violentas vengan y se apoderen de sus casas. Pondré fin a la soberbia de los poderosos, y sus santuarios serán profanados.
- 현대인의 성경 - 내가 가장 악한 민족으로 그들의 집을 소유하게 하고 강한 자의 교만을 꺾어 버릴 것이니 그들의 성소가 더럽힘을 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я приведу худшие из народов, и они завладеют их домами; Я положу конец гордыне сильных, и их святилища будут осквернены.
- Восточный перевод - Я приведу худшие из народов, и они завладеют их домами; Я положу конец гордыне сильных, и их капища будут осквернены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я приведу худшие из народов, и они завладеют их домами; Я положу конец гордыне сильных, и их капища будут осквернены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я приведу худшие из народов, и они завладеют их домами; Я положу конец гордыне сильных, и их капища будут осквернены.
- La Bible du Semeur 2015 - J’amènerai ici ╵les pires des peuples païens afin qu’ils prennent possession ╵de leurs maisons. J’abattrai l’orgueil des puissants, leurs sanctuaires seront profanés.
- リビングバイブル - 諸国の中でも最悪の国を、エルサレムに来させよう。彼らの家々を占領させ、彼らが誇っている要塞を破壊させ、神殿を汚させ、高慢の鼻をへし折らせる。
- Nova Versão Internacional - Trarei os piores elementos das nações para se apossarem das casas deles; darei fim ao orgulho dos poderosos, e os santuários deles serão profanados.
- Hoffnung für alle - Die grausamsten Völker lasse ich heranrücken, damit sie die Häuser in Besitz nehmen. Die Bewohner von Israel waren stolz auf ihre Macht, doch nun werde ich ihnen ihren Hochmut austreiben und alle ihre Heiligtümer entweihen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำประชาชาติที่ชั่วร้ายที่สุด มาครอบครองบ้านเรือนของพวกเขา เราจะยุติความหยิ่งยโสของผู้มีอำนาจ และสถานนมัสการของพวกเขาจะถูกทำให้เป็นมลทิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะนำบรรดาประชาชาติที่เลวร้ายที่สุดมายึดบ้านเรือนของพวกเขา เราจะทำให้ความยโสของผู้มีอำนาจสิ้นลง และสถานที่บริสุทธิ์ทั้งหลายของพวกเขาจะถูกดูหมิ่น
交叉引用
- Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
- Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
- Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
- Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
- Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
- Ha-ba-cúc 1:10 - Chúng chế nhạo các vua và các tướng sĩ cùng chê cười các đồn lũy kiên cố. Chúng đắp lũy bao vây rồi chiếm đóng!
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
- Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
- Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
- 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
- Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!