逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
- 新标点和合本 - 要用麻布束腰,被战兢所盖;各人脸上羞愧,头上光秃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 腰束麻布,战栗笼罩他们;各人脸上羞愧,头上光秃。
- 和合本2010(神版-简体) - 腰束麻布,战栗笼罩他们;各人脸上羞愧,头上光秃。
- 当代译本 - 他们必身披麻衣,战栗发抖。他们必剃光头发,满脸尽是耻辱。
- 圣经新译本 - 他们必用麻布束腰,战兢把他们遮盖, 各人的脸上满是羞愧,各人的头上都光秃。
- 现代标点和合本 - 要用麻布束腰,被战兢所盖,各人脸上羞愧,头上光秃。
- 和合本(拼音版) - 要用麻布束腰,被战兢所盖,各人脸上羞愧,头上光秃。
- New International Version - They will put on sackcloth and be clothed with terror. Every face will be covered with shame, and every head will be shaved.
- New International Reader's Version - They will put on the rough clothing people wear when they’re sad. They will put on terror as if it were their clothes. Every face will be covered with shame. Every head will be shaved.
- English Standard Version - They put on sackcloth, and horror covers them. Shame is on all faces, and baldness on all their heads.
- New Living Translation - They will dress themselves in burlap; horror and shame will cover them. They will shave their heads in sorrow and remorse.
- Christian Standard Bible - They will put on sackcloth, and horror will overwhelm them. Shame will cover all their faces, and all their heads will be bald.
- New American Standard Bible - They will put on sackcloth and shuddering will overwhelm them; and shame will be on all faces, and a bald patch on all their heads.
- New King James Version - They will also be girded with sackcloth; Horror will cover them; Shame will be on every face, Baldness on all their heads.
- Amplified Bible - They will also cover themselves with sackcloth; horror will overwhelm them, and shame will be on all faces and baldness on all their heads [as evidence of grief].
- American Standard Version - They shall also gird themselves with sackcloth, and horror shall cover them; and shame shall be upon all faces, and baldness upon all their heads.
- King James Version - They shall also gird themselves with sackcloth, and horror shall cover them; and shame shall be upon all faces, and baldness upon all their heads.
- New English Translation - They will wear sackcloth, terror will cover them; shame will be on all their faces, and all of their heads will be shaved bald.
- World English Bible - They will also clothe themselves with sackcloth, and horror will cover them. Shame will be on all faces, and baldness on all their heads.
- 新標點和合本 - 要用麻布束腰,被戰兢所蓋;各人臉上羞愧,頭上光禿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 腰束麻布,戰慄籠罩他們;各人臉上羞愧,頭上光禿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 腰束麻布,戰慄籠罩他們;各人臉上羞愧,頭上光禿。
- 當代譯本 - 他們必身披麻衣,戰慄發抖。他們必剃光頭髮,滿臉盡是恥辱。
- 聖經新譯本 - 他們必用麻布束腰,戰兢把他們遮蓋, 各人的臉上滿是羞愧,各人的頭上都光禿。
- 呂振中譯本 - 他們用麻布束腰,戰慄發抖把他們淹沒了;各人的臉面都羞愧,各人的頭都光禿。
- 現代標點和合本 - 要用麻布束腰,被戰兢所蓋,各人臉上羞愧,頭上光禿。
- 文理和合譯本 - 以麻束身、遍體戰慄、面俱慚、首盡髠、
- 文理委辦譯本 - 以麻束腰、盡薙首髮、蒙羞抱愧、戰慄之至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腰間束麻、徧身戰慄、面悉蒙羞、首皆除髮、
- Nueva Versión Internacional - Se vestirán de luto, y el terror los dominará. Se llenarán de vergüenza y se convertirán en objeto de burla.
- 현대인의 성경 - 그들은 굵은 삼베 옷을 걸치고 공포에 사로잡힐 것이며 수치로 얼굴을 들지 못하고 머리를 민 채 탄식할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они наденут рубище и будут объяты трепетом. На всех лицах будет написан стыд, головы у всех будут обриты.
- Восточный перевод - Они наденут рубище и будут объяты трепетом. На всех лицах будет написан стыд, головы у всех будут обриты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они наденут рубище и будут объяты трепетом. На всех лицах будет написан стыд, головы у всех будут обриты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они наденут рубище и будут объяты трепетом. На всех лицах будет написан стыд, головы у всех будут обриты.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils porteront ╵des habits de toile de sac et la frayeur les saisira, la honte se lira ╵sur chacun des visages, toutes les têtes ╵seront rasées .
- リビングバイブル - 彼らは荒布をまとい、恐怖と恥で包まれ、悲しみと自責の念にかられて頭をそる。
- Nova Versão Internacional - Eles se cobrirão de vestes de luto e se vestirão de pavor. Terão o rosto coberto de vergonha, e sua cabeça será rapada.
- Hoffnung für alle - Sie haben Trauergewänder angelegt und zittern am ganzen Leib. Die Scham steht ihnen ins Gesicht geschrieben; die Köpfe haben sie sich kahl geschoren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะสวมใส่ผ้ากระสอบ และนุ่งห่มความอกสั่นขวัญแขวน ทุกใบหน้าจะถูกปิดด้วยความอัปยศอดสู และทุกศีรษะจะถูกโกน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะสวมผ้ากระสอบและตกอยู่ในสภาพที่หวาดหวั่น จะอับอายขายหน้าและถูกโกนผม
交叉引用
- Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
- Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
- Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
- Gióp 21:6 - Chính tôi cũng sợ hãi khi nhìn bản thân. Toàn thân phải run lên cầm cập.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”