逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng nó đã phản nghịch chống lại luật lệ và sắc lệnh Ta, còn ác hơn cả những dân tộc chung quanh. Nó từ khước không sống theo các luật lệ và sắc lệnh mà Ta cho nó.
- 新标点和合本 - 她行恶,违背我的典章,过于列国;干犯我的律例,过于四围的列邦,因为她弃掉我的典章。至于我的律例,她并没有遵行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷行恶,违背我的典章,过于列国;干犯我的律例,过于四围的列邦。它弃绝我的典章,也没有遵行我的律例。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷行恶,违背我的典章,过于列国;干犯我的律例,过于四围的列邦。它弃绝我的典章,也没有遵行我的律例。
- 当代译本 - 但她违背我的典章,作恶甚于列邦,触犯我的律例甚于她周围的列国。他们拒绝我的典章,不遵守我的律例。”
- 圣经新译本 - 但她违背我的典章,行恶胜过列国;触犯我的律例,比环绕着她的万邦更坏。她弃绝我的典章,不遵行我的律例。”
- 现代标点和合本 - 她行恶违背我的典章过于列国,干犯我的律例过于四围的列邦,因为她弃掉我的典章,至于我的律例,她并没有遵行。
- 和合本(拼音版) - 她行恶,违背我的典章,过于列国;干犯我的律例,过于四围的列邦。因为她弃掉我的典章。至于我的律例,她并没有遵行。
- New International Version - Yet in her wickedness she has rebelled against my laws and decrees more than the nations and countries around her. She has rejected my laws and has not followed my decrees.
- New International Reader's Version - But its people are sinful. They have refused to obey my laws and rules. They have turned their backs on my laws. They have not followed my rules. These people are worse than the nations and countries around them.”
- English Standard Version - And she has rebelled against my rules by doing wickedness more than the nations, and against my statutes more than the countries all around her; for they have rejected my rules and have not walked in my statutes.
- New Living Translation - but she has rebelled against my regulations and decrees and has been even more wicked than the surrounding nations. She has refused to obey the regulations and decrees I gave her to follow.
- Christian Standard Bible - She has rebelled against my ordinances with more wickedness than the nations, and against my statutes more than the countries that surround her. For her people have rejected my ordinances and have not walked in my statutes.
- New American Standard Bible - But she has rebelled against My ordinances more wickedly than the nations, and against My statutes more than the lands which surround her; for they have rejected My ordinances and have not walked in My statutes.’
- New King James Version - She has rebelled against My judgments by doing wickedness more than the nations, and against My statutes more than the countries that are all around her; for they have refused My judgments, and they have not walked in My statutes.’
- Amplified Bible - And she has rebelled against My ordinances more wickedly than the [pagan] nations and against My statutes more than the countries that are around her; for Israel has rejected My ordinances and has not walked in My statutes.’
- American Standard Version - And she hath rebelled against mine ordinances in doing wickedness more than the nations, and against my statutes more than the countries that are round about her; for they have rejected mine ordinances, and as for my statutes, they have not walked in them.
- King James Version - And she hath changed my judgments into wickedness more than the nations, and my statutes more than the countries that are round about her: for they have refused my judgments and my statutes, they have not walked in them.
- New English Translation - Then she defied my regulations and my statutes, becoming more wicked than the nations and the countries around her. Indeed, they have rejected my regulations, and they do not follow my statutes.
- World English Bible - She has rebelled against my ordinances in doing wickedness more than the nations, and against my statutes more than the countries that are around her; for they have rejected my ordinances, and as for my statutes, they have not walked in them.’
- 新標點和合本 - 她行惡,違背我的典章,過於列國;干犯我的律例,過於四圍的列邦,因為她棄掉我的典章。至於我的律例,她並沒有遵行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷行惡,違背我的典章,過於列國;干犯我的律例,過於四圍的列邦。它棄絕我的典章,也沒有遵行我的律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷行惡,違背我的典章,過於列國;干犯我的律例,過於四圍的列邦。它棄絕我的典章,也沒有遵行我的律例。
- 當代譯本 - 但她違背我的典章,作惡甚於列邦,觸犯我的律例甚於她周圍的列國。他們拒絕我的典章,不遵守我的律例。」
- 聖經新譯本 - 但她違背我的典章,行惡勝過列國;觸犯我的律例,比環繞著她的萬邦更壞。她棄絕我的典章,不遵行我的律例。”
- 呂振中譯本 - 她行惡地違背了我的典章、過於列國,干犯了我的律例、過於她四圍的列邦,因為我的典章她棄絕了,我的律例她並沒有遵行。
- 現代標點和合本 - 她行惡違背我的典章過於列國,干犯我的律例過於四圍的列邦,因為她棄掉我的典章,至於我的律例,她並沒有遵行。
- 文理和合譯本 - 惟彼背我律例、行惡甚於列國、棄我典章、過於四周之國、蓋彼棄我律例、不守我典章也、
- 文理委辦譯本 - 我之律例法度、彼不遵從、而反作惡、較列邦尤甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼背逆我之法度、作惡甚於列國、背逆我之律例、甚於四周之異邦、因棄我之法度、不遵我之律例、
- Nueva Versión Internacional - Pero ella se rebeló contra mis leyes y decretos, con una perversidad mayor a la de las naciones y territorios vecinos. En otras palabras, rechazó por completo mis leyes y decretos.
- 현대인의 성경 - 그가 내 명령을 거역하고 내 법을 어겨 그 주변의 이방인들보다 더 많은 악을 행하였다. 이것은 그가 내 법을 거절하고 내가 정한 규정대로 행하지 않았기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Но он восстал против Моих законов и установлений, сделавшись нечестивее народов и стран, которые вокруг него; он отверг Мои законы и не соблюдал Моих установлений.
- Восточный перевод - Но он восстал против Моих законов и установлений, сделавшись нечестивее народов и стран, которые вокруг него; он отверг Мои законы и не соблюдал Моих установлений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но он восстал против Моих законов и установлений, сделавшись нечестивее народов и стран, которые вокруг него; он отверг Мои законы и не соблюдал Моих установлений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но он восстал против Моих законов и установлений, сделавшись нечестивее народов и стран, которые вокруг него; он отверг Мои законы и не соблюдал Моих установлений.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais elle s’est révoltée contre mes commandements avec plus de perversité que les autres peuples, elle a violé mes lois plus que les pays qui l’entourent, car ses habitants ont méprisé mes commandements, et n’ont pas respecté mes lois.
- Nova Versão Internacional - Contudo, em sua maldade, ela se revoltou contra as minhas leis e contra os meus decretos mais do que os povos e as nações ao seu redor. Ela rejeitou as minhas leis e não agiu segundo os meus decretos’.
- Hoffnung für alle - aber seine Einwohner haben sich gegen mich aufgelehnt und meine Weisungen in den Wind geschlagen. Darin haben sie alle Völker ringsum übertroffen. Ja, sie verwerfen mein Gesetz, sie wollen nicht nach meinen Geboten leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โดยความชั่วร้าย เยรูซาเล็มได้กบฏต่อบทบัญญัติและกฎหมายของเรามากยิ่งกว่าชนชาติและประเทศต่างๆ โดยรอบ เยรูซาเล็มได้ละทิ้งบทบัญญัติของเราและไม่ปฏิบัติตามกฎหมายของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และนางได้ขัดขืนต่อคำบัญชาและกฎเกณฑ์ของเรา ยิ่งกว่าบรรดาประชาชาติและหลายดินแดนรอบตัวนาง นางไม่ยอมรับฟังคำบัญชาและไม่ปฏิบัติตามกฎเกณฑ์ของเรา”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
- Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
- Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
- Thi Thiên 78:10 - Họ không giữ giao ước với Đức Chúa Trời và không chịu tuân theo luật pháp Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
- Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
- Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.